• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

1, Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng thể hiện ở đặc điểm nào sau đây? A: Có các kiểu ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. B: Phổ biến là kiểu khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C: Phân hóa thành nhiều đới và nhiều kiểu khác nhau. D: Phân hóa thành các đới khí hậu ôn đới, nhiệt đới, xích đạo. 2, Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Á hiện nay là A: phát triển chậm do tăng trưởng kinh tế chậm. B: phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao. C: nền kinh tế rất khó khăn, tốc độ tăng trưởng thấp. D: phát triển chậm nhưng gần đây có tốc độ tăng trưởng cao. 3, Hoạt động sản xuất chủ yếu ở các nước Nam Á là A: thương mại.                             B:công nghiệp. C: dịch vụ.                                     D: nông nghiệp. 4, Ở các nước có thu nhập cao (Nhật Bản, Hàn Quốc...) tỉ trọng các ngành kinh tế có đặc điểm nào sau đây? A: Ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp, tỉ trọng các ngành dịch vụ cao. B: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao, tỉ trọng các ngành dịch vụ thấp. C: Ngành nông nghiệp và công nghiệp chiếm tỉ trọng cao. D: Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao, công nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. 5, Đặc điểm nổi bật về tài nguyên khoáng sản của châu Á là A: rất phong phú và có trữ lượng lớn. B: chỉ có một số khoáng sản quan trọng: dầu khí, than C: có nhiều loại nhưng trữ lượng không lớn. D: có ít loại khoáng sản và đang bị khai thác nhiều.

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

1 Nhật Bản tập trung phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao do A: có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. B: có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. C: không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao. D: tiết kiệm nguồn nguyên liệu, mang lại lợi nhuận lớn.2 Thành phố châu Á có số dân đông nhất là A: Niu Đê-li. B: Xơ-un. C: Tô-ki-ô. D: Bắc Kinh.Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của phần hải đảo Đông Á là A: khí hậu khô hạn. B: động đất và núi lửa. C: địa hình núi hiểm trở. D: ít khoáng sản.8 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á là A: đồng bằng Tây Xi-bia. B: đồng bằng Hoa Bắc. C: đồng bằng Lưỡng Hà. D: đồng bằng Ấn – Hằng.9 Đại dương nằm giữa châu Á và châu Mĩ là A: Thái Bình Dương. B: Ấn Độ Dương. C: Bắc Băng Dương. D: Đại Tây Dương.13 Ảnh hưởng của dãy Hi-ma-lay-a ảnh hưởng đến khí hậu của khu vực Nam Á là A: tạo ra một mùa đông lạnh, khô và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. B: tạo ra một mùa đông bớt lạnh và mùa hạ có mưa nhiều ở sườn phía nam. C: tạo ra một mùa đông bớt lạnh giá và mùa hạ có gió phơn ở sườn phía nam. D: tạo ra một mùa đông lạnh, ẩm, mưa nhiều và mùa hạ15 Núi Phú Sĩ là hình ảnh đặc trưng của quốc gia A: Nhật Bản. B: Sin-ga-po-re. C: Trung Quốc. D: Hàn Quốc16 Ở châu Á, tôn giáo ra đời vào thế kỉ đầu của thiên niên kỉ thứ nhất trước Công nguyên là A: Phật giáo. B: Kitô giáo. C: Ấn Độ giáo. D: Hồi giáo.19 Đặc điểm chung của khí hậu gió mùa là A: mỗi năm có hai mùa gió trái ngược nhau về hướng, độ ẩm, nhiệt độ. B: lượng mưa lớn nhưng lượng bốc hơi lớn nên độ ẩm luôn thấp. C: vào mùa hạ, gió thổi từ lục địa ra, lạnh và khô. D: vào mùa đông, gió từ đại dương thổi vào, nóng ẩm và mưa nhiều.20 Khu vực Trung Á tập trung nhiều hoang mạc, bán hoang mạc, nguyên nhân chủ yếu là do A: có dòng biển lạnh chạy dọc ven bờ. B: sự thống trị của khối khí áp cao cận chí tuyến. C: nằm sâu trong nội địa và bức chắn địa hình. D: ảnh hưởng của Tín phong khô nóng.23 Cảnh quan tiêu biểu của Nam Á là A: hoang mạc và núi cao. B: xavan. C: rừng nhiệt đới ẩm. D: rừng lá kim.

2 đáp án
17 lượt xem

1.Cảnh quan đài nguyên được phân bố chủ yếu ở A:vùng trung tâm châu Á. B:vùng cực Bắc châu Á. C:cực Nam châu Á. D:cực Tây châu Á. 2. Sông Hoàng Hà khác với sông Trường Giang ở đặc điểm nào sau đây? A:Bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía đông. B:Bồi đắp nên các đồng bằng rộng, màu mỡ ở hạ lưu. C:Có chế độ nước sông thất thường, hay có lụt lớn. D:Có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. 3.Các đồng bằng lớn ở châu Á có nguồn gốc hình thành do A:băng hà. B:phù sa biển. C:vận động kiến tạo. D:phù sa sông. 4. Đặc điểm khí hậu nổi bật ở Tây Nam Á là A:nóng ẩm. B:lạnh ẩm. C:khô hạn. D:ẩm ướt. 5. Khu vực có mưa nhiều nhất thế giới là A:Đông Á và Bắc Á. B:Đông Bắc Á và Tây Á. C:Nam Á và Đông Nam Á. D:Tây Nam Á và Đông Á. 6. Nhật Bản là quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A:Nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện. B:Thuộc nhóm nước công nghiệp mới. C:Nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. D:Giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản. 7. Dân cư ở Tây Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A:Môn-gô-lô-it. B:Nê-grô-it. C:Ơ-rô-pê-ô-it. D:Ô-xtra-lô-it 8. “Cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Nam Á thuộc lĩnh vực nào sau đây? A:dịch vụ. B:công nghiệp. C:nông nghiệp. D:du lịch. 9. Các kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A:khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới. B:khí hậu ôn đới và khí hậu cận nhiệt. C:khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. D:khí hậu gió mùa và khí hậu hải dương. 10. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Nam Á Năm 2001 Năm 2015 Diện tích (nghìn km2 ) 4489 4489 Số dân ( triệu người) 1356 1823 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Mật độ dân số của Nam Á năm 2001 và năm 2015 lần lượt là A:33 người/km2 và 24 người/km2 . B:30 người/km2 và 40 người/km2 . C:331 người/km2 và 246 người/km2 . D:302 người/km2 và 406 người/km2 . 11. Sông ngòi ở khu vực Bắc Á có đặc điểm nào sau đây? A:Chảy theo hướng từ nam lên bắc. B:Lượng nước nhiều nhất vào cuối hạ, đầu thu. C:Mạng lưới sông ngòi thưa thớt. D:Chế độ nước sông điều hoà. 12. Nằm giữa dãy Gát Đông và Gát Tây là A:bán đảo A-rap. B:đồng bằng Ấn – Hằng. C:sơn nguyên Đê-can. D:hoang mạc Tha. 13. Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình ở Tây Nam Á? A:Có các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. B:Đồng bằng Lưỡng Hà nhiều phù sa, màu mỡ. C:Có dãy Hi-ma-lay-a chạy theo hướng tây bắc – đông nam. D:Núi và cao nguyên tập trung ở phía đông bắc và tây nam. 14.Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A:Bắc Băng Dương. B:Ấn Độ Dương. C:Thái Bình Dương. D:Đại Tây Dương. 15. Các núi và sơn nguyên cao của châu Á tập trung chủ yếu ở A:phía bắc. B:vùng duyên hải. C:phía nam. D:vùng trung tâm. 16.Trở ngại lớn nhất cho phát triển kinh tế của các nước Nam Á là A:Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B:khí hậu khắc nghiệt, khô hạn. C:tồn tại nhiều mâu thuẫn, xung đột. D:tình hình chính trị -xã hội không ổn định. 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của châu Á? A:Có diện tích đứng thứ 2 thế giới. B:Kéo dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích Đạo. C:Là một bộ phận của lục địa Á – Âu. D:Tiếp giáp với hai châu lục và ba đại dương rộng lớn. 18. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A:Khai thác khoáng sản. B:Sản xuất hàng tiêu dùng. C:Điện tử - tin học. D:Chế tạo ôtô, tàu biển. 19.Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm dân cư ở châu Á? A:Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. B:Có số dân đông nhất thế giới. C:Có nhiều chủng tộc cùng chung sống với nhau. D:Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn. 20. Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống sông A:Ti-grơ và Ơ-phrát. B:A-mua và Ô-bi. C:Hoàng Hà và Trường Giang. D:Ấn và Hằng. 21.Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là A:giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân. B:trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. C:có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới. D:sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 22.Nguyên nhân dẫn đến khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều đới, nhiều kiểu khí hậu do A:định hình bờ biển khúc khuỷu. B:vị trí gần biển hay xa biển. C: lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. D:kích thước lãnh thổ rộng, cấu tạo địa hình phức tạp. 23. Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A:Châu Mĩ. B:Châu Âu. C:Châu Á. D:Châu Phi. 24. Xung đột, nội chiến và bất ổn ở khu vực Tây Nam Á dẫn đến hậu quả nào sau đây? A:Chênh lệch giàu – nghèo. B:Gia tăng đói nghèo. C:Thúc đẩy đô thị hóa. D:Dân số tăng nhanh. 25. Hiện nay, Ấn Độ được xếp vào nhóm nước nào sau đây? A:Đang phát triển. B:Công nghiệp mới (NICs). C:Kém phát triển. D:Phát triển.

2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Đông Nam Á A. cao hơn châu Á và thế giới. B. thấp hơn châu Á và thế giới. C. cao hơn châu Á, thấp hơn thế giới. D. thấp hơn châu Á, cao hơn thế giới. Câu 2. Đa số cư dân Phi-líp-pin theo A. đạo Phật và đạo Hồi. B. đạo Thiên Chúa và đạo Hồi. C. đạo Kitô và đạo Hồi. D. đạo Phật và đạo Kitô. Câu 3. Mật độ dân số trung bình ở Đông Nam Á năm 2002 là A. 116 người/km2. C. 118 người/km2. B. 117 người/km2. D. 119 người/km2. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về dân cư Đông Nam Á? A. Có dân cư đông đúc. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn châu Á. D. Phần lớn dân cư thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 5. Tính đến năm 2014, quốc gia có số dân thấp nhất Đông Nam Á là A. Thái Lan. C. Bru-nây. B. Đông Ti-mo. D. Lào. Câu 6. Năm 1999, Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) có bao nhiêu nước thành viên? A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 7. Hiện nay, quốc gia nào ở Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Phi-líp-pin. C. Bru-nây. B. Đông Ti-mo. D. Lào. Câu 8. Quốc gia nào sau đây không tiếp giáp với Lào? A. Việt Nam. C. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. D. Trung Quốc. Câu 9. Loại hình giao thông nào sau đây không phát triển ở Lào? A. Đường biển. C. Đường bộ. B. Đường hàng không. D. Đường săt. Câu 10. Phần lớn diện tích Cam-pu-chia có độ cao A. dưới 200m. C. 501-1000m. B. 201-500m. D. trên 1000m.

2 đáp án
17 lượt xem