• Lớp 7
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
20 lượt xem

Câu 1: (0.5 Điểm) Để căn lề phải cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím nào? A . Ctrl+E B . Ctrl+R C . Ctrl+J D . Ctrl+L Câu 2: (0.5 Điểm) Có mấy loại hoạt cảnh cho các đối tượng trong Powerpoint? A . 1 B . 3 C . 2 D . 4 Câu 3: (0.5 Điểm) Trong Word, trên thẻ Home, trong nhóm Editing, lệnh Replace để làm gì? A . Thay thế văn bản B . Sao chép văn bản C . In văn bản D . Tìm kiếm văn bản Câu 4: (0.5 Điểm) Để xem tài liệu trước khi in ta sử dụng lệnh nào sau đây? A . Home/Print B . File/Print C . Insert/Print D . View/Print Câu 5: (0.5 Điểm) Để di chuyển về ô A1 trên trang tính ta sử dụng dùng cách nào sau đây? A . Ctrl+End B . Ctrl+A1 C . Ctrl+Home D . Home Câu 6: (0.5 Điểm) Trong Word để thay đổi hướng trang ta thực hiện như thế nào? A . Home/Page Setup/Orientation B . View/Page Setup/Orientation C . Page Layout/Page Setup/Orientation D . Page Layout/Edit/Orientation Câu 7: (0.5 Điểm) Đâu là cách biểu đồ vào tài liệu? A . Home/Illustrations/Chart B . Insert/Illustrations/Chart C . View/Pictures/Chart. D . File/Illustrations/Chart Câu 8: (0.5 Điểm) Trong PowerPoint, thẻ nào cho phép thiết lập hiệu ứng chuyển tiếp giữa các slide? A . Animations B . Design C . Slide Show D . Transitions Câu 9: (0.5 Điểm) Để dừng trình chiếu ta sử dụng phím nào? A . F5 B . Enter C . Delete D . Esc Câu 10: (0.5 Điểm) Để thay đổi lề trang ta thực hiện như thế nào? A . Page Layout/Page Setup/Margins B . Page Layout/Page Setup/Size C . Home/Page Setup/Margins D . Insert/Page Setup/Margins Câu 11: (0.5 Điểm) Lệnh nào sau đây được dùng để chèn chân trang trong Powerpoint? A . Insert/Text/Header&Footer B . Insert/Font/Header&Footer C . Home/Text/Header&Footer D . View/Text/Header&Footer. Câu 12: (0.5 Điểm) Thực hiện cách nào sau đây để lọc dữ liệu? A . Trên thẻ Home, trong nhóm Editing chọn Filter B . Trên thẻ Data, trong nhóm Editing chọn Filter. C . Trên thẻ Home, trong nhóm Sort&Filter chọn Filter D . Trên thẻ Data, trong nhóm Sort&Filter chọn Filter Câu 13: (0.5 Điểm) Để thêm một slide mới ta dùng tổ hợp phím tắt nào? A . Ctrl+N B . Ctrl+S C . Ctrl+M D . Ctrl+V Câu 14: (0.5 Điểm) Trong Powerpoint, để trình chiếu ta sử dụng phím tắt nào? A . F4 B . F7 C . F6 D . F5 Câu 15: (0.5 Điểm) Để căn lề giữa cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím nào? A . Ctrl+R B . Ctrl+J C . Ctrl+L D . Ctrl+E Câu 16: (0.5 Điểm) Chèn âm thanh trong Powerpoint ta sử dụng lệnh nào? A . Home/Media/Audio B . Insert/Edit/Audio. C . Insert/Media/Audio D . File/Media/Audio Câu 17: (0.5 Điểm) Trong Powerpoint để chèn hình vẽ ta sử dụng lệnh nào? A . Insert/Illustrations/Shapes B . Home/Illustrations/Shapes C . Insert/Pictures/Shapes. D . File/Illustrations/Shapes Câu 18: (0.5 Điểm) Trong ứng dụng Microsoft owerpoint, tổ hợp phím Ctrl +N có tác dụng gì? A . Mở hộp thoại để in. B . Mở một bản trình chiếu đã lưu trên máy tính. C . Thêm slide mới. D . Mở một bản trình chiếu mới trống Câu 19: (0.5 Điểm) Để căn lề đều cả hai bên cho đoạn văn bản được chọn ta sử dụng tổ hợp phím nào? A . Ctrl+L B . Ctrl+J C . Ctrl+R D . Ctrl+E Câu 20: (0.5 Điểm) Trong Microsoft Word, khi vào thẻ File ta chọn lệnh nào để mở tài liệu đã có? A . Exit B Close. C. Open D Save

2 đáp án
113 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem

giải giúp e với ạ mai e thi học kì mất r. thank ạ Câu 10. Thao tác DESIGN -> Format Background có tác dụng gì? A. Thiết lập màu cho chữ trong slide B. Thiết lập màu nền cho hình khối C. Thiết lập màu nền cho slide D. Thiết lập màu nền cho biểu đồ Câu 11. Muốn thay đổi chiều cao của một hình khối, ta chọn hình đó rồi thực hiện thao tác nào? A. FORMAT -> đặt giá trị chiều cao trong ô Shape Width B. FORMAT -> đặt giá trị chiều cao trong ô Shape Height C. FORMAT -> đặt giá trị chiều cao trong ô Shape Outline D. FORMAT -> đặt giá trị chiều cao trong ô Shape Effects Câu 12. Muốn đưa cửa sổ soạn thảo của slide vừa khít với vùng soạn thảo, ta thực hiện cách nào? A. VIEW -> Notes B. VIEW -> Arrange All C. VIEW -> Fit to Window D. REVIEW -> Fit to Window Câu 13. Khi trình chiếu, muốn cho một đối tượng tự động hiện ra tiếp theo ngay sau khi một slide hiện ra xong, ta sẽ thiết lập như thế nào ở chế độ thiết kế? A. Chọn đối tượng -> TRANSITIONS -> nháy nút Preview B. Chọn đối tượng -> ANIMATIONS -> chọn On Click trong ô Start C. Chọn đối tượng -> ANIMATIONS -> chọn With Previous trong ô Start D. Chọn đối tượng -> ANIMATIONS -> chọn After Previous trong ô Start Câu 14. Muốn đổ màu nền cho một textbox đang được chọn, ta thực hiện như thế nào? A. VIEW -> chọn màu trong hộp Text Fill B. FORMAT -> chọn màu trong hộp Text Fill C. VIEW -> chọn màu trong hộp Shape Outline D. FORMAT -> chọn màu trong hộp Shape Fill Câu 15. Muốn cho nhiều hình khối căn thẳng hàng theo phía đáy các hình này, ta chọn tất các hình đó rồi thực hiện thao tác nào? A. FORMAT -> Align -> Align Middle B. FORMAT -> Align -> Align Center C. FORMAT -> Align -> Align Top D. FORMAT -> Align -> Align Bottom Câu 16. Muốn hoạt hình của một đối tượng được thực thi trong 5 giây, ta thực hiện theo cách nào sau đây? A. ANIMATIONS -> đặt giá trị trong ô Duration là 05.00 B. TRANSITIONS -> đặt giá trị trong ô Duration là 05.00 C. ANIMATIONS -> đặt giá trị trong ô Delay là 05.00 D. TRANSITIONS -> đặt giá trị trong ô After là 05.00 Câu 17. Thao tác INSERT ->New Slide ->Reuse Slides dùng để làm gì? A. Xuất bản slide hiện tại thành một file ảnh B. Thêm một slide mới C. Chèn một slide hay nhiều slide vào file hiện tại từ một file khác D. Chèn nội dung file Word vào slide của file hiện tại Câu 18. Để xóa cùng lúc các slide ở vị trí 1, 2, 3 và 4 ta thực hiện như thế nào? A. Nhấn giữ phím Alt -> nháy chuột trái vào slide 1 và 4 -> nhấn phím Delete B. Nhấn giữ phím Shift -> nháy chuột trái vào slide 1 và 4 -> nhấn phím Delete C. Nhấn giữ phím Ctrl -> nháy chuột trái vào slide 1 và 4 -> nhấn phím Delete D. Nháy chuột trái vào slide 1 rồi nháy slide 4 -> nhấn phím Delete

2 đáp án
67 lượt xem

các bạn lạm hộ mình với ạ .Dấu # và%là bị lỗi phông chữ mong mọi người thông cảm ạ <TH-COA> Chương trình hỗ trợ gõ dấu là? <$> Word <$> Excel <$> Powerpoint <#> Unikey <END> <TH-COA> Khi đang làm việc với bảng tính mà bị mất điện đột ngột, dữ liệu vừa nhập vào có được lưu vào máy tính không? <$> Được lưu <#> Không được lưu <END> <NB-COA> Để in bảng tính Excel ta sử dụng lệnh nào? <#> Print hoặc nhấn CTRL+P <$> Save hoặc nhấn CTRL+S <$> Open hoặc nhấn CTRL+O <$> Close <END> <VDC-COA> Để chèn Shape vào bảng tính Excel ta thực hiện như thế nào? <$> Insert/Table <#> Insert/shape <$> Insert/Picture <$> Insert/WordArt <END> <VDC-COA> WordArt có chức năng chính là: <#> Tạo chữ nghệ thuật <$> Định dạng phông chữ <$> Chèn liên kết <$> Chèn công thức toán học <END> <VDC-COA> Insert/Picture có chức năng chính là: <$> Định dạng tranh ảnh <$> Định dạng phông chữ <#> Chèn hình ảnh <$> Chèn công thức toán học <END> <NB-COA> Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? <#> New <$> Save <$> Open <$> Close <END> <NB-COA> Các nút lệnh nằm trên dải lệnh nào? <$>Dải lệnh Insert <$> Dải lệnh Page Layout <$> Dải lệnh Data <#> Dải lệnh Home <END> <VDT-COA> Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: <$>Top <$> Bottom <#> Right <$> Left <END> <VDT-COA> Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: <$> <$> <#> <$> <END> <TH-COA> Trong bảng tính, giao của một hàng và một cột được gọi là: <$> Dữ liệu <$> Công thức <#> Ô tính <$> Địa chỉ <END> <TH-COA> Thanh công thức cho biết: <$> Địa chỉ của ô được chọn <#> Nội dung của ô đang được kích hoạt <$> Địa chỉ của khối <$> Tên cột và tên hàng <END> <VDT-COA> Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: <$> Nền màu trắng và chữ màu đen <$> Nền màu xanh và chữ màu đen <#> Nền màu xanh và chữ màu vàng <$> Tất cả đều sai <END> <VDT-COA> Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: <#> <$> <$> <$> <END> <VDC-COA> Kết quả khi sử dụng hàm =SUM(1,2,3,4,5) là <$> 1 <$> 3 <#> 15 <$> 5 <END> <VDC-COA> Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? <$>Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút <#> Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút <$> Nháy nút <$> Nháy nút <END> <TH-COA> Để thay đổi màu chữ trên bảng tính, ta chọn nút lệnh nào: <$> <$> <#> <$> <END> <TH-COA> Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: <$> <$> <#> <$> <END> <VDC-COA> Cho ô A1=1,A2=2, A3=3, A4=4, A5=5 kết quả của hàm =AVERAGE(A1,A2,A3,A4,A5) là: <$> 1 <#> 3 <$> 5 <$> 15 <END> <VDT-COA> Muốn lọc dữ liệu trong bảng tính em tiến hành ra sao: <$> Home->Filter <$> Data->Sort <$> File->Filter <#> Data->Filter <END> <VDC-COA> Để tạo một biểu đồ em có thể thực hiện: <$> Nhấn phím Delete <$> Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete <$> Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. <#> Insert->chọn biểu đồ trong nhóm Charts <END> <VDC-COA> Hàm tính trung bình cộng của ba số: 13, 22, 54 là: <$> =SUM(13,22,54) <#> =AVERAGE(13,22,54) <$> =SUM (13:22:54) <$> = AVERAGE(13:22:54) <END> <VDC-COA> Ô A1 chứa số 25, ô B3 chứa số 21. Kết quả của hàm: =SUM(A1,B3,5) là: <$> 46 <$> 25 <$> 21 <#> 51 <END> <VDT-COA> Kết quả của hàm sau trong bảng tính Excel: =MAX(1,3,5,7,9,11,13,15,17) <#> 17 <$> 1 <$> 81 <$> 8 <END> <TH-COA> Để chỉnh sửa dữ liệu của một ô ta cần phải: <$> Không chỉnh sửa được <$> Chỉ cần nháy chuột vào ô đó <$> Ta nháy chuột phải vào ô đó <#> Nháy đúp vào ô đó hoặc nhấn F2 <END> <NB-COA> Khi gõ công thức vào ô, ký tự đầu tiên phải là: <$> Dấu hai chấm (:) <$> Dấu chấm phẩy (;) <$> Dấu rào (#) <#> Dấu bằng (=) <END>

2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Câu 2. Thao tác chọn FILE -> Close dùng để làm gì? A. Lưu file trình diễn hiện tại B. Mở một file trình diễn nào đó C. Đóng cửa sổ thiết kế file trình diễn hiện tại D. Thoát khỏi PowerPoint Câu 3. Muốn chuyển văn bản chữ thường thành chữ in hoa, ta chọn văn bản đó rồi thực hiện thao tác nào? A. HOME -> Change Case -> lowercase B. HOME -> Change Case -> Sentence case C. DESIGN -> Change Case -> UPPERCASE D. HOME -> Change Case -> UPPERCASE Câu 4. Để nhân đôi slide đang chọn, ta thực hiện theo cách nào? A. HOME -> New Slide -> Duplicate Selected Slides B. HOME -> Layout -> Duplicate Selected Slides C. HOME -> New Slide -> Slides from Outline D. HOME -> New Slide -> Reuse Slides Câu 5. Muốn đổi font chữ cho văn bản đang chọn, ta thực hiện như thế nào? A. DESIGN -> chọn font trong hộp Font B. DESIGN -> chọn font trong hộp Font Size C. HOME -> chọn font trong hộp Font D. HOME -> chọn font trong hộp Font Size Câu 6. Thao tác nào sau đây cho phép sao chép hoạt hình cho một đối tượng đang chọn? A. ANIMATIONS -> Animations Painter B. ANIMATIONS -> Animations Pane C. HOME > Format Painter D. HOME -> Copy Câu 7. Chức năng Format Painter có tác dụng. A. Tạo ra thêm một đối tượng mới từ đối tượng đã có. B. Vẽ một đối tượng. C. Sao chép định dạng của một đối tượng. D. Xóa một đối tượng. Câu 8. Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete. B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace. C. chọn Edit -> Delete Slide. D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete. Câu 9. Chế độ view tốt nhất để làm một bản trình diễn. A. Normal View B. Slide Sorter view C. Outline view D. Notes view Help em với !

2 đáp án
51 lượt xem

Câu 12: Dấu #### xuất hiện trong một ô tính khi nào? A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi B. Độ cao hàng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết kí tự D. Độ rộng cột quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Câu 13: Thao tác nào có thể gỡ bỏ màu nền cho ô tính: A. Chọn nút lệnh Font Color, chọn màu trắng B. Chọn nút lệnh Font Color, chọn No Fill C. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn màu trắng D. Chọn nút lệnh Fill Color, chọn No Fill Câu 14: Để xóa một biểu đồ, thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Chọn biểu đồ và nhấn phím Delete C. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter D. Chọn bảng tính, nhấn phím Delete. Câu 15: Chọn lệnh nào để căn dữ liệu vào giữa các ô từ A1, B1, C1,…H1 A. Merge and Center B. Align Left C. Center D. Align Right Câu 16: Để điều chỉnh ngắt trang ta sử dụng lệnh: A. Insert/ Row B. Format/Cell C. View/ Page break preview D. Edit/copy Câu 17: Để vẽ biểu đồ chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu. B. Cột đầu tiên của bảng số liệu. C. Toàn bộ dữ liệu trong khối có ô tính được chọn D. Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 18: Có mấy dạng biểu đồ phổ biến nhất mà em được học trong chương trình? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Lệnh Top trong hộp thoại Page Setup có nghĩa là: A. Lề trên B. Lề dưới C. Lề trái D. Lề phải Câu 20: Để đặt lề và hướng giấy in trên thanh Ribbon ta vào: A. Insert -> Page Setup B. Home -> Page Setup C. Page Layout -> Page Setup D. Formulas -> Page Setup Câu 21: Đâu là thao tác thoát khỏi chế độ ngắt trang: A. Format ¦ Normal B. View ¦ Normal C. Insert ¦ Normal D. Edit ¦ Normal Câu 22: Trong hộp thoại Page Setup để đặt lề ta chọn trang nào? A. Page B. Margins C. Header/Footer D. Sheet

2 đáp án
24 lượt xem
1 đáp án
28 lượt xem