• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
62 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem

Câu 17: Khí hậu châu Á thay đổi theo vĩ độ từ bắc xuống nam vì A. vị trí địa lí trải dài trên nhiều vĩ độ. B. địa hình đa dạng, nhiều núi cao. C. sông ngòi phát triển và phân bố rộng khắp. D. có nhiều đới cảnh quan khác nhau. Câu 18: Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. B. Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. C. Phân bố thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D. Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. Câu 19: Ở khu vực có khí hậu lục địa khô hạn không phổ biến cảnh quan nào sau đây? A.Xavan và cây bụi. B. Rừng nhiệt đới ẩm. C.Hoang mạc và bán hoang mạc. D.Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 20: Mạng lưới sông ngòi ở Châu Á có đặc điểm nào sau đây? A. Phân bố đồng đều. B. Có ít hệ thống sông lớn. C. Chế độ nước ổn định. D. Phân bố không đều. Câu 21: Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm sông ngòi châu Á ? A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển, phân bố rộng khắp, chế độ nước điều hoà. Câu 22: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là A. Bắc Á B. Đông Á C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 23: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là A. tây bắc – đông nam. B. tây sang đông C. nam lên bắc. D. bắc xuống nam Câu 24: Sông ngòi ở Bắc Á có đặc điểm là A. nhiều nước quanh năm. B. mùa xuân, mực nước lên nhanh, gây ra lũ băng. C. thưa thớt, kém phát triển. D. hầu hết đổ nước ra Thái Bình Dương. Câu 25 : Khu vực có sông ngòi phát triển nhất ở châu Á là A. Nam Á và Đông Nam Á. B. Nam Á và Tây Nam Á. C.Tây Nam Á và Trung Á. D. Vùng nội địa và Trung Á. Câu 26: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào ? A. Mùa xuân B. Mùa hạ C. Mùa thu D. Mùa đông Câu 27: Mùa cạn của sông ngòi Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á vào A. cuối xuân, đầu hạ. B. cuối hạ, đầu thu. C. cuối thu, đầu đông D. cuối đông, đầu xuân Câu 28: Chế độ nước sông ở Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm A. chế độ nước chia làm hai mùa rõ rệt. B. lưu lượng nước càng về hạ lưu càng giảm. C. về mùa xuân có lũ băng. D. chế độ nước điều hòa quanh năm. Câu 29: Các sông ở Nam Á đều bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm lục địa và đổ ra A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 30: Rừng lá kim (rừng tai-ga ) tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Bắc Á. D. Tây Nam Á và Đông Nam Á. Câu 31:Cảnh quan chủ yếu ở khu vực nhiệt đới gió mùa là A. hoang mạc và bán hoang mạc. B. rừng nhiệt đới ẩm. C.rừng và cây bụi lá cứng. D.xavan và cây bụi. Câu 32: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 33: Gió mùa mùa đông ở Đông Á có hướng A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 34: Gió mùa mùa đông ở Đông Nam Á có hướng A. Tây Bắc và Bắc B. Đông Bắc và Bắc C. Đông Nam và Nam D. Tây Nam và Nam Câu 35: Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 36: Gió mùa mùa đông ở Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á có tính chất: A. lạnh, khô, ít mưa. B. nóng, ẩm, mưa nhiều. C. lạnh, ẩm D. khô nóng. Câu 37: Gió mùa mùa hạ ở Nam Á có hướng A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 46: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do A. Chuyển cư B. Phân bố lại dân cư C. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. Thu hút nhập cư. Câu 47: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở: A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á. C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D.Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. Câu 48: So với các châu lục khác, châu Á có số dân A. đứng đầu B. đứng thứ hai C. đứng thứ ba D. đứng thứ tư

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem