• Lớp 7
  • Vật Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
17 lượt xem

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HSG MÔN VẬT LÝ 7 Câu 1 Một quả cầu đặc bằng kim loại có thể tích 5dm3, khối lượng 44,5 kg. a) Tính khối lượng riêng của chất làm quả cầu đó.. b) Quả cầu thứ hai cùng chất và có kích thước, hình dạng giống hệt quả cầu trên nhưng rỗng nên có khối lượng 17,8kg. Tính thể tích phần rỗng. Câu 2: a) Một thỏi nhôm đặc hình trụ cao 20cm, bán kính đáy 2cm. Tính khối lượng của thỏi nhôm? Biết khối lượng riêng của nhôm là 2,7g/ cm3 b) Một vật khác có kích thước đúng bằng thỏi nhôm được treo vào một lực kế, lực kế chỉ 19,6N. Tính khối lượng riêng của vật liệu dùng làm vật đó? Câu 3 Một vật ở cách một bức tường phẳng, nhẵn là 350m. Vật phát ra một âm thanh trong khoảng thời gian rất ngắn. a) Tính thời gian từ khi vật phát ra âm đến khi vật thu được âm phản xạ từ bức tường dội lại. b) Cùng với lúc phát ra âm, vật chuyển động đều về phía bức tường và vuông góc với bức tường với vận tốc 10m/s. Xác định khoảng cách của vật với bức tường khi nó gặp âm phản xạ từ bức tường dội lại. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Câu 4 Em hãy nêu cách nhận biết một ống nhôm nhẹ được treo trên sợi chỉ tơ có nhiễm điện hay không? Nếu đã nhiễm điện thì nhiễm điện gì? Giả thiết trong tay em chỉ có một thanh thuỷ tinh và một mảnh lụa? Câu 5 Cho tia tới và tia phản xạ hợp với nhau 1 góc 90° như hình vẽ. a) Vẽ vị trí đặt gương. Trình bày cách vẽ. b) Tính góc hợp bởi tia phản xạ và gương phẳng. I R S Câu 6: Treo quả cầu A và quả cầu B đã nhiễm điện bằng sợi chỉ tơ mảnh, khi đưa mảnh nhựa đã cọ xát vào len lần lượt đến gần mỗi quả cầu thì thấy mảnh nhựa đẩy quả cầu A và hút quả cầu B. Hỏi quả cầu A, B nhiễm điện gì? Tại sao?

2 đáp án
19 lượt xem

Câu 01: Độ to của âm được đo bằng đơn vị: A.Héc(Hz). B.Mét(m) C.Đề-xi-ben(dB) D.Niutơn(N) Câu 02: Môi trường không truyền được âm là : A.Chân không B.Nước biển. C.Không khí D.Bê tông Câu 03: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm. A.Nhỏ hơn vật. B.Bằng vật. C.Gấp đôi vật D.Lớn hơn vật. Câu 04: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các môi trường: A.rắn, khi, lỏng. B.khí, lỏng, rắn. C.rắn, lỏng, khí. D.lỏng, khí, rắn. Câu 05: Độ to của âm nghe được tiếng sét là: A.130dB. B.120dB. C.110dB. D.100dB. Câu 06: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. khi làm vật dao dộng B.khi kéo căng vật . C.khi uốn cong vật. D.khi nén vật. Câu 07: Đơn vị của tần số dao động là gì? A.Đề xi ben (dB) B.Héc (Hz) C.Đề ci mét (dm) D.Mét (m) Câu 08: Vật phát ra âm thấp khi: A.Vật bị lệch ra khỏi vị trí cân bằng nhiều hơn B.Tần số dao động nhỏ hơn C.Tần số dao động lớn hơn D.Vật dao động mạnh hơn. Câu 09: Một lá thép thực hiện được 200 dao động trong 40 giây. Tần số sao động của lá thép là bao nhiêu? A.50Hz B.50dB C.5Hz D.5dB Câu 10: Một vật thực hiện được 400 dao động trong 40 giây. Vậy tần số dao động của vật là: A.50dB. B.50Hz C.10Hz D.10dB.

1 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem