• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
95 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem

Câu 1: Hãy điền vào những ô trống những câu em cho là đúng (a, b, c hoặc d) để được khái niệm hoàn chỉnh về bảng tính: Chương trình bảng tính là (……) được thiết kế để giúp (……) và trình bày thông tin dưới dạng (……), thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các (……) biểu diễn một cách trực quan các số liệu có trong bảng biểu. trang 5 a. Biểu đồ b. Bảng biểu c.Phần mềm d. Ghi lại. Câu 2: Hãy điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau bằng cách chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong danh sách: thanh công cụ, thanh công thức, thanh bảng chọn, ô tính đang được kích hoạt. (2đ) a. (………………………………………) là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính, được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu và công thức trong ô tính. b. (……………………………………….) chứa tên các bảng chọn. c. (……………………………………) có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác. d. Tương tự như trên màn hình Word, (…………………………………..) chứa các nút lệnh thông dụng nhất. Câu 3: Nếu như sau khi nhập dữ liệu mà không thực hiện bất kì một thao tác nào, chỉ nhìn vào trang tính, ta có thể biết được ô chứa dữ liệu kiểu gì không? Câu 4: Để biết được một ô tính chứa công thức hay chứa dữ liệu cố định ta dựa vào điều gì? Câu 5: Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức? Câu 6: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô D40? Câu 7: Bạn Minh gõ vào một ô tính với nội dung 8+2*4 với mong muốn tính được giá trị công thức vừa nhập. Nhưng trên ô tính vẫn chỉ hiển thị nội dung 8+2*4 thay vì giá trị 16 mà Minh mong đợi. Em có biết tại sao không? Câu 8: Em hãy điền vào những ô trống sau đây: Hàm là công thức được định nghĩa từ trước, hàm tính tổng có tên là ………, hàm Average dùng để tính ……… Hàm xác định giá trị lớn nhất là ………… Hàm ……………… được dùng để xác định giá trị nhỏ nhất.

2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
65 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem