• Lớp 7
  • Môn Học
  • Mới nhất
2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
13 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

`1` Loại đất cần cày sâu: A) Đất cát B) Đất phèn C) Đất sét D) Đất bạc màu `2` Loại đất cần cày cạn: A) Đất cát B) Đất phèn C) Đất sét D) Đất bạc màu `3` Giống lúa có gạo ngon nhất A) IR 50404 B) MTL C) ST 24,ST 25 D) OM 269 `4`Hạt giống tốt phải: A) Khô, Chắc, mẩy C)Chứa nhiều tạp chất D) Nhiễm sâu, bệnh B) Lép `5` Giống lúa có năng suất cao nhất: A ) 7 -8 tạ /ha B) 40-50 tạ /ha C) 600-700 Kg/ha D) 6-7 tấn /ha `6` Tỉ lệ nảy mầm của hạt là 90% . Nếu gieo trồng 50 hạt thì sẽ nảy mầm bao nhiêu hạt ? A) 40 hạt nảy mầm B ) 50 hạt nảy mầm C) 35 hạt nảy mầm D) 45 hạt nảy mầm `7` Vòng đời của côn trùng được tính từ: A) Sâu trưởng thành đến khi đẻ trứng B) Sâu trưởng thành đến khi nở ra sâu non C) Sâu trưởng thành đến khi chết D) Từ trứng đến sâu trưởng thành và đẻ trứng trở lại `8` Để làm cho đất tơi nhuyễn,san bằng mặt ruộng,gom góp rơm rạ ,cỏ dại cần tiến hành: A) Bừa B) Cày C) Xới D) Lên luống `9` Gieo 500 hạt nảy mầm 400 hạt .Vậy tỉ lệ nảy mầm của hạt là bao nhiêu % ? A) 100% B ) 90% C) 80% D) 85% `10` Nhóm cây trồng thường được trồng hom(cành ) A) Lúa,ngô ,đậu B) Sắn,mía,rau C) Đậu,ngô,khoai D) Lúa ,ngô, khoai

2 đáp án
28 lượt xem

Task 1. Read the passage and use the words given in the blanks to complete the blanks of the passage. (1.0 point). NAM'S VILLAGE Nam lives in a village by the Mekong River. Every day, like most of his friends, he walks to school. After In class, he often helps his mother pick up river water and feed the chickens. Weekend, Villagers usually gather at the community hall where there is a TV and they watch the news. Children run around playing games and shouting fun Nam's father sometimes takes him to a nearby market, where his father sells local products such as vegetables, tubers, fruits, eggs... His father let him ride the tram in the town square. He loves the trips on starry nights, children lying on the grass, looking up at the sky and going together to find the Milky Way. They dream of far away places. 21. Where does Nam live? A. in a village B. to town C. in the Milky Way D. on the train 22. Do you like to ride the tram in town? Square? A. No, he doesn't B. Yes, he has C. Yes, he does D. No, he doesn't 23.Nam often helps his mother to..........after class. A.To sell the home products like vegetables , fruits, eggs... B.To gather at the community hall where there is a Tv. C. To collect water from the river and feer the chickens. D.to take a ride on the electric train in the town square. 24.What do children do on starry nights? A lie on the grass ,taking a ride and daring each to find Milky Way. B.lie on the grass,loking at the sky and daring each other to find the Milky Way. C.lie on the grass, loking at the sky and taking a ride. D.lie on the grass,taking a ride and dreaming of faraway places. 25.When villages watch of the news, the children.............. A.deraam of faraway places. B.run around shouting merrily and playing games C.gather at the community hall. D.play games

1 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 01: Loại hình chăn nuôi phát triển nhất châu Phi là: A. Chăn nuôi gia súc B. Nuôi trồng thủy sản C. Chăn thả gia súc D. Chăn thả gia cầm Câu 02: Xa van châu phi là nơi có động vật ăn cỏ tiêu biểu: A. Sơn dương B. Tất cả đều đúng C. Hươu cao cổ D. Ngựa vằn Câu 03: Môi trường khô hạn, khắc nghiệt nhất châu phi là: A. Xích đạo ẩm B. Hoang mạc C. Địa trung hải D. Nhiệt đới Câu 04: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là: A. Thái bình dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng dương D. Đại Tây Dương Câu 05: Dãy núi Át-lát nằm ở A. Tây Nam châu Phi. B. Tây Bắc châu Phi. C. Đông Bắc châu phi. D. Đông Nam châu Phi. Câu 06: Hậu quả lớn của quá trình đô thị hóa ồ ạt ở Châu Phi là: A. Xuất hiện nhà ổ chuột B. Thiếu việc làm C. xung đột tộc người D. xung đột biên giới Câu 07: Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn? A. Sườn phía tây B. Sườn phía đông C. Sườn khuất gió D. Sườn đón gió Câu 08: Môi trường lớn nhất ở Bắc phi là: A. Xích đạo ẩm B. Địa trung hải C. Hoang mạc D. Nhiệt đới Câu 09: Hiện nay các nước châu Phi đã giành được độc lập và thuộc nhóm các nước: A. Chưa phát triển B. Đang phát triển C. Chậm phát triển D. Kém phát triển Câu 10: Ở vùng núi ôn đới, sườn núi nào có cây cối phát triển lên độ cao lớn hơn? A. Sườn phía bắc B. sườn khuất nắng C. Sườn phía nam D. Sườn đón nắng

2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

Câu 1: Loài động vật sống ở môi trường nước ngọt là A. ốc sên, ốc vặn và ốc bươu vàng. B. bạch tuộc, ốc vặn và ốc bươu vàng. C. ốc vặn và ốc bươu vàng. D. ốc sên và ốc vặn. Câu 2: Loài nào sau đây không thuộc ngành Thân mềm A. Trai B. Rươi C. Hến D. Ốc Câu 3: Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai? A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa. C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo. Câu 4: Mài mặt ngoài vỏ trai ta thấy có mùi khét là do… bị cháy khét A. Lớp xà cừ B. Lớp sừng C. Lớp đá vôi D. Mang Câu 5: Trai sông và ốc vặn GIỐNG nhau ở đặc điểm nào dưới đây? A. Môi trường sinh sống. B. Khả năng di chuyển. C. Kiểu vỏ. D. Ấu trùng bám vào da cá Câu 6: Trai lọc nước A. 10 lít một ngày đêm B. 20 lít một ngày đêm C. 30 lít một ngày đêm D. 40 lít một ngày đêm Câu 7: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm? A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt. C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá. Câu 8: Ngọc trai được tạo thành ở A. Lớp sừng B. Lớp xà cừ C. Thân D. Ống thoát Câu 9: Mai của mực thực chất là A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành. C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm. Câu 10: Thân mềm nào gây hại cho con người A. Sò B. Mực C. Ốc vặn D. Ốc sên Câu 11: Cơ thể tôm có mấy phần A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi Câu 12: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể A. Sò B. Ốc sên C. Bạch tuộc D. Ốc vặn Câu 13: Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp trứng tận dụng ôxi từ cơ thể mẹ. B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù. C. Giúp phát tán trứng đi nhiều nơi. D. Giúp trứng nhanh nở. Câu 14: Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể A. Sò B. Ốc sên C. Bạch tuộc D. Ốc vặn Câu 15: Các sắc tố trên vỏ tôm sông có ý nghĩa như thế nào? A. Tạo ra màu sắc rực rỡ giúp tôm đe dọa kẻ thù. B. Thu hút con mồi lại gần tôm. C. Là tín hiệu nhận biết đực cái của tôm. D. Giúp tôm ngụy trang để lẩn tránh kẻ thù. Câu 16: Loài nào có khả năng lọc làm sạch nước A. Trai, hến B. Mực, bạch tuộc C. Sò, ốc sên D. Sứa, ngao Câu 17: Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần? A. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ. B. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục. C. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm. D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang. Câu 18: Ốc sên phá hoại cây cối vì A. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây B. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được C. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây D. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây Câu 19: Phát biểu nào sau đây về tôm sông là sai? A. Là động vật lưỡng tính. B. Phần đầu và phần ngực gắn liền nhau. C. Phát triển qua giai đoạn ấu trùng. D. Vỏ được cấu tạo bằng kitin, có ngấm thêm canxi. Câu 20: Các đại diện Thân mềm nào sau đây có tập tính sống vùi mình A. trai, sò, mực B. trai, mực, bạch tuộc C. ốc sên, ốc bươu vàng, sò D. trai, sò, ngao Câu 21: Vỏ tôm được cấu tạo bằng A. kitin. B. xenlulôzơ. C. keratin. D. collagen. Câu 22: Vỏ đá vôi của thân mềm được tạo thành từ A. lớp sừng B. thân C. chân D. cơ khép vỏ Câu 23: Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc Lớp giáp xác? A. Tôm sông B. Nhện C. Cua D. Rận nước Câu 24: Ngành nào có số loài lớn nhất A. Ngành thân mềm B. Ngành động vật nguyên sinh C. Ngành chân khớp D. Các ngành giun Câu 25: Nhện có đặc điểm gì GIỐNG tôm sông? A. Không có râu, có 8 chân. B. Thở bằng phổi và khí quản. C. Thụ tinh trong. D. Có vỏ bọc bằng kitin, chân có đốt. Câu 26: Tại sao lại gọi là ngành chân khớp? A. Chân có các khớp B. Cơ thể phân đốt C. Các phần phụ phân đốt khớp động với nhau D. Cơ thể có các khoang chính thức Câu 27: Động vật nào dưới đây KHÔNG sống ở biển? A. Tôm ở nhờ. B. Cua nhện. C. Mọt ẩm. D. Tôm hùm. Câu 28: Tôm có thể định hướng và phát hiện mồi là do có A. 2 đôi mắt và các chân bụng B. 2 đôi râu và tấm lái C. Các chân hàm và chân ngực D. 2 đôi mắt và 2 đôi râu Câu 29: Loài nào có tập tính đào hang đẻ trứng A. Ốc vặn. B. Ốc sên. C. Sò. D. Mực. Câu 30: Tôm đực có kích thước… so với tôm cái A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng D. Lớn gấp đôi Câu 31: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau: (1): Chăng dây tơ phóng xạ. (2): Chăng các sợi tơ vòng. (3): Chăng dây tơ khung. Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí. A. (3) → (1) → (2). B. (3) → (2) → (1). C. (1) → (3) → (2). D. (2) → (3) → (1).

2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem