• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
10 lượt xem
1 đáp án
9 lượt xem

Câu 3. Sông nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Ti-grơ. D. Sông Bra-ma-pút. Câu 4: Vịnh tiếp giáp với khu vực Nam Á là A. vịnh Ben-gan. B. vịnh Péc-xích. C. vịnh Hạ Long. D. vịnh Bắc Bộ. Câu 5: Địa hình phía Nam khu vực Nam Á là gì? A. Hệ thống núi Hi-ma-lay-a. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Đồng bằng Ấn-Hằng. D. Đồng bằng Lưỡng Hà. Câu 6: Khu vực Nam Á gồm mấy miền địa hình? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Quốc gia nào sau đây thuộc khu vực Nam Á? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Băng-la-đét. D. Thái Lan. Câu 8: Dân cư Nam Á phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Núi cao. B. Đồng bằng và ven biển. C. Nơi có địa hình hiểm trở. D. Nơi có khí hậu khắc nghiệt . Câu 9: Phần lãnh thổ hải đảo của Đông Á bao gồm A. quần đảo Nhật Bản, đảo Đài Loan, đảo Hải Nam. B. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. C. Nhật Bản và bán đảo Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 10: Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Nhật Bản. C. Biển Đỏ. D. Biển Ca-xpi. Câu 11: Đâu không phải là thành tựu về ngành nông nghiệp của Ấn Độ? A. Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân. B. Phát triển với cuộc cách mạng xanh và cách mạng trắng. C. Trở thành quốc gia xuất khẩu chè lớn nhất thế giới. D. Trở thành quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất thế giới. Câu 12: Nam Á trước đây là thuộc địa của quốc gia nào? A. Pháp. B. Anh. C. Nhật Bản. D. Đức. Câu 13: Phía tây phần đất liền của Đông Á loại cảnh quan nào phát triển? A. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Xavan và cây bụi. C. Rừng nhiệt đới ẩm. D. Đài nguyên và thảo nguyên. Câu 14: Đâu là vị trí của Tây Nam Á? A. Nằm ở phía Tây Nam của châu Á. B. Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á-Âu. C. Nằm ở rìa phía Tây Nam của lục địa Á-Âu. D. Nằm ở phía Đông của châu Á. Câu 15: Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất trong khu vực nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 16: Đâu không phải phần lãnh thổ của Đông Á? A. Trung Quốc. B. Đảo Hải Nam. C. Đảo Đài Loan. D. Mông Cổ. Câu 17: Sông nào sau đây đổ ra biển Hoa Đông? A. Sông A-mua. B. Sông Trường Giang. C. Sông Hồng. D. Sông Ơ-phrát. Câu 18: Nam Á có các loại gió nào hoạt động trong các loại gió dưới đây? A. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. B. Gió Tây ôn đới . C. Gió Đông cực. D. Gió tín phong. Câu 19: Nam Á có bao nhiêu hệ thống sông lớn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Miền địa hình phía Nam của khu vực Nam Á có dãy núi gì? A. Dãy Gát Tây. B. Dãy Hi-ma-lay-a. C. Dãy Hoàng Liên Sơn. D. Dãy Phú Sĩ. Câu 21: Cảnh quan nào dưới đây thuộc khu vực Nam Á? A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Xavan. D. Rừng lá kim. Câu 22: Vì sao mùa đông Nam Á có khí hậu ấm hơn miền Bắc ở nước ta? A. Có lượng mưa ít. B. Có các dòng biển nóng đi qua. C. Có dãy Gát Tây và Gát Đông chắn khối khí lạnh. D. Có dãy núi Hi-ma-lay-a chắn khối khí lạnh. Câu 23: Sơn nguyên Đê-can có địa hình như thế nào? A. Cao và hiểm trở. B. Rộng và bằng phẳng. C. Cao và nhiều núi. D. Hẹp và nhiều núi. Câu 24: Dầu mỏ là khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị của khu vực nào? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 25: Những sông lớn ở Tây Nam Á là A. Ti-grơ, Ơ-phrát. B. Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua. C. Xưa-đa-ri-a, A-mua. D. Ô-bi, I-ê-nit-xây, Lê-na. Câu 26: Nông nghiệp là hoạt động kinh tế chủ yếu của các nước trong khu vực nào? A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Trung Á Câu 27: Khí hậu của Nam Á gây ra khó khăn gì đến sản xuất và sinh hoạt của người dân nơi đây? A. Bão, lũ. B. Đa dạng cây trồng. C. Thích hợp trồng các loại cây D. Phát triển nông nghiệp. Câu 28: Dựa vào lược đồ phân bố dân cư Nam Á dưới đây, em hãy cho biết các đô thị trên 8 triệu dân thường tập trung ở đâu? A. Ven biển. B. Chân núi C. Giữa trung tâm. D. Các đảo. Câu 29: Dựa vào bảng số liệu cho biết khu vực có dân số thấp nhất là khu vực nào? Khu vực Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á Diện tích (nghìn km2) 11762 4489 4495 4002 7016 Dân số (triệu người) 1503 1356 519 56 286 A. Trung Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á. Câu 30: Dựa vào bảng số liệu dưới đây cho biết dân số khu vực nào đông nhất giai đoạn 2017? Khu vực Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Năm 2001 Năm 2017 Đông Á 11762 1503 1625 Nam Á 4489 1356 1885 Đông Nam Á 4495 519 644 Trung Á 4002 56 71 Tây Nam Á 7016 286 269 A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 31. Tây Nam Á không tiếp giáp với biển nào trong các biển dưới đây? A. Biển A-Rap. B. Biển Đông. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 32. Lãnh thổ Đông Á gồm bao nhiêu bộ phận? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

1 đáp án
10 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem

Câu 31: Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm? A. Pháp. B. Mĩ. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Câu 32: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của Ấn Độ là A. Côn-ca-ta và Mum-bai. B. Niu Đê-li và Mum-bai. C. Ma-đrát và Côn –ca-ta. D. Côn-ca-ta và Niu Đê-li. Câu 33: Nguyên nhân chủ yếu khiến dân cư phân bố thưa thớt ở khu vực Tây Bắc của Nam Á là do A. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa. B. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. địa hình núi cao hiểm trở, bị chia cắt mạnh. D. khí hậu khô hạn, khắc nghiệt. Câu 34: Thành tựu lớn nhất của cuộc “cách mạng trắng” và “cách mạng xanh” ở Ấn Độ là A. đưa giá trị sản lượng công nghiệp Ấn Độ tăng nhanh và đứng thứ 10 thế giới. B. giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân. C. đưa Ấn Độ trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á. D. tạo ra nguồn nông sản xuất khẩu lớn cho các nước Nam Á. Câu 35: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến sự tập trung dân cư đông đúc ở đồng bằng Ấn – Hằng? A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Đặc điểm địa hình, khí hậu, nguồn nước. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp. Câu 36: Đặc điểm dân cư – xã hội nào sau đây không đúng với Nam Á? A. Là khu vực đông dân thứ 2 thế giới. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ muộn. C. Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Là cái nôi của nền văn minh cổ đại. Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nào khiến cho các nước Nam Á gặp khó khăn trong việc xây dựng lại đất nước sau khi giành lại độc lập? A. Không có nguồn tài nguyên phong phú. B. Dân cư không có trình độ cao. C. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. D. Tình hình chính trị - xã hội bất ổn. Câu 38: “Cách mạng trắng” và “Cách mạng xanh” là những cuộc cách mạng về lĩnh vực A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. dịch vụ. D. du lịch. Câu 39: Những quốc gia xuất khẩu gạo lớn nhất, nhì thế giới năm 2003 là? A. Ấn Độ, Thái Lan. B. Indonesia, Thái Lan. C. Ấn Độ, Trung Quốc. D. Thái Lan, Việt Nam. Câu 40: Cho bảng số liệu sau: cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm. (Đơn vị: %) Năm Ngành 2001 2014 Nông – lâm – ngư nghiệp 25,0 17,0 Công nghiệp – xây dựng 27,0 30,0 Dịch vụ 48,0 53,0 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành của Ấn Độ qua các năm? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền.

2 đáp án
9 lượt xem

Câu 21: Sự khác biệt của khí hậu ở hai sườn Bắc - Nam của dãy Hi- ma- lay- a là: A. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam lạnh ẩm. B. sườn phía bắc lạnh ẩm và sườn phía nam lạnh khô. C. sườn phía bắc mưa nhiều và sườn phía nam lạnh khô. D. sườn phía bắc lạnh khô và sườn phía nam mưa nhiều. Câu 22: Điều kiện tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất và sinh hoạt của người dân khu vực Nam Á? A. Khí hậu. B. Thủy văn. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên đồng bằng Ấn – Hằng? A. Nhỏ, hẹp, bị cắt xẻ mạnh. B. Rộng lớn và bằng phẳng. C. Kéo dài hơn 3000km. D. Do phù sa sông Ấn, sông Hằng bồi đắp. Câu 24: Trên vùng núi cao Hi-ma-lay-a, khí hậu phân hóa theo A. bắc – nam. B. đông – tây. C. vị trí gần hoặc xa biển. D. độ cao. Câu 25: Nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng rất lớn bởi A. nhịp điệu dòng chảy sông ngòi. B. nhịp điệu hoạt động của dòng biển nóng – lạnh. C. nhịp điệu hoạt động của gió mùa. D. nhịp điệu thay đổi của cảnh quan theo mùa. Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố lượng mưa không đều ở khu vực Nam Á là do A. địa hình kết hợp với các dòng biển nóng – lạnh. B. địa hình kết hợp với gió mùa. C. vị trí gần hay xa biển. D. độ cao địa hình kết hợp với dòng biển nóng. Câu 27: Đặc điểm khí hậu khu vực Nam Á thích hợp phát triển A. giao thông vận tải biển. B. khai thác khoáng sản. C. canh tác nông nghiệp. D. nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Câu 28: Nam Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 29: Nam Á là nơi ra đời hai tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 30: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-det. D. Pa-kit-tan. Câu 31: Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm? A. Pháp. B. Mĩ. C. Anh. D. Tây Ban Nha.

1 đáp án
10 lượt xem

Câu 11: Phía đông phần đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. B. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao Câu 12: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân hình thành cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc ở Tây Nam Á? A. Khí hậu khô hạn quanh năm. B. Lượng mưa trung bình năm thấp. C. Lượng mưa ít, độ bốc hơi cao. D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên sinh vật. Câu 13: Ảnh hưởng lớn nhất của các dãy núi cao phía đông bắc đối với khu vực Tây Nam Á là A. đón gió mùa đông bắc từ Bắc Á thổi xuống. B. ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. tạo nên cảnh quan núi cao. D. đầu nguồn của các con sông lớn. Câu 14: Đại bộ phận Nam Á nằm trong đới khí hậu A. xích đạo. B. cận nhiệt đới. C. nhiệt đới khô. D. nhiệt đới gió mùa Câu 15: Nam Á là một trong những khu vực A. có mưa nhiều nhất thế giới. B. khô hạn nhất thế giới. C. nóng nhất thế giới. D. lạnh nhất thế giới. Câu 16: Dạng địa hình nào sau đây không phổ biến ở Nam Á? A. Đồng bằng. B. Núi cao. C. Đầm lầy. D. Sơn nguyên. Câu 17: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 18: Nam Á được chia thành mấy khu vực địa hình chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Miền địa hình phía Bắc của Nam Á là A. hệ thống Hi- ma- lay- a. B. sơn nguyên Đê- can. C. dãy Gát Tây và Gát Đông. D. đồng bằng Ấn Hằng. Câu 20: Gió mùa mùa hạ ở khu vực Nam Á thổi theo hướng A. tây bắc. B. tây nam. C. đông bắc. D. đông nam.

2 đáp án
9 lượt xem

Câu 1: Tây Nam Á nằm ở ngã ba của 3 châu lục A. Châu Á, châu Âu, châu Phi. B. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ. C. Châu Á, châu Phi, châu Nam Cực. D. Châu Á, châu Phi, châu Đại Dương. Câu 2: Dạng địa hình chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồng bằng và cao nguyên. D. đồi núi. Câu 3: Tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than đá. B. vàng. C. dầu mỏ. D. kim cương. Câu 4: Quốc gia nào ở Đông Á thường xuyên bị động đất và núi lửa? A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản C. Triều Tiên. D. Trung Quốc. Câu 5: Các nước đế quốc luôn muốn gây ảnh hưởng đến khu vực Tây Nam Á vì: A. Nằm trên đường giao thông quốc tế B. Ngã ba của ba châu lục C. Nguồn dầu mỏ giàu có. D. Cả ba nguyên nhân trên. Câu 6: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á là A. rừng lá kim. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. hoang mạc và bán hoang mạc. D. xa van và cây bụi. Câu 7: Đồng bằng Lưỡng Hà được bồi đắp phù sa bởi các con sông A. sông Ấn, sông Hằng. B. sông Hoàng Hà, sông Mê Công. C. sông Trường Giang, sông Ô- bi. D. sông Tigrơ và Ơphrat. Câu 8: Lãnh thổ Đông Á gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Đông Á tiếp giáp với Đại Dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 10: Hệ thống núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng phân bố ở: A. Phía Tây phần đất liền. B. Phía Đông phần đất liền. C. Phần hải đảo. D. Toàn bộ phần đất liền.

2 đáp án
9 lượt xem