• Lớp 8
  • Địa Lý
  • Mới nhất
1 đáp án
115 lượt xem

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với người lao động Đông Nam Á? A. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 50%. B. Lao động dồi dào. C. Lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn. D. Lao động cần cù, sáng tạo. Câu 2: Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á? A. Tiếng Anh. B. Tiếng Việt. C. Tiếng Mông. D. Tiếng Lào. Câu 3: Dân số đông ở khu vực ĐNÁ có những điề kiện thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Tạo thì trường tiêu thụ rộng lớn. B. Gây sức ép đới với vấn đề việc làm, nhà ở. C. Gây sức ép đến các vấn đề tài nguyên, môi trường. D. Nguồn lao động đông, nhưng chất lượng chưa cao. Câu 4: ĐNÁ có các biển, vịnh biển ăn sâu và đất liền, tạo điều kiện cho A. các tôn giáo từ nước ngoài có thể du nhập vào khu vực ĐNÁ. B. khu vực ĐNÁ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. C. Các luồng di dân giữa đất liền và các đảo, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. D. Khu vực ĐNÁ có thể tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại thông qua đường biển. Câu 5: Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất không phải do A. các nước đều theo chế độ cộng hòa. B. chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít. C. các nước có nền văn minh lúa nước. D. vị trí cầu nối giữa đất liền và hải đảo. Câu 6: Một số ít các quốc gia khu vực ĐNÁ theo A. Chế độ cộng hòa. B. Chính thể quân chủ lập hiến. C. Chính thể quân chủ chuyên chế. D. Chế độ phong kiến. Câu 7 : Dân cư ĐNÁ tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng và vùng ven biển. B. Đồng bằng và vùng trung du. C. trung du và đồi núi. D. Ven biển và trung du. Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế các nước trong khu vực ĐNÁ trong những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ngành nong nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. C. tăng tỉ trọng ngàng nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ. Câu 9: Nước nào trong khu vực ĐNÁ thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs) A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pi. D. Xin-ga-po. Câu 10: Trước đây hầy hết các nước ĐNÁ đều là thuộc địa, nền kinh tế lạc hậu, chủ yếu tập trung vào việc A. sản xuất hàng tiêu dùng. C. Khai thác khoáng sản. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất lương thực. Câu 11: Điều kiện thuận lợi đẻ các nước ĐNÁ có thể phát triển cây lương thực là A. trong khu vực phần lớn là địa hình đồi núi. B. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Diện tích đất feralits và đất bazan màu mỡ. D. Khí hậu cận nhiệt, mưa nhiều. Câu 12: Trong những năm 1997 – 1998, tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực ĐNA bị giảm sút là do A. Khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. B. Khủng hoảng dầu mỏ bắt đầu tại Việt Nam. C. Khủng hoảng chính trị bắt đầu tại Cam-pu-chia. D. Khủng hoảng kinh tế bắt nguồn tại In-đô-nê-xi-a. Câu 13: Vấn đề nào trong quá trình phát triển kinh tế mà các nước trong khu vực ĐNÁ chưa quan tâm đúng mức trong sự phát triển bền vững của khu vực? A. Đào tạo nguồn lao động. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. D. Bảo vệ môi trường. Câu 14: Hiện nay, đa số các nước trong khu vực đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách A. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng để phục vụ xuất khẩu. B. Phát triển ngành công nghiệp khai thác để phát triển các ngành công nghiệp trong nước. C. Phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ trong nước và xuất khẩu. D. Phát triển ngành nông nghiệp sản xuất hàng hóa thay thế nông nghiệp tự cung tự cấp. Câu 15: Cơ cấu kinh tế của các nước ĐNÁ đang thay đổi phản ánh đều gì? A. Quá trình công nghiệp hóa của các nước. B. Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực. C. Trình độ nhận thức của dân cư trong khu vực. D. Trình độ lao động của các nước trong khu vực. Câu 16: Các ngành kinh tế tập trung chủ yếu ở A. các vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Vùng đồi núi C. Các vùng sâu trong nội địa. D. Vùng đồng bằng và ven biển. Câu 17: Căn cứ vào lược đồ phân bố nông nghiệp – công nghiệp của ĐNÁ, cho biết quốc gia nào có mức độ tập trung ngành công nghiệp hóa chất, lọc dầu nhiều nhất trong khu vực? A. Mi-an-ma. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 18: Gió mùa mùa đông của khu vực ĐNÁ thổi theo hướng A. đông nam. B. đông bắc. C. tây nam. D. tây bắc. Câu 19: Gió mùa mùa hạ của khu vực ĐNÁ cuất phát từ A. Vùng áp cao Ha-oai. B. Vùng áp cao Xi-bia. C. Vùng áp cao của nửa cầu Bắc. D. Vùng áp cao của nửa cầu Nam. Câu 20: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và Châu Mĩ. C. châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu á và châu Đại Dương.

2 đáp án
97 lượt xem
2 đáp án
120 lượt xem
1 đáp án
105 lượt xem

Giúp tui zới 6,Nhận định nào ko đúng về khả năng liên hệ bên ngoài của Campuchia? a,Thuận lợi cho việc giao lưu bằng đường bộ với các nước b,Thuận lợi cho việc giao lưu bằng đường hàng không với các nước c,Thuận lợi cho việc giao lưu bằng đường biển với các nước d,Thuận lợi cho việc giao lưu bằng đường bộ,đg biển và đg hàng không với các nước 7,Đặc điểm địa hình của Lào là: a,chủ yếu là đồng bằng b,chủ yếu là các cao nguyên rộng lớn c,chủ yếu là đồi núi,chiếm khoảng 90% diện tích d,chủ yếu là các đầm lầy với mạng lưới sông dày đặc 8,Đặc điểm khí hậu của Lào là: a,nhiệt đới ẩm gió mùa,có 2 mùa:mưa và khô b,khí hậu cận xích đới gió mùa c,khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm d,khí hậu xích đạo,nóng ẩm quanh năm 9,Đặc điểm nào không phải về sông ngòi của Lào là: a,mạng lưới sông dày đặc b,sông lớn nhất chảy qua Lào là Mê Công c,các con sông có tiềm năng thủy điện lớn d,chế độ sông theo mùa,mùa lũ và mùa cạn 10,Thuận lợi về tự nhiên cho sự phát triển kinh tế-xã hội của Lào là: a,nhiều khoáng sản thuận lợi cho phát triển công nghiệp b,có vùng biển rộng lớn thuận lợi cho việc phát trienr kinh tế biển c,địa hình miền núi thuận lợi cho phát triển giao thông d,đất và khí hậu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và lâm nghiệp

2 đáp án
104 lượt xem

Câu 1: Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến: A. Vùng xích đạo. B. Chí tuyến Bắc. C. Chí tuyến Nam. D. Vòng cực Bắc. Câu 2: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ. B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới. C. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. D. Các núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm. Câu 4: Các kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á? A. Khí hậu gió màu và khí hậu lục địa. B. Khí hậu hải dương và khí hậu lục địa. C. Khí hậu lục địa và khí hậu núi cao. D. Khí hậu gió màu và khí hậu núi cao. Câu 5: Sông ở Bắc Á thường có hướng: A. Tây - Đông. B. Bắc - Nam. C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Vòng cung. Câu 6: Sông ngòi kém phát triển ở khu vực: A. Tây Nam Á và Trung Á. B. Trung Á và Đông Á. C. Đông Á và Nam Á. D. Đông Nam Á và Tây Nam Á. Câu 7: Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên châu Á? A. Nhiều khoáng sản có trữ lượng lớn. B. Có nguồn năng lượng dồi dào. C. Thiên tai thường xuyên xảy ra. D. Tài nguyên đất và động, thực vật đơn điệu. Câu 8: So với số dân thế giới, dân số của châu Á đứng hàng thứ: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Hồi giáo ra đời ở: A. In-đô-nê-xi-a. B. Ấn Độ. C. Pa-le-xtin. D. A-rập-Xê-út. Câu 10: Nước có trình độ phát triển kinh tế - xã hội chưa cao nhưng giàu có nhờ nguồn dầu mỏ: A. Bru-nây. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Pa-le-xtin. Câu 11: Cây chà là được trồng nhiều ở: A. Đông Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 12: Cây lương thực chủ yếu của các nước Đông Nam Á: A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Ngô. D. Lúa mạch. Câu 13: Trong tổng sản lượng lúa gạo thế giới (2003), châu Á chiếm: A. 91%. B. 92%. C. 93%. D. 94%. Câu 14: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của Tây Nam Á: A. Quặng sắt. B. Dầu mỏ. C. Than đá. D. Crôm. Câu 15: Tỉ lệ dân thành thị ở Tây Nam Á chiếm khoảng: A. 50-60%. B. 60-70%. C. 70-80%. D. 80-90%. Câu 16: Các ngành dịch vụ của Ấn Độ (2001) chiếm: A. 46% GDP. B. 47% GDP. C. 48% GDP. D. 49% GDP. Câu 17: Thiên tai xảy ra hằng năm ở Đông Nam Á là: A. Núi lửa. B. Động đất. C. Sóng thần. D. Bão. Câu 18: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập năm: A. 1967. B. 1977. C. 1987. D. 1997. Câu 19: Đa số người Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a theo đạo: A. Hồi. B. Phật. C. Ki-tô. D. Ấn Độ. Câu 20: Mưa vào thu đông là đặc điểm của khí hậu: A. Ôn đới lục địa. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa trung hải. D. Nhiệt đới khô. giúp mk vs ạ huhu

2 đáp án
31 lượt xem
1 đáp án
34 lượt xem