• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Câu 28: Cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ? A. Băngkoc B. Mum-bai. C. Bátđa D. Tôkio, Câu 29: Khu vực có khí hậu rất lạnh, khô, địa hình núi cao hiểm trở, giao thông đi lại khó khăn là khu vực: A. Phát triển nông nghiệp B. Phát triển du lịch, C. Có mật độ dân số thấp D. Có mật độ dân số cao. Câu 30: Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Ấn Độ B. Việt Nam C. Trung Quốc D. Thái Lan Câu 31: Châu Á tiếp giáp với những châu lục nào? A. Châu Phi, châu Âu. B. Châu Âu, châu Đại Dương. C. Châu Phi, châu Mĩ. D. Châu Mĩ, châu Âu Câu 32: Sông Ô-bi nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Bắc Á B. Tây Á. C. Đông Á. D. Nam Á. Câu 33: Ở Nam Á vùng có mật độ dân số cao nhất là: A. Đồng bằng châu thổ và duyên hải ven biển. B. Vùng nội địa. C. Vùng núi Himalya. D. Sơn nguyên Đê can Câu 34: Chủng Ơrôpe-ô-it chủ yếu phân bố ở A. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á. B. Nam Á, Trung Á, Tây Nam Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á. Câu 35: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á: A. Pakixtan. B. Xrilanca. C. Ấn Độ. D. Bănglađet. Câu 36: Từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo, châu Á có các đới khí hậu nào? A. Cực và cận cực, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo. B. Cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo, cận nhiệt. C. Cực và cận cực, cận nhiệt, ôn đới, xích đạo, nhiệt đới. D. Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. Câu 37: Ở khu vực Nam Á có hai sông lớn là A. sông Ấn và sông Hằng. B. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. C. sông Ô-bi và sông Lê-na. D. sông Ơ-phrát và Ti-grơ. Câu 38: Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở những khu vực nào? A. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á B. Nam Á, Trung Á, Đông Á. C. Tây Nam Á, Bắc Á, Đông Nam Á. D. Trung Á, Nam Á, Đông Nam Á. Câu 39: Nghành kinh tế phát triển nhất khu vực Tây Nam Á A. Thương mại. B. .Khai thác và chế biến dầu C. Chăn nuôi du mục và dệt thảm D. Trồng lúa gạo,lúa mì,chà là. Câu 40: Khu vực Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào của châu Á? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Xích đạo. D. Ôn đới

2 đáp án
24 lượt xem

giúp ik mọi người ơi giải lẹ cho em học nha thứ 6 thi rồi Câu 17: Con sông nào chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Mê Công. C. Sông Hằng. D. Sông Trường Giang. Câu 18: Các sông ngòi ở Bắc Á chảy theo hướng A. từ Đông sang Tây. B. từ Bắc xuống Nam. C. từ Tây sang Đông. D. từ Nam lên Bắc. Câu 19: Chủng tộc ở Đông Nam Á là A. Môn-gô-lô-it B. Ô-xtra-lô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it. Câu 20: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số: A. Từ 50 đến 100 người/km2. B. Dưới 1 người/km2. C. Trên 100 người/km2. D. Từ 1 đến 50 người/km2.. Câu 21: Trong năm đới khí hậu của châu Á, đới khí hậu nào không phân chia thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau ? A. Đới khí hậu nhiệt đới và đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu xích đạo C. Đới khí hậu cực-cận cực và đới khí hậu xích đạo. D. Đới khí hậu ôn đới và đới khí hậu cận nhiệt. Câu 22: Rừng lá kim được phân bố ở A. Đông Nam, Á B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 23: Đỉnh núi cao nhất thế giới Everest thuộc dãy núi nào ở châu Á? A. Hi-ma-lay-a. B. Côn Luân. C. Nam Sơn.. D. An-tai. Câu 24: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á A. 8.200km B. 9.000km C. 9.500km D. 8.500km Câu 25: Chọn các phương án sau đây để điền vào chỗ ..... sao cho hợp lí. Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng .......................,giữa các khu vực của châu Á sông ngòi có chế độ nước khác nhau A. chảy theo một hướng. B. phân bố không đều. C. phân bố khá đồng đều. D. chế độ nước điều hòa. Câu 26: Mùa đông nước sông đóng băng, mùa xuân có lũ do băng tan là đặc điểm sông ngòi khu vực A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 27: Nghành nào sau đây không phải là nghành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản: A. Điện tử. B. Chế tạo ô tô,tàu biển. C. Khai khoáng D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 28: Cho biết thành phố nào sau đây của Ấn Độ? A. Băngkoc B. Mum-bai. C. Bátđa D. Tôkio,

2 đáp án
17 lượt xem

giúp em với mọi người ơi Câu 1: Nền kinh tế Đông Á hiện nay có đặc điểm: A. Đang phát triển. B. Sản xuất hàng tiêu dùng. C. Khai khoáng D. Duy trì tốc độ tăng trưởng cao. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Là châu lục có dân số đông nhất thế giới. C. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn D. Có nhiều chủng tộc lớn. Câu 3: Khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau, nhưng phổ biến là hai kiểu khí hậu A. lục địa và hải dương. B. lục địa và núi cao. C. gió mùa và núi cao. D. gió mùa và lục địa. Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á năm 2002 là bao nhiêu phần trăm (%)? A. 1,4 %. B. 1,3 %. C. 2,4 %. D. 1,0 %. Câu 5: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là A. 9.200km B. 9.500km C. 8.500km D. 9.000km Câu 6: Khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. có nhiều sông lớn. B. mạng lưới sông dày. C. có lượng nước lớn vào mùa mưa. D. ít sông. Câu 7: Khu vực Tây Nam Á không có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa B. nhiệt đới khô. C. cận nhiệt ĐTH. D. cận nhiêt lục địa. Câu 8: Hầu hết các thành phố lớn của châu Á nằm ở : A. Vùng núi. B. Vùng đồng bằng C. Vùng ven biển D. Gần các cửa sông Câu 9: Khu vực Đông Nam Á thuộc đới khí hậu nào của châu Á? A. Nhiệt đới gió mùa B. Xích đạo. C. Cận nhiệt. D. Ôn đới Câu 10: Dân cư châu Á chủ yêu tập trung ở : A. Nam Á, Đông Á và Đông Nam Á. B. Đông Nam Á, Trung Á C. Trung Á, Tây Á và Tây Nam Á. D. Tây Á, Bắc Á và Đông Bắc Á. Câu 11: Sông Hoàng Hà khác sông Trường Giang ở A. có chế độ nước thất thường B. bồi đắp nên đồng bằng rộng lớn,màu mỡ C. có lũ lớn vào cuối hạ đầu thu. D. bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng. Câu 12: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng A. 41,5 triệu km2. B. 42,0 triệu km2. C. 30,0 triệu km2. D. 14,1 triệu km2 Câu 13: Khí hậu có sự khác biệt trên lãnh thổ Nam Á do A. các dòng biển. B. vị trí địa lí. C. lượng mưa. D. địa hình. Câu 14: Khu vực nào ở châu Á sông ngòi kém phát triển? A. Nam Á và Tây Nam Á. B. Bắc Á và Trung Á. C. Tây Nam Á, Trung Á. D. Đông Á và Nam Á. Câu 15: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương .

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem