• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I KHỐI 8 1. Tình bày đặc điểm phát triển kinh tế của các nước và lãnh thổ châu Á hiện nay? - Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. Thời Cổ đại và Trung đại, nhiều dân tộc châu Á đã đạt tới trình độ phát triển cao của thế giới. - Dưới chế độ thực dân và phong kiến, nhiều nước châu Á thành nơi cung cấp nguyên liệu và tiêu thụ hàng hoá của đế quốc, ... Vì vậy đã làm cho nền kinh tế châu Á rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài. - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nhiều nước đã giành được độc lập nhưng nền kinh tế đã kiệt quệ, đời sống người dân khó khăn. Mãi đến nửa cuối thế kỉ XX nền kinh tế mới có những chuyển biến mạnh mẽ, song sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. Nhiều nước có nền kinh tế phát triển vượt bậc, nhưng số lượng các quốc gia nghèo khó vẫn chiếm tỉ lệ cao. 2. Tình hình phát triển của ngành nông nghiệp ? nơi phân bố chủ yếu của các sản phẩm nông nghiệp Châu Á? 3 Tình hình phát triển ngành công nghiệp, dịch vụ Châu Á? 4. Dựa vào tài nguyên nào các nước Tây Nam Á lại trở thành những nước có thu nhập cao? 5. Kể tên các quốc gia là cường quốc công nghiệp ở Châu Á? Các nước và vùng lãnh thổ Công nghiệp mới ( nic)? 6. Phân tích bảng 7.2 sgk và cho biết nước có thu nhập cao và thu nhập thấp chênh nhau bao nhiêu lần? Giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của nước có thu nhập cao khác với các nước có thu nhập thấp như thế nào? 7. Trình bày bặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, tự nhiên ( địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan ) của khu vực Tây Nam Á ? 8. Tại sao tây nam á có khí hậu khô nóng? 9 Trình bày bặc điểm nổi bật về vị trí địa lí, tự nhiên ( địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan ) khu vực Nam Á ? 10. Giải thích nguyên nhân dẫn đến lượng mưa không đều ở khu vực Nam Á? 11. Trình bày đặc điểm dân của khu vực Nam Á? Tại sao mật độ dân số nam á đông nhất Châu Á? Tại sao dân cư nam Á phân bố không đều? 12. Trình bày đặc điểm kinh tế của Ấn độ? 13. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, tự nhiên ( địa hình, khí hậu, sông ngòi, cảnh quan ) khu vực Đông Á? 14. Phân biệt sự khác nhau về khí hậu giữa hía đông và phía tây khu vực Đông Á? Khí hậu đó ảnh hưởng như thế nào đến cảnh quan đông Á? 15 Trình bày khái quát về dân cư và kinh tế khu vực đông Á? 16. Dựa vào bảng 13.2 cho biết tình hình xuất nhập khẩu của một số nước Đông Á?nước nào có giá trị xuất nhập khẩu cao nhất? từ bảng 13.2 khái quát chiến lược phát triển kinh tế của một số nước đông á?

1 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
9 lượt xem

Câu 15. Quốc gia nào sau đây ở châu Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ Câu 16. Sông ngòi ở Nam Á có đặc điểm: A. nhiều hệ sông lớn, chế độ nước theo mùa. B. sông ngòi kém phát triển. C. đa số sông nhỏ, sông nhiều nước quanh năm. D. nhiều sông lớn, chế độ nước phức tạp. Câu 17. Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C.Bắc Băng Dương D. Ấn Độ Dương Câu 18. Đồng bằng nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á? A. Đồng bằng Hoa Bắc B. Đồng bằng Tùng Hoa C. Đồng bằng Hoa Trung D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19. Nửa phía Đông phần đất liền Đông Á, có khí hậu đặc trưng là A. khô hạn. B. nóng ẩm. C. lạnh lẽo. D. thay đổi theo mùa. Câu 20. Phần hải đảo của Đông Á là miền địa hình chủ yếu nào? A. Núi già B. Sơn nguyên C. Bồn địa D. Núi trẻ Câu 21. Ngành công nghiệp nào vốn nổi tiếng lâu đời ở Ấn Độ? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp dệt C. Công nghiệp may mặc D. Công ngiệp điện tử Câu 22. Đỉnh núi E-vơ-ret nằm ở quốc gia nào? A. Băng-la-đét B. Nê-pan C. Pa-ki-xtan D. Bu-tan Câu 23. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Xin-ga-po? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Thương mại D. Dịch vụ Câu 24. Cây công nghiệp nào sau đây có không nguồn gốc từ châu Á? A. Cây cà phê B. Cây chè C. Cây hồ tiêu D. Cây quế Câu 25. Ở Tây Nam Á, khoáng sản quan trọng nhất là A. than đá. B. khí đốt. C. đất hiếm. D. dầu mỏ. Câu 26. Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào nhất? A. Lũ lụt, bão B. Động đất, núi lửa C. Hạn hán kéo dài D. Bão tuyết Câu 27. Quốc gia nào ở Nam Á thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh” A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-đet. D. Pa-kix-tan. Câu 28. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang giống nhau ở A. chế độ nước. B. nơi bắt nguồn. C. nơi kết thúc. D. độ dài bằng nhau. Câu 29. Cây lương thực nào được coi là quan trọng nhất của châu Á? A. Cây lúa mì B. Cây lúa gạo C. Cây ngô D. Cây chà là Câu 30. Hiện nay Nam Á đứng đầu châu lục về: A. trình độ phát triển kinh tế. B. tỉ lệ gia tăng dân số. C. chỉ số phát triển con người. D. mật độ dân số. Câu 31. Quốc gia nào sau đây được coi là cường quốc công nghiệp của châu Á? A. Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Trung Quốc D. Ấn Độ Câu 32. Tây Nam Á nằm ở ngã ba của châu A. Á-Âu-Mĩ. B. Á-Âu-Phi. C. Phi-Mĩ-Đại Dương. D. Âu-Mĩ-Phi Câu 33. Nam Á là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Phật giáo và Hồi giáo Câu 34. Sơn nguyên nào sau đây thuộc khu vực Đông Á? A. Sơn nguyên A-rap B. Sơn nguyên Đê-can C. Sơn nguyên Tây Tạng D. Sơn nguyên I-ran Câu 35. Nửa phía Tây phần đất liền Đông Á, có khí hậu đặc trưng là A. khô hạn. B. nóng ẩm. C. lạnh lẽo. D. thay đổi theo mùa. Câu 36. Cây công nghiệp nào sau đây có nguồn gốc từ châu Á? Cây cà phê B. Cây chè C. Cây cao su D. Cây điều Câu 37. Quốc gia có kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-đet. D. Bu-tan. Câu 38. Ngành công nghiệp nào vốn nổi tiếng lâu đời ở Ấn Độ? A. Công nghiệp năng lượng B. Công nghiệp dệt C. Công nghiệp may mặc D. Công ngiệp điện tử Câu 39. Cây lương thực nào được coi là quan trọng nhất của châu Á? A. Cây lúa mì B. Cây lúa gạo C. Cây ngô D. Cây sắn Câu 40. Ở Tây Nam Á, dầu khí tập trung chủ yếu ở đâu? A. Ven Địa Trung Hải B. Ven biển Đen C. Ven biển Ca-xpi D. Ven vịnh Pec-xich Câu 41. Phía Đông phần đất liền Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu núi cao Câu 42. “Cuộc cách mạng trắng” ở Ấn Độ nhằm giải quyết vấn đề A. thiếu lương thực B. thiếu việc làm C. thiếu thực phẩm D. thiếu lao động. Câu 43. Gia súc nào sau đây nuôi phổ biến ở khu vực khí hậu lục địa châu Á A. Bò. B. Lợn. C. Cừu. D. Trâu. Câu 44. Chọn ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho đúng. Cột A – Khu vực Đông Á Cột B - Dạng địa hình phổ biến 1. Phía Tây phần đất liền a. đồi núi thấp, các đồng bằng rộng lớn 2. Phía Đông phần đất liền b. chủ yếu là đồi núi, có nhiều núi lửa 3. Phần hải đảo c. núi, sơn nguyên và đồng bằng đan xen d. núi, sơn nguyên cao hiểm trở và bồn địa

2 đáp án
8 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem
2 đáp án
10 lượt xem