• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 1: Việt Nam nằm trong múi giờ thứ mấy? A. Múi giờ thứ 6 B. Múi giờ thứ 7 C. Múi giờ thứ 8 D. Múi giờ thứ 9 Câu 2: Từ Bắc tới Nam lãnh thổ Việt Nam dài bao nhiêu độ vĩ tuyến? A. 7° vĩ tuyến B. 8° vĩ tuyến C. 12° vĩ tuyến D. 15° vĩ tuyến Câu 3: Cực Bắc của Việt Nam thuộc tỉnh nào? A. Hà Giang B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau Câu 4: Nơi hẹp nhất theo chiều đông- tây của Việt Nam thuộc tỉnh nào? A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 5: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển nào? A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 6: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào? A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 7: Chế độ nhiệt trên biển Đông: A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển Đông khoảng: A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Vùng biển của Việt Nam có diện tích là bao nhiêu? A. 3,447 triệu km2 B. 1 triệu km2 C. 2 triệu km2 D. 3 triệu km2 Câu 9: Trên biển Đông hướng gió nào chiếm ưu thế từ tháng 10 đến tháng 4? A. gió Đông Bắc B. gió Tây Nam C. gió Nam D. gió Tây khô nóng Câu 10: Khoáng sản ở vùng biên Việt Nam A. than đá B. sắt C. thiếc D. dầu khí

2 đáp án
94 lượt xem

Câu 1: Vào mùa đông gió mùa hoạt động hướng: A. Đông Bắc B. Bắc và Nam C. Tây Bắc và Đông Nam D. Đông và Tây Câu 2: Gió mùa mùa đông là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng: A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 3: Ảnh hưởng của gió mà mùa đông đối với khí hậu miền Bắc: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 4: Đặc điểm khí hậu của Tây Nguyên và Nam Bộ từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ổn định suốt mùa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 5: Gió mùa mùa hạ là sự hoạt động mạnh mẽ của gió có hướng: A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Đông Nam Câu 6: Đặc đểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10: A. Nóng ẩm, mưa nhiều B. Nóng, khô, ít mưa C. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm D. Lạnh và khô Câu 7: Mưa ngâu thường diễn ra ở ở khu vực nào ở khu vực nào ? A. Tây Bắc B. Đồng bằng Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Bộ Câu 8: Nhận xét nào đúng về diễn biễn của bão nhiệt đới ở nước ta: A. Nước ta ít chịu ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. B. Bão nhiệt đới ảnh hưởng đến nước ta quanh năm. C. mưa to gió lớn và gió giật rất mạnh D. Khu vực chịu ảnh hưởng nặng nề nhất cảu bão là vùng đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9: Khí hậu đã mang lại những thuận lợi: A. Thuận lợi cho sinh vật phát triển quanh năm. B. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, hình thành các vùng chuyên canh. C. Các hoạt động sản xuất diễn ra quanh năm. D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Khí hậu vào mùa hạ có lượng mưa: A. 80% B. 82% C. 84% D. 86%

2 đáp án
79 lượt xem

GIÚP MÌNH 1O CÂU TRẮC NGHIỆM NÀY NHA! HỨA SẼ VOTE VÀ C.ƠN ĐẦY ĐỦ CHO NHỮNG CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Câu 1: Biển Đông có diện tích là A. 2477000 km vuông B. 3477000 km vuông C. 4477000 km vuông D. 5477000 km vuông Câu 2: Biển Đông là biển lớn thứ mấy trong các biển của Thái Bình Dương ? A. Thứ hai B . Thứ ba C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 3: Trên Biển Đông, loại gió nào chiếm ưu thế từ tháng 5 đến tháng 9 ? A. Gió hướng đông bắc. B. Gió hướng đông nam. C. Gió hướng tây nam . D. Gió hướng nam. Câu 4: Vùng biển ven bờ nước ta có chế độ triều là A. bán nhật triều khắp nơi . B. nhật triều khắp nơi. C.chế độ triều phức tạp . D. nhật triều điển hình ở vịnh Bắc Bộ và bán nhật triều ở các nơi còn lại. Câu 5.Ý nào sau đây không đúng với biển Đông ? A. Biển tương đối kín. B. Nằm trong vùng nhiệt đới . C. Trải rộng từ xích đạo đến chí tuyến Bắc. D. Ít bão . Câu 6: Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của nước A. Mianma. B. Trung Quốc. C. Thái Lan . D. Philippin. Câu 7: Dòng biển tương ứng với mùa gió vào mùa đông trên Biển Đông có hướng là A. đông bắc – tây nam. B. tây nam – đông bắc. C. bắc – nam. D. đông - tây . Câu 8. Những ý nào sau đây không phải là khó khăn của biển Đông đối với phát triển kinh tế và đời sống của nhân dân ta là A. bão nhiệt đới B. sạt lở bờ biển C. biển ấm D. nước biển dâng Câu 9: Bảo vệ môi trường biển là trách nhiệm của A. công nhân môi trường B. người dân sống ven biển C. khách du lịch D. toàn xã hội Câu 10: Cảng Kỳ Hà thuộc huyện ( thành phố) nào của tỉnh Quảng Nam ? A. Núi Thành B. Duy Xuyên C. Hội An D. Tam Kỳ - Yêu cầu HS xác định giới hạn lãnh thổ của vùng biển VN, biển Đông trên bản đồ ĐLTN Đông Nam Á

2 đáp án
16 lượt xem

Mọi người giúp em với@@ 1 Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm địa hình nước ta ? A: Địa hình được Tân kiến tạo nâng lên, tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau. B: Đồng bằng là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta. C: Địa hình mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động của con người. D: Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. 2 Phần đất liền, theo chiều đông – tây nơi hẹp nhất của nước ta là tỉnh nào sau đây ? A: Quảng Bình. B: Quảng Ngãi. C: Quảng Nam. D: Quảng Trị. 3 Đường biên giới trên đất liền của nước ta giáp với các nước A: Lào, Campuchia, Thái Lan. B: Thái Lan, Trung Quốc, Campuchia. C: Trung Quốc, Lào, Thái Lan. D: Trung Quốc, Lào, Campuchia. 4 Theo giá trị sử dụng, một số cây như vạn tuế, phong lan, si, sanh ở nước ta được xếp vào nhóm cây nào sau đây ? A: Cây cảnh và hoa. B: Cây thực phẩm. C: Cây lấy gỗ. D: Cây lấy dầu. 5 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ sắt nào sau đây có trữ lượng lớn nhất. A: Thạch Khê. B: Trấn Yên. C: Trại Cau. D: Tùng Bá. 6 Điểm cực Bắc trên lãnh thổ phần đất liền của nước ta nằm ở xã A: Vạn Thạnh. B: Đất Mũi. C: Lũng Cú. D: Sín Thầu. 7 Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta hiện nay là A: dầu khí. B: oxit titan. C: cát trắng. D: muối. 8 Giá trị về môi trường sinh thái của tài nguyên sinh vật nước ta không phải là A: giảm nhẹ thiên tai. B: điều hòa khí hậu. C: giảm ô nhiễm môi trường. D: tạo việc làm cho lao động. 9 Loại khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều nhất ở Tây Nguyên? A: Quặng sắt. B: Than. C: Bôxit. D: Dầu mỏ. 10 Mùa đông ở nước ta có sự hoạt động của những loại gió nào sau đây A: gió đông bắc và gió mùa tây nam. B: gió tín phong và gió phơn tây nam. C: gió đông bắc và gió đông nam. D: gió tín phong và gió mùa tây nam.

2 đáp án
20 lượt xem

TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn ý đúng nhất vào chữ cái đầu câu: Câu 1: Điểm cực Bắc và cực Nam của châu Á (phần đất liền) kéo dài trên những vĩ độ nào? 77044’B - 1016’B  76044’B - 2016’B 78043’B - 1017’B  87044’B - 1016’B Câu 2: Sơn nguyên nào có độ cao lớn nhất ở châu Á? Đê-can Trung Xi-bia Tây Tạng A-rap Câu 3: Các hệ thống sông Trường Giang, Hoàng Hà, A-mua thuộc khu vực nào? Đông Nam Á Đông Á Nam Á Tây Nam Á Câu 4:Tôn giáo lớn ra đời sớm nhất trên thế giới: Phật giáo. Hồi giáo. Ki-tô giáo. Ấn Độ giáo. Câu 5: Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nhau là do: địa hình bị chia cắt rất phức tạp; lãnh thổ bề ngang rất rộng; lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển. Câu 6: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc: Nê-grô-it, Môn-gô-lô-it. Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. Ơ-rô-pê-ô-it, Ô-xtra-lô-it. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 7: Khí hậu châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau là do: lãnh thổ kéo dài.                                      kích thước rộng lớn. địa hình núi ngăn cản ảnh hưởng của biển Cả B, C. Câu 8:Sông Xưa Đa-ri-a và A-mu Đa-ri-a nằm ở khu vực nào của châu Á? Đông Á.     Trung Á. Tây Nam Á. Bắc Á Câu 9: Dân cư châu Á phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực: khí hậu gió mùa. khí hậu ôn đới lục địa. khí hậu nhiệt đới khô. khí hậu cận nhiệt lục địa. Câu 10: Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á: Đông Á, Nam Á, Bắc Á. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 11: Hai trung tâm khí áp theo mùa có ảnh hưởng rộng lớn nhất đến khí hậu châu Á: Xibia, Nam Ấn Độ Dương. Xibia, Alêut. Alêut, Iran. Xibia, áp thấp xích đạo O-xtrây-li-a. dân số đông nhất và nhiều chủng tộc nhất trên thế giới.. dân số ít nhất và ít chủng tộc nhất trên thế giới. II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Quan sát hình vẽ, em hãy sắp xếp các cảnh quan tự nhiên vào các kiểu khí hậu tương ứng: Các kiểu khí hậu gió mùa Các cảnh quan tự nhiên phân bố tương ứng với các kiểu khí hậu Các kiểu khí hậu lục địa Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy: Vẽ biểu đồ đường biểu thị sự phát triển dân số châu Á từ năm 1800 đến năm 2002. Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002 Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766 Tính và so sánh tỷ lệ tăng dân số qua các giai đoạn 1800 – 1900, 1900 – 1950, 1950 – 2002. Nhận xét?

2 đáp án
21 lượt xem