• Lớp 8
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
1 đáp án
12 lượt xem
2 đáp án
12 lượt xem

Câu 21: Khi chiếu vật thể lên mặt phẳng , hình chiếu của vật thể là hình nhận được ở đâu? A. Trước mặt phẳng chiếu B. Sau mặt phẳng chiếu C. Trên mặt phẳng chiếu D. Mặt phẳng chiếu đối diện Câu 22: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể , ta lần lượt chiếu vuông góc vật thể theo ba hướng khác nhau lên ba mặt phẳng chiếu . Mặt phẳng nằm ngang gọi là : A. Mặt phẳng chiếu bằng B. Mặt phẳng chiếu cạnh C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Mặt phẳng chính diện Câu23: Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch Câu 24: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới Câu 25: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu Câu 26: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 27: Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau

2 đáp án
12 lượt xem

Câu 9: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Tương thích D. Tùy thời điểm Câu 10: Đinh tán được làm bằng A. Nhôm B. Gang C. Sắt D. Đồng Câu 11: Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác Câu 12: Các loại ren được vẽ: A. Theo cùng một quy ước B. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 14: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 15: Nội dung nào của Bản vẽ lắp thể hiện số lượng các chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 16: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Đâu không phải tính chất của kim loại màu ? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 18: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Cơ cấu tay quay-con trượt gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có bao nhiêu bộ truyền chuyển động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

1 đáp án
14 lượt xem

Câu 1. Các vật liệu dưới đây vật liệu nào là kim loại : A. Nhựa B. Thép và gang C. Cao su và chất dẻo D. Gỗ Câu 2. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động: A. Mối ghép bằng bulông B. Mối ghép bằng đinh vít C. Mối ghép ổ trục quạt D. Mối ghép bằng đinh tán Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ: A. Đường đỉnh ren. B. Đường chân ren C. Đường giới hạn ren. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Có bao nhiêu phép chiếu ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật? A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm D. Căn cứ để trao đổi thông tin, chế tạo sản phẩm, lắp ráp, kiểm tra sản phẩm. Câu 6. Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít. Câu 7: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể: A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt B. Ở trước mặt phẳng cắt C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi D. Ở sau mặt phẳng cắt Câu 8: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kê phân tích chi tiếttổng hợp. B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp C. Khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợp Câu 9: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác cân. B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân. C. Hình chiếu bằng là hình vuông. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 10: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình tròn Câu 11: Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất Câu 12. Vật liệu kim loại màu gồm : A. Đồng và nhôm B. Thép và gang C. Đồng và thép D. Thép cacbon Câu 13. Mối ghép nào dưới đây là mối ghép động: A. Mối ghép bằng hàn B. Mối ghép bản lề cửa C. Mối ghép bằng vít cấy D. Mối ghép bằng đinh tán Câu 14. Yêu cầu kỹ thuật trong bản vẽ chi tiết là: A. Tỷ lệ. B. Kích thước chi tiết C. Gia công chi tiết. D. Hình dạng Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tênhình biểu diển kích thướcbảng kêtổng hợp. B. Khung tênhình biểu diểnbảng kêphân tích chi tiếttổng hợp C. Bảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp D. Khung tênhình biểu diễnkích thướcyêu cầu kỹ thuậttổng hợp Câu 16: Nếu hình chóp đều có đáy là hình vuông, mặt đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng thì: A. Hình chiếu đứng là tam giác đều. B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân. C. Hình chiếu bằng là hình tam giác cân. D. Hình chiếu cạnh là hình vuông. Câu 17: Các hình chiếu bằng của hình trụ có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng có dạng: A. Hình tròn B. Hình vuông C. Tam giác cân D. Hình chữ nhật Câu 18: Hình chiếu bằng của hình chóp đều là: A. Tam giác đều B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Tam giác cân. Câu 19: Khi quay tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được: A. Hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình nón. D. Hình tròn Câu 20: Cấu tạo của mối ghép bằng ren gồm những loại nào dưới đây? A. Bu lông, vít cấy. B. Bu lông, đinh vít. C. Vít cấy, đinh vít. D. Bu lông, vít cấy, đinh vít. Câu 21: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ trước tới B. Từ trái sang C. Từ dưới lên D. Từ trên xuống Câu 22: Hình cắt thể hiện như thế nào trên hình? A. Nét đứt B. Nét mảnh C. Nét đậm D. Nét gạch gạch Câu 23: Đối với ren nhìn thấy, đường giới hạn ren được vẽ bằng A.Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét chấm gạch Câu 24: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren được vẽ bằng A.Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét chấm gạch Câu 25: Đối với ren bị che khuất, đường đỉnh ren được vẽ bằng A.Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét chấm gạch cần gấp giúp mình vs mình hết điểm rồi nên cho ít thông cảm ạ hứa vote 5*

1 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 59: Đối với ren bị che khuất, đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét gạch chấm mảnh Câu 60: Đối với ren thấy, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét gì? A. Nét đứt B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét gạch chấm mảnh Câu 61: Bản vẽ nhà gồm những nội dung gì ? A. Mặt chiếu đứng B. Mặt chiếu bằng C. Mặt chiếu cạnh D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt Câu 62: Trong các hình biểu diễn sau, đâu là hình cắt của vật thể B? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 63:Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào là quan trọng nhất? A. Mặt đứng B. Mặt cắt C. Mặt bằng D. Mặt ngang Câu 64: Trong bản vẽ nhà, kí hiệu này là gì? A. Cửa đi một cánh B. Cửa đi đơn 2 cánh C. Cầu thang trên mặt cắt D. Cầu thang trên mặt bằng Câu 65: Trong bản vẽ nhà, kí hiệu này là gì? A. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép C. Cửa đi một cánh D. Cửa đi đơn 2 cánh Câu 66: Muốn biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao, ta sử dụng hình biểu diễn nào? A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt phẳng chiếu Câu 67. Khi không ghi đơn vị kích thước trên bản vẽ kỹ thuật thì khi đó kích thước được vẽ theo theo đơn vị gì? A. mm B. cm C. dm D. m

1 đáp án
11 lượt xem

Câu 50: Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 51: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay một ......... một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón” A. Hình tam giác vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Cả 3 đáp án trên Câu 52: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Tam giác vuông D. Đáp án khác Câu 54: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở: A. Phía trước mặt phẳng cắt B. Phía sau mặt phẳng cắt C. Phía trên mặt phẳng cắt D. Phía dưới mặt phẳng cắt Câu 55: Hình cắt dùng để: A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. B. Biểu diễn kích thước của vật thể. C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. D. Biểu diễn hình chiếu vuông góc của vật thể. Câu 56: Ren trục là ren như thế nào? A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết C. Là ren bị che khuất D. Là ren không bị che khuất Câu 57: Ren có công dụng gì? A. Ren dùng để lắp ghép các chi tiết hay truyền lực B. Ren dùng để ghép các chi tiết cho chắc chắn. C. Ren dùng để các chi tiết truyền lực cho nhau. D. Dùng để trang trí Câu 58: Ren lỗ là ren như thế nào? A. Là ren được hình thành ở mặt ngoài của chi tiết B. Là ren được hình thành ở mặt trong của chi tiết

2 đáp án
11 lượt xem

Câu 33: Điền vào chỗ trống: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. A. Giống nhau B. Tương tự nhau C. Khác nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 34: Trình tự tháo của bộ vòng đai là : A. 2, 3, 4, 1 B. 2, 3, 1, 4 C. 4, 2, 1, 3 D. 4, 2, 3, 1 Câu 35: Khi không ghi kích thước trên bản vẽ kỹ thuật thì khi đó kích thước được vẽ theo theo đơn vị gì? A. mm B. cm C. dm D. m Câu 36: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 37: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Bảng kê C. Kích thước D. Khung tên Câu 38: Trên bản vẽ nhà thường dùng những ký hiệu như thế nào để vẽ một số bộ phận của ngôi nhà? A. Tự do B. Quy ước C. Mô phỏng D. Tất cả đều sai Câu 39: Trình tự đọc bản vẽ nhà là: A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận D. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận Câu 40: Trong bản vẽ nhà, hình biểu diễn nào là quang trọng nhất: A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Đáp án khác Câu 41: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác cân C. Hình tròn D. Hình tam giác Câu 42: Đối với hình hộp, lăng trụ đều, hình chóp đều thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn với: A. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và kích thước B. Một hình chiếu thể hiện hình dạng, một hình chiếu thể hiện kích thước C. Một hình chiếu thể hiện chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng D. Một hình chiếu thể hiện chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng. Câu 43: Chọn mối tương quan đúng giữa hình chiếu và các mặt của vật thể? A. 1-A, 2-B, 3-C, 4-D, 5-A B. 1-C, 2-B, 3-A, 4-D, 5-A C. 1-C, 2-A, 3-B, 4-A, 5-D D. 1-C, 2-D, 3-B, 4-D, 5-A Câu 44: Cho vật thể. Hãy cho biết hướng chiếu B sẽ thu được hình chiếu nào sau đây? Câu 45: Một cạnh của vật thể dài 20mm, nếu vẽ tỉ lệ 1:2 thì kích thước vẽ trên bản vẽ là: A. 80 mm B. 40 mm C. 20 mm D. 10 mm Câu 46: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 48: Hình hộp chữ nhật có kích thước: A. Dài, rộng B. Dài, cao C. Rộng, cao D. Dài, rộng, cao Câu 49: (0,25đ) Hình lăng trụ đều tạo bởi: A. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật B. Hai đáy là hai đa giác, mặt bên là các hình chữ nhật C. Hai đáy là hai đa giác đều bằng nhau, mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau D. Đáp án khác

1 đáp án
11 lượt xem

Câu 21: Khi chiếu vật thể lên mặt phẳng , hình chiếu của vật thể là hình nhận được ở đâu? A. Trước mặt phẳng chiếu B. Sau mặt phẳng chiếu C. Trên mặt phẳng chiếu D. Mặt phẳng chiếu đối diện Câu 22: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể , ta lần lượt chiếu vuông góc vật thể theo ba hướng khác nhau lên ba mặt phẳng chiếu . Mặt phẳng nằm ngang gọi là : A. Mặt phẳng chiếu bằng B. Mặt phẳng chiếu cạnh C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Mặt phẳng chính diện Câu23: Cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét đứt C. Nét liền mảnh D. Nét chấm gạch Câu 24: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. Từ dưới lên B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ trước tới Câu 25: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu Câu 26: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với mặt phẳng cắt B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu Câu 27: Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau B. Các tam giác cân bằng nhau C. Các tam giác đều bằng nhau D. Các tam giác vuông bằng nhau Câu 28: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định ta được hình A. Hình nón B. Hình trụ C. Hình cầu D. Hình hộp Câu 29: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trồng: Khi quay ….. một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình nón. A. Hình tam giác vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 30. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể Câu 31: Người ta dùng mấy hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 32: Đối với khối tròn xoay, người ta thường dùng các hình chiếu để biểu diễn: A. Hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao B. Một hình chiếu thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy C. Hình chiếu thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy D. Đáp án khác

2 đáp án
10 lượt xem

Câu 4: Mối ghép cố định bao gồm các mối ghép bằng : A. Ren, đinh tán, hàn, khớp quay B. Ren, đinh tán, hàn, then, chốt C. Ren, đinh tán, hàn, khớp tịnh tiến D. Then, đinh tán, hàn, khớp quay Câu 5: Thước lá dùng trong cơ khí được làm bằng: A. Sắt thô B. Thép hợp kim C. Thép cacbon D. Gang Câu 6: Cao su gồm : A. Cao su tự nhiên B. Cao su nhân tạo C. Đáp án khác D. Cả 2 đều đúng Câu 7: Công dụng của mối ghép động là: A. Ghép các chi tiết cố định B. Ghép các chi tiết to C. Ghép các chi tiết thành cơ cấu D. Ghép các chi tiết nhỏ Câu 8: Mặt tiếp xúc của khớp quay là: A. Mặt trụ tròn B. Mặt vuông C. Mặt góc vuông D. Mặt góc nhọn Câu 9: Mọi điểm trên vật tịnh tiến có chuyển động: A. Khác nhau B. Giống hệt nhau C. Tương thích D. Tùy thời điểm Câu 10: Đinh tán được làm bằng A. Nhôm B. Gang C. Sắt D. Đồng Câu 11: Ren có kết cấu: A. Đơn giản B. Phức tạp C. Tùy trường hợp D. Đáp án khác Câu 12: Các loại ren được vẽ: A. Theo cùng một quy ước B. Theo các quy ước khác nhau C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 13: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét: A. Liền mảnh B. Liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Đáp án khác Câu 14: Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ B. Ren trục C. Đỉnh ren D. Chân ren Câu 15: Nội dung nào của Bản vẽ lắp thể hiện số lượng các chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên Câu 16: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài B. Dễ dát mỏng C. Chống mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 17: Đâu không phải tính chất của kim loại màu ? A. Khả năng chống ăn mòn thấp B. Đa số có tính dẫn nhiệt C. Dẫn điện tốt D. Có tính chống mài mòn Câu 18: Lí do vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi là: A. Dễ gia công B. Không bị oxy hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 đáp án trên Câu 19: Cơ cấu tay quay-con trượt gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Có bao nhiêu bộ truyền chuyển động? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

2 đáp án
10 lượt xem