• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

C©u 4 : Sông ngòi khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á không có đặc điểm A. chế độ nước theo mùa. B. có giá trị tổng hợp về nhiều mặt. C. nguồn cung cấp nước chủ yếu là mưa gió mùa, tuyết băng tan. D. chảy từ nam lên bắc đổ vào Bắc Băng Dương. C©u 5 : Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Nhiệt đới khô. B. Cận nhiệt gió mùa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới gió mùa. C©u 6 : Các khu vực có mạng lưới sông dày, nhiều sông lớn là A. Đông Á, Đông Nam Á, Trung Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. C©u 7 : Quốc gia có mức thu nhập cao nhất ở châu Á là A. Hàn Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Trung Quốc. C©u 8 : Chủng tộc có số dân đông nhất châu Á là A. Môn-gô-lô-it B. Ô-xtra-lô-it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Người lai. C©u 9 : Hướng gió thịnh hành trong thời kì mùa hạ ở Đông Nam Á là A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. C©u 10 : Chiều rộng từ cực Đông sang cực Tây của châu Á là A. 9200 km. B. 8200 km. C. 8500 km. D. 9500 km. C©u 11 : Năm 2002 số dân của châu Á 3766 triệu người chiếm bao nhiêu % dân số thế giới, biết dân số thế giới là 6215 triệu người A. 60.6%. B. 0.62%. C. 0.61%. D. 62%. C©u 12 : Quốc gia có số dân đông nhất châu Á là A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Việt Nam. C©u 13 : Hai khu vực ở châu Á có lượng mưa thuộc loại nhiều nhất trên thế giới là A. Nam Á, Tây Nam Á. B. Đông Á, Nam Á. C. Đông Nam Á, Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á. C©u 14 : Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. C©u 15 : Ấn Độ là nơi ra đời của 2 tôn giáo lớn là A. Phật giáo, Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo, Phật giáo. C. Hồi giáo, Ki-tô giáo. D. Ấn Độ giáo, Hồi giáo. C©u 16 : Khí hậu châu Á có sự phân hoá thành nhiều đới do A. vị trí tiếp giáp với 2 châu lục, 3 đại dương lớn. B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ. C. diện tích lãnh thổ rộng lớn. D. địa hình có nhiều núi, sơn nguyên cao. C©u 17 : Vị trí, kích thước của châu Á ảnh hưởng rất lớn đến tự nhiên, đặc biệt là A. đất. B. khí hậu. C. mạng lưới sông ngòi. D. khoáng sản. C©u 18 : Khu vực có gió hoạt động theo mùa ở châu Á là A. Đông Nam Á, Nam Á, Tây Nam Á. B. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. C. Tây Nam Á, nội địa. D. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. C©u 19 : Vào thời kì mùa đông, ở châu Á hình thành trung tâm A. áp cao A-xo. B. áp thấp Xi-bia. C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp cao Xi-bia. C©u 20 : Tính cả các đảo, diện tích của châu Á là A. 44.4 triệu km2. B. 30 triệu km2. C. 41.5 triệu km2. D. 42 triệu km2. C©u 21 : Hai khu vực tập trung đông dân nhất của châu Á là A. Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Nam Á. C. Đông Á, Đông Nam Á. D. Nam Á, Tây Nam Á. C©u 22 : Ranh giới tự nhiên giữa châu Á và châu Âu là A. dãy núi U-ran. B. kênh đào Xuy-ê. C. dãy Hi-ma-lay-a. D. kênh đào Pa-na-ma. C©u 23 : Vào thời kì mùa đông, gió hoạt động chủ yếu ở Việt Nam là A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. C©u 24 : Đới khí hậu không có sự phân hoá thành các kiểu nhỏ hơn là A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cực, cận cực và xích đạo. D. cận nhiệt. C©u 25 : Sông Ô-bi thuộc khu vực A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. C©u 26 : Ở ch âu Á, đới khí hậu có sự phân hoá thành nhiều kiểu nhất là A. ôn đới B. cận nhiệt. C. xích đạo. D. nhiệt đới. C©u 27 : Hiện tượng lũ băng xuất hiện ở trung và hạ lưu vào mùa xuân là đặc trưng sông ngòi khu vưc A. Đông Nam Á. B. Đông Á. C. Nam Á. D. Bắc Á. C©u 28 : Ngoài chủng tộc chính Môn-gô-lô-it, Đông Nam Á còn có chủng tộc A. Ô-xtra-lô-it. B. người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô-lô-it. C©u 29 : Từ cực Bắc 77044’ B đến điểm cực nam của châu Á 1016’B, châu Á trải dài trên bao nhiêu độ? A. 760. B. 76028‘. C. 76060‘. D. 770. C©u 30 : Đặc trưng nổi bật của khí hậu lục địa ở châu Á là A. mùa đông không lạnh lắm, mưa vào mùa thu đông. B. mùa đông khô lạnh, mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. C. mùa đông khô lạnh, mùa hạ khô nóng. D. mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ mát, mưa nhiều.

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem