• Lớp 8
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 11: Hình cắt biểu diễn A. hình dạng bên ngoài của vật. B. phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. C. phần đặc của vật. D. phần rỗng của vật. Câu 12: Qui ước vẽ hình cắt là: A. phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch. B. không có qui ước. C. phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được vẽ bằng nét đứt. D. tô màu. Câu 13: Bản vẽ chi tiết dùng để A. xây nhà. B. lắp ráp các chi tiết thành máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. sửa nhà. Câu 14: Bản vẽ chi tiết không có nội dung nào? A. hình biểu diễn. B. các bộ phận. C. yêu cầu kĩ thuật. D. kích thước. Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước nào là cuối? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Tổng hợp. Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết không có bước nào? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Trình tự tháo, lắp. D. Kích thước. Câu 17: Vòng đỉnh ren được vẽ A. đóng kín, liền đậm. B. đóng kín, liền mảnh. C. hở, liền đậm. D. hở, liền mảnh. Câu 18: Ren dùng để A. ghép nối, truyền lực. B. ghép nối. C. vặn. D. truyền lực. Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. Bảng kê. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 20: Trình tự đọc bản vẽ lắp không có bước nào? A. Kích thước. B. Phân tích chi tiết. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 21: Hình biểu diễn nào quan trọng nhất của bản vẽ nhà? A. Hình chiếu. B. Mặt đứng. C. Mặt bằng. D. Mặt cắt. Câu 22: Mặt đứng là A. hình cắt. B. hình chiếu bằng, cạnh. C. hình chiếu đứng, cạnh. D. hình chiếu đứng, bằng. Câu 23: Sản phẩm nào làm bằng thép hợp kim? A. Lưỡi kéo cắt giấy. B. Lõi dây dẫn điện. C. Dép. D. Nệm. Câu 24: Sản phẩm nào làm bằng cao su? A. Lưỡi kéo cắt giấy. B. Lõi dây dẫn điện. C. Dép. D. Lốp.

2 đáp án
37 lượt xem

Câu 1: Để thu được hình chiếu cạnh, ta chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 2: Để thu được hình chiếu bằng, ta chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 3: Hình lăng trụ tam giác đều có các kích thước: A. chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy, chiều cao khối. B. dài, rộng, cao. C. chiều dài cạnh đáy, chiều cao khối. D. đường kính, chiều cao. Câu 4: Hình chóp đều có các kích thước: A. chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy, chiều cao khối. B. dài, rộng, cao. C. chiều dài cạnh đáy, chiều cao khối. D. đường kính, chiều cao. Câu 5: Vật nào có dạng hình chóp đều? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 6: Vật nào có dạng hình lăng trụ đều? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 7: Vật nào có dạng hình trụ? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 8: Vật nào có dạng hình nón? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Đầu bút chì đã gọt. Câu 9: Hình nón có các kích thước: A. đường kính. B. dài, rộng, cao. C. chiều cao. D. đường kính, chiều cao. Câu 10: Hình trụ có các kích thước: A. đường kính. B. dài, rộng, cao. C. chiều cao. D. đường kính, chiều cao.

2 đáp án
41 lượt xem

Câu 11: Hình cắt biểu diễn A. hình dạng bên ngoài của vật. B. phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. C. phần đặc của vật. D. phần rỗng của vật. Câu 12: Qui ước vẽ hình cắt là: A. phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch. B. không có qui ước. C. phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được vẽ bằng nét đứt. D. tô màu. Câu 13: Bản vẽ chi tiết dùng để A. xây nhà. B. lắp ráp các chi tiết thành máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. sửa nhà. Câu 14: Bản vẽ chi tiết không có nội dung nào? A. hình biểu diễn. B. các bộ phận. C. yêu cầu kĩ thuật. D. kích thước. Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, bước nào là cuối? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Tổng hợp. Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết không có bước nào? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Trình tự tháo, lắp. D. Kích thước. Câu 17: Vòng đỉnh ren được vẽ A. đóng kín, liền đậm. B. đóng kín, liền mảnh. C. hở, liền đậm. D. hở, liền mảnh. Câu 18: Ren dùng để A. ghép nối, truyền lực. B. ghép nối. C. vặn. D. truyền lực. Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào? A. Bảng kê. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 20: Trình tự đọc bản vẽ lắp không có bước nào? A. Kích thước. B. Phân tích chi tiết. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 21: Hình biểu diễn nào quan trọng nhất của bản vẽ nhà? A. Hình chiếu. B. Mặt đứng. C. Mặt bằng. D. Mặt cắt. Câu 22: Mặt đứng là A. hình cắt. B. hình chiếu bằng, cạnh. C. hình chiếu đứng, cạnh. D. hình chiếu đứng, bằng. Câu 23: Sản phẩm nào làm bằng thép hợp kim? A. Lưỡi kéo cắt giấy. B. Lõi dây dẫn điện. C. Dép. D. Nệm. Câu 24: Sản phẩm nào làm bằng cao su? A. Lưỡi kéo cắt giấy. B. Lõi dây dẫn điện. C. Dép. D. Lốp.

2 đáp án
36 lượt xem

Câu 1: Để thu được hình chiếu cạnh, ta chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 2: Để thu được hình chiếu bằng, ta chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang. Câu 3: Hình lăng trụ tam giác đều có các kích thước: A. chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy, chiều cao khối. B. dài, rộng, cao. C. chiều dài cạnh đáy, chiều cao khối. D. đường kính, chiều cao. Câu 4: Hình chóp đều có các kích thước: A. chiều dài cạnh đáy, chiều cao đáy, chiều cao khối. B. dài, rộng, cao. C. chiều dài cạnh đáy, chiều cao khối. D. đường kính, chiều cao. Câu 5: Vật nào có dạng hình chóp đều? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 6: Vật nào có dạng hình lăng trụ đều? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 7: Vật nào có dạng hình trụ? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Hộp phấn. Câu 8: Vật nào có dạng hình nón? A. Lịch để bàn. B. Lon sữa. C. Kim tự tháp. D. Đầu bút chì đã gọt. Câu 9: Hình nón có các kích thước: A. đường kính. B. dài, rộng, cao. C. chiều cao. D. đường kính, chiều cao. Câu 10: Hình trụ có các kích thước: A. đường kính. B. dài, rộng, cao. C. chiều cao. D. đường kính, chiều cao.

2 đáp án
33 lượt xem

Câu 1: Khổ giấy trong vẽ kĩ thuật A. A2 B. A3 C. A4 D. A5 Câu 2: Các phép chiếu ? A. Phép chiếu xiên tâm B. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu thẳng D. Phép chiếu song song Câu 3: Nội dung của bản vẽ nhà. A. Mặt bằng B. Mặt đứng C. Mắ tcắt A - A D. Mặtcạnh Câu 4: Vật liệu kim loại màu dùng trong cơ khí? A. Gang trắng B. Đồng vàng C. Nhôm D. Bạc Câu 5:Dụng cụ dùng để gia công. A. Cờ lê dẹt B. Kìm nguội C. Tua vít D. Compa Câu 6: Mối ghép bản lề cửa là loại khớp nào sau đây A. Khớp tịnh tiếnB. Khớp lănC. Khớp quay D. Khớpcầu Câu 7: Cơcấunàosauđâylàcơcấubiếnđổichuyểnđộng. A. Dâyđaivàbánhđai B. Trụcvítvàbánhvít C. XíchvàđĩaxíchD. Thanhrăngvàbánhrăng Câu 8: Nhàmáy điện sản xuất ra điện năng bằng cách; A. Nhiệ tnăng của than đá, rácthải C. Nhiệt năng của ánh sángmặt trời B. Nhiệt năng của phản ứng hóa học của chất phóng xạ urani D. Nhiệt năng của tua bin hơi. Câu9: Đồ dung nào sau đây thuộc nhóm Điện – Nhiệt. A. Máy xay thịt, máy bơm nước, đèn sợi đốt B. Quạt điện, nồi cơm điện, máy khoan điện C. Đèn sưởi, bếp điện, siêu điện D. Máy bào, máy đục, cưa máy Câu 10: Nét gạch chấm mảnh có công dụng dung để vẽ đường nào sau đây. A. Đường giới hạn B. Đường kích thước, đường gạch gạch C. Đương giới hạn D. Đường trục đối xứng, đường tâm Câu 11:Để hình chiếu cạnh nằm trên cùng một mặt phẳng với hình chiếu đứng và ở bên phải hình chiếu đứng người ta quay mặt phẳng chiếu cạnh như thế nào A. Sang phải một góc 90º B. Sang phải phải 180º C. Sang trái một góc 90º D. Sang tráimột góc 180º Câu 12:Để đo kích thước chiều rộng và chiều cao của chiếc cổng sắt người ta dung loại dụng cụ đo nào sau đây. A. Thước cặp B. Thước đo góc vạn năng C. Thước lá D.Thước cuộn Câu 13: Mối ghép nào sau đây có có khả năng chịu lực tốt, nhưng không thể tháo, lắp. A. Mối ghép hàn B.Mối ghép gò gấp mép C. Mối ghép bu long D.Mối ghép bằng then Câu 14: Thông số nào sau đây thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng nhiều hay ít của đồ dung điện. A. Điện áp B. Công suất tiêu thụ C. Cường độ dòng điện D. Điện trở công suất. Câu 15: Khi sửa chữa điện thực hiện biện pháp an toàn nào sau đây, A. Sử dụng các thiết bị bảo vệ chống quá tải cho các thiết bị điện. B. Kiểm tra cách điện trước khi sử dụng C. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện. D. Thực hiện cách điện tốt cho dây dẫn điện, mối nối dây dẫn của mạng điện trong nhà trước khi lắp đặt. Câu 16.Vậtliệudùngđểchếtạocácphầntửdẫnđiệnlà : A.Nhựaebonit B.Nicrom C.Amian D.Mica Câu17: .Loạichuyểnđộngnàosửdụngđểtruyềnchuyểnđộng quay giữhaitrụccáchxanhau : A.Truyềnđộngbánhrănghaitrụcvuônggóc B.Truyềnđộngxích C.Truyềnđộngbánhrănghaitrục song song D.Truyềnđộngbánhrăngthanhrăng Câu18: Mốighépcốđịnhlà mối ghép nào sau đây: A.Mốighépbằnghàn B.Khớptịnh tiến C.Bảnlềcửa D.Khớp quay Câu19Dụngcụdùngđểđovàkiểmtracácthôngsốkĩthuậtđiện : A.Đồnghồvạnnăng B.Búa C.Kìm D.Tuavít Câu20: Chi tiếtcócôngdụngchunglà : A.Kimmáykhâu B.Khungxeđạp C.Vỏhộpsố D.Bánhrăng

1 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
102 lượt xem