• Lớp 8
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem
1 đáp án
40 lượt xem
1 đáp án
41 lượt xem

Câu 1. Con người khác với những động vật có vú khác ở điểm nào sau đây? * ACó ngôn ngữ (tiếng nói và chữ viết) BLao động có mục đích cBiết tư duy trừu tượng dTất cả các ý đều đúng Câu 2. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ? * aCơ hoành bCơ hai đầu cCơ liên sườn dCơ ba đầu Câu 3. Loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? * aMô thần kinh bMô liên kết cMô biểu bì dMô cơ Câu 4. Bộ phận nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? * aBộ máy Gôngi bLưới nội chất cNhân dTrung thể Câu 5. Xương dài có cấu tạo gồm: * aMàng xương bMô xương cứng cMô xương xốp dCả 3 thành phần trên Câu 6. Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ? * aMô xương xốp và khoang xương bMô xương cứng và mô xương xốp cKhoang xương và màng xương dMàng xương và sụn bọc đầu xương Câu 7. Thành phần hóa học của xương gồm: * aCốt giao. bCốt giao và muối khoáng. cMuối khoáng dCanxi Câu 8. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là: * aCo và dãn. bGấp và duỗi. cPhồng và xẹp. dKéo và đẩy. Câu 9. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự tích tụ của chất nào? * aAxit axêtic bAxit lactic cAxit acrylic dAxit malic Câu 10. Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất? * aNgón út bNgón giữa cNgón cái dNgón trỏ Câu 11. Các tế bào máu gồm: * aHồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu bBạch cầu, tiểu cầu. cHuyết tương và các tế bào máu dHồng cầu, bạch cầu. Câu 12. Bạch cầu nào tham gia phá huỷ tế bào bị nhiễm bệnh? * aBạch cầu trung tính bBạch cầu mônô cBạch cầu limphô B dBạch cầu limphô T.

1 đáp án
107 lượt xem
1 đáp án
40 lượt xem

-Câu 17 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào? A. Nhóm máu A và nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB và nhóm máu B D. Nhóm máu O - Câu 18 : Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nhân tế bào người? A. Màng nhân B. Nhiễm sắc thể C. Lưới nội chất D. Nhân con - Câu 19 : Chất khoáng chủ yếu có trong xương người là? A. sắt. B. kẽm. C. canxi. D. phôtpho. - Câu 20 : Trong quá trình đông máu, các enzim giải phóng ra từ tiểu cầu có vai trò chính là gì? A. Hỗ trợ quá trình đông đặc của huyết tương B. Làm phân rã khối đông máu. C. Kết dính các tế bào máu lại với nhau. D. Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu. -Câu 21 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào gan B. Tế bào trứng C. Tế bào cơ D. Tế bào xương - Câu 22 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể? A. Tế bào ưa kiềm B. Tế bào mônô C. Tế bào limphô B D. Tế bào T -Câu 23 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Tất cả các phương án còn lại -Câu 24 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm? A. Động mạch phổi B. Động mạch đùi C. Động mạch chủ D. Động mạch cổ -Câu 25 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Màu trong suốt B. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng C. Hình cầu D. Không có nhân -Câu 26 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến? A. tâm thất phải. B. tâm thất trái. C. tâm nhĩ trái. D. tĩnh mạch chủ. Câu 27 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.” 1 điểm A. Dầu thực vật B. Tinh bột C. Prôtêin D. Côlestêrôn - Câu 28 : Máu người bao gồm A. huyết tương và huyết thanh. B. huyết thanh và chất sinh tơ máu. C. các tế bào máu và huyết tương. B. các tế bào máu và huyết thanh. -Câu 29 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì? A. Chất cốt giao B. Tủy vàng C. Tủy đỏ D. Nước -30: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn? A. 12 đôi. B. 24 đôi. C. 36 đôi. D. 18 đôi. -Câu 31 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? A. Mô thần kinh B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô cơ -Câu 32 : Cơ quan nào dưới đây là một bộ phận của hệ tiêu hóa? A. Phế quản B. Khí quản C. Thực quản D. Niệu quản -Câu 33 : Có bao nhiêu hệ cơ quan có chức năng điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 -Câu 34 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ làm nhiệm vụ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên trái cơ thể. B. nửa trên bên trái cơ thể. C. nửa trên bên phải cơ thể. D. nửa dưới bên phải cơ thể. -Câu 35 : Môi trường trong cơ thể là sự hợp thành của những yếu tố nào? A. Máu, huyết tương và nước mô B. Máu, nước mô và bạch huyết C. Máu và bạch huyết D. Nước mô, máu và huyết thanh

1 đáp án
45 lượt xem

-Câu 17 : Người mang nhóm máu O có thể được nhận máu từ những người mang nhóm máu nào? A. Nhóm máu A và nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB và nhóm máu B D. Nhóm máu O - Câu 18 : Thành phần nào đóng vai trò quan trọng nhất trong nhân tế bào người? A. Màng nhân B. Nhiễm sắc thể C. Lưới nội chất D. Nhân con - Câu 19 : Chất khoáng chủ yếu có trong xương người là? A. sắt. B. kẽm. C. canxi. D. phôtpho. - Câu 20 : Trong quá trình đông máu, các enzim giải phóng ra từ tiểu cầu có vai trò chính là gì? A. Hỗ trợ quá trình đông đặc của huyết tương B. Làm phân rã khối đông máu. C. Kết dính các tế bào máu lại với nhau. D. Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu. -Câu 21 : Trong cơ thể người phụ nữ, loại tế bào nào có kích thước lớn nhất? A. Tế bào gan B. Tế bào trứng C. Tế bào cơ D. Tế bào xương - Câu 22 : Loại bạch cầu nào tham gia sản xuất kháng thể? A. Tế bào ưa kiềm B. Tế bào mônô C. Tế bào limphô B D. Tế bào T -Câu 23 : Người mang nhóm máu A không truyền được cho người mang nhóm máu nào dưới đây? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Tất cả các phương án còn lại -Câu 24 : Trong hệ tuần hoàn người, máu ở động mạch nào dưới đây là máu đỏ thẫm? A. Động mạch phổi B. Động mạch đùi C. Động mạch chủ D. Động mạch cổ -Câu 25 : Khi nói về hồng cầu người, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Màu trong suốt B. Có chức năng là vận chuyển chất dinh dưỡng C. Hình cầu D. Không có nhân -Câu 26 : Ở người, khi tâm nhĩ trái co, máu sẽ được bơm đến? A. tâm thất phải. B. tâm thất trái. C. tâm nhĩ trái. D. tĩnh mạch chủ. Câu 27 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “… là nguyên nhân hàng đầu gây xơ vữa động mạch ở người.” 1 điểm A. Dầu thực vật B. Tinh bột C. Prôtêin D. Côlestêrôn - Câu 28 : Máu người bao gồm A. huyết tương và huyết thanh. B. huyết thanh và chất sinh tơ máu. C. các tế bào máu và huyết tương. B. các tế bào máu và huyết thanh. -Câu 29 : Khoang xương dài ở người già có chứa gì? A. Chất cốt giao B. Tủy vàng C. Tủy đỏ D. Nước -30: Con người có bao nhiêu đôi xương sườn? A. 12 đôi. B. 24 đôi. C. 36 đôi. D. 18 đôi. -Câu 31 : Trong cơ thể người, loại mô nào có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết? A. Mô thần kinh B. Mô biểu bì C. Mô liên kết D. Mô cơ -Câu 32 : Cơ quan nào dưới đây là một bộ phận của hệ tiêu hóa? A. Phế quản B. Khí quản C. Thực quản D. Niệu quản -Câu 33 : Có bao nhiêu hệ cơ quan có chức năng điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 -Câu 34 : Trong hệ bạch huyết người, phân hệ nhỏ làm nhiệm vụ thu bạch huyết ở A. nửa dưới bên trái cơ thể. B. nửa trên bên trái cơ thể. C. nửa trên bên phải cơ thể. D. nửa dưới bên phải cơ thể. -Câu 35 : Môi trường trong cơ thể là sự hợp thành của những yếu tố nào? A. Máu, huyết tương và nước mô B. Máu, nước mô và bạch huyết C. Máu và bạch huyết D. Nước mô, máu và huyết thanh

1 đáp án
123 lượt xem

Câu 7 :Trong cơ thể người có bao nhiêu loại bạch cầu? A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 - Câu 8 : Những loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào? A. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu limphô B. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit C. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô D. Bạch cầu mônô và bạch cầu trung tính - Câu 9 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là loại tế bào máu đóng vai trò đặc biệt quan trọng vào quá trình đông máu.” A. Tiểu cầu B. Bạch cầu ưa axit C. Hồng cầu D. Bạch cầu trung tính - Câu 10 : Khi tâm thất trái co thì máu sẽ được tống đến A. tĩnh mạch chủ. B. động mạch chủ. C. động mạch phổi. D. tâm nhĩ trái. - Câu 11 : Trong cơ thể người, loại xương nào có kích thước dài nhất? A. Xương chậu B. Xương cánh tay C. Xương đốt sống D. Xương đùi - Câu 12 : Người trưởng thành có bao nhiêu chiếc xương? A. 302 B. 300 C. 206 D. 108 - Câu 13 : Bộ xương người có nhiều đặc điểm thích nghi với tư thế đứng thẳng, đặc điểm nào dưới đây không nằm trong số đó? A. Lồng ngực phát triển rộng sang hai bên B. Xương cột sống hình cung C. Xương gót phát triển về phía sau D. Xương đùi phát triển - Câu 14 : Hiện tượng hồng cầu không nhân ở người có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm thiểu năng lượng tiêu tốn trong điều kiện làm việc liên tục. B. Giúp hồng cầu giảm trọng lượng để di chuyển nhanh hơn C. Giúp hồng cầu dễ dàng len lỏi vào các mô trong trao đổi khí D. Tất cả các phương án còn lại - Câu 15 : Đại thực bào là tên gọi khác của loại bạch cầu nào? A. Bạch cầu limphô B. Bạch cầu ưa kiềm C. Bạch cầu trung tính D. Bạch cầu mônô

1 đáp án
37 lượt xem