• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem

Câu I: Em hãy khoanh tròn vào các chữ (a,b,c…) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1/ Đặc điểm cấu tạo nào của cơ thể giúp ếch tiếp nhận được sự kích thích âm thanh trên cạn: a. Tai có màng nhĩ b. Tai có tai trong c.Tai có xương tai d. Tai có màng nhĩ và tai trong 2/ Ếch là loại động vật: a. Đẻ con b. Đẻ trứng c. Đẻ trứng hoặc đẻ con d. Đẻ trứng và đẻ con 3/ Những loại lưỡng cư thiếu chi được xếp vào bộ: a. Lưỡng cư có đuôi b. Lưỡng cư không đuôi c. Lương cư không chân d. Lưỡng cư có chân 4/ Cơ quan hô hấp của thằn lằn là: a. Da b. Phổi c. Da và phổi d. Các cơ sườn 5/ Điều dưới đây đúng khi nói về cấu tạo trứng của thằn lằn là: a. Số lượng trứng ít, có vỏ dai bao bọc b. Trứng có nhiều noãn c. Trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàn d. Tất cả các đặc điểm trên 6/ Để thích nghi với đời sống bay lượn trên không, khủng long cánh có đặc điểm là: a. Có cấu tạo như cánh dơi, biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá b. Có cánh, biết bay lượn, tứ chi to khoẻ c. Có cánh, răng sắc, chi sau có vuốt nhọn. d. Cả a,b,c đều sai 7/ Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hoá của chim bồ câu khác với thằn lằn là: a Miệng có mỏ sừng. b. Trên thực quản có chỗ phình to là diều c. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến d. Tất cả đều đúng. 8/ Nhiệt độ cơ thể của chim và bò sát là : a. Đều là động vật biến nhiệt b. Đều là động vật hằng nhiệt c. Chim là động vật hằng nhiệt, bò sát là động vật biến nhiệt. d. Chim là động vật biến nhiệt, bò sát là động vật hằng nhiệt 9/ Những ĐVCXS nào sau đây có hình thức sinh sản bằng cách đẻ trứng a. Chim, bò, sát b. Lưỡng cư, dơi c. Cá xương, thú mỏ vịt d. Cả a và c 10/ Các bộ phận của hệ thần kinh Thỏ là: a. Não bộ và các dây thần kinh b. Tuỷ sống và các dây thần kinh c. Não bộ, tuỷ sống và các dây thần kinh d. Não bộ và tuỷ sống 11/ Tập tính sống của Khỉ hình người là: a. Sống đơn độc b. Sống theo đàn c. Sống đơn độc và sống theo đàn d. Sống đơn độc hoặc sống đôi. 12/ Ngành động vật có cơ quan phân hoá phức tạp nhất là: a. Động vật nguyên sinh b. Ruột khoang c. Chân khớp d. Động vật có xương sống

2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem

Câu 25: Loài nào dưới đây là động vật quý hiếm ở Việt Nam? A. Chim sẻ B. Ve sầu C. Sóc đỏ D. Châu chấu Câu 26: Đặc điểm nào của sói giúp nó thích nghi với lối sống ăn thịt? A. Răng cửa cùn. B. Răng nanh dài, nhọn. C. Ngón chân không có vuốt. D. Chạy chậm. Câu 27: Cấp độ tuyệt chủng nào ở Việt Nam là cao nhất? A. Rất nguy cấp B. Nguy cấp C. Sẽ nguy cấp D. Ít nguy cấp Câu 28: Ngựa thuộc bộ động vật nào? A. Bộ Ăn cỏ B. Bộ Ăn thịt C. Bộ Móng guốc D. Bộ Cá voi Câu 29: Lông con chuột là loại ... A. lông ống. B. lông mao. C. lông mảnh. D. lông tơ. Câu 30: Loài nào dưới đây KHÔNG thuộc bộ Linh trưởng? A. Lợn B. Đười ươi C. Tinh tinh D. Gorila Câu 31: Loài nào có hình thức sinh sản khác các loài còn lại? A. Trùng biến hình B. Thỏ C. Chuột D. Gà Câu 32: Để tiêu diệt chuột ngoài đồng ruộng, các bác nông dân cần làm gì? A. Thả bả chuột. B. Bao bạt nilong quanh ruộng. C. Làm bù nhìn để đuổi chuột. D. Có thể áp dụng tất cả các biện pháp trên. PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Con hãy lấy 4 ví dụ cho mỗi bộ động vật sau: bộ Móng guốc, bộ Ăn thịt. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................

2 đáp án
26 lượt xem

Câu 1: Xoang huyệt ở chim trống lộn ra tạo thành cơ quan nào? A. Cơ quan giao phối tạm thời B. Cơ quan giao phối chính thức. C. Hậu môn tạm thời. D. Hậu môn chính thức. Câu 2: Trong nhiều trường hợp, thỏ có thể chạy trốn kẻ thù do ... A. thỏ di chuyển theo hướng bất kì. B. hướng di chuyển của thỏ hình chữ Z. C. hướng di chuyển của thỏ theo đường thẳng. D. hướng di chuyển của thỏ hình vòng cung. Câu 3: Lông chim mịn, không thấm nước nhờ ... A. tuyến phao câu tiết chất thô. B. tuyến phao câu tiết chất nhờn. C. tuyến nước bọt tiết chất thô. A. tuyến nước bọt tiết chất nhờn. Câu 4: Để giảm số lượng thỏ ở Ôxtrâylia, người ta đã sử dụng loài thiên địch nào? A. Ong mắt đỏ B. Bướm đêm C. Vi khuẩn D. Rắn Câu 5: Đâu là thức ăn của dơi? A. Quả B. Sâu bọ C. Khoai lang D. Quả và sâu bọ Câu 6: Có bao nhiều loài thuộc Bộ gặm nhấm trong các loài sau: chuột đồng, chuột chũi, chuột chù, thỏ, cáo. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Khi nói về lớp Chim, có bao nhiêu nhận định đúng trong các ý dưới đây? 1. Chim không có đuôi. 2. Chân của chim không có móng vuốt. 3. Chim có lông vũ. 4. Con non mới nở tự bay đi kiếm ăn. 5. Dơi là động vật thuộc lớp Chim. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Ý nào dưới đây là ưu điểm của hình thức sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính? 1. Tỉ lệ thụ tinh thấp hơn. 2. Tỉ lệ sống sót ở con non cao hơn. 3. Tốc độ tăng trưởng ở con non chậm hơn. 4. Tuổi thọ của con non thấp hơn. A. 1 B – 2 C – 3 D - 4 Câu 9: Để tiêu diệt chuột trong nhà, chúng ta cần làm gì? A. Dùng keo dính chuột. B. Đặt thuốc diệt chuột. C. Thả bả chuột. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 10: Đặc điểm nào của chuột nhảy giúp nó thích nghi với điều kiện khí hậu ở đới nóng? A. Chân cao, to. B. Màu lông nhạt. C. Nhảy bước nhỏ. D. Lớp mỡ dày. Câu 11: Có bao nhiêu loài có lông vũ trong các loài sau: mèo, gà, chó, vịt trời, dơi, thiên nga? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Ở đới khí hậu nào có sự đa dạng sinh vật phong phú nhất? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Nhiệt đới gió mùa D. Bắc Cực Câu 13: Kanguru di chuyển chủ yếu bằng hình thức nào? A. Bay. B. Nhảy. C. Bò. D. Bơi. Câu 14: Ếch có thiên địch là ... A. mèo. B. rắn. C. bọ ngựa. D. chuột. Câu 15: Trong 10 năm trở lại đây, một loài động vật có số lượng cá thể giảm 20% được xếp vào cấp độ tuyệt chủng nào? A. Rất nguy cấp B. Nguy cấp C. Sẽ nguy cấp D. Ít nguy cấp Câu 16: Vì sao trong nhiều trường hợp, thỏ có thể bị “tóm” bởi kẻ săn mồi? A. Sức bền của thỏ kém hơn thú săn mồi. B. Thỏ di chuyển theo hướng bất kì. C. Hướng di chuyển của thỏ theo đường thẳng. D. Hướng di chuyển của thỏ hình vòng cung. Câu 17: Ở miền Nam nước Mĩ, để tiêu diệt loài ruồi gây loét da ở bò, người ta đã làm gì? A. Sử dụng ong mắt đỏ B. Thả bướm đêm C. Thả chuột D. Tuyệt sản ruồi đực Câu 18: Thú mỏ vịt là loài đại diện cho bộ thú nào? A. Bộ Thú huyệt B. Bộ Thú túi C. Bộ Cá voi D. Bộ Dơi Câu 19: Biện pháp nào được sử dụng để làm giảm số lượng ốc ở các đồng ruộng? A. Gây vô sinh ốc trưởng thành. B. Gây vô sinh ấu trùng ốc. C. Gây bệnh cho ốc bằng vi khuẩn. D. Chăn, thả vịt. Câu 20: Khi đến các khu sở thú, chúng ta nên làm gì? A. Đưa tay vào chuồng của báo, sư tử để trêu. B. Vừa cho khỉ ăn vừa trêu đùa với nó. C. Đối với nơi có thú dữ, cần đứng ở khu vực an toàn. D. Cho cá ăn những loại mình thích. Câu 21: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm gì? A. Hiệu quả tiêu diệt sinh vật gây hại không cao. B. Ảnh hưởng lớn tới sức khỏe con người. C. Không ảnh hưởng tới chất lượng nông sản. D. Nhiều loài được di nhập không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém. Câu 22: Đâu là thức ăn của thỏ? A. Củ và hạt B. Côn trùng C. Thịt động vật D. Xác động vật thối rữa Câu 23: Loài động vật được săn bắt làm cảnh là ... A. quạ. B. sóc đỏ C. cà cuống. D. hươu xạ. tớ cần ngay trong 20 phút nhé

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Trong ba bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhât? * 5 điểm A. Bộ Lưỡng cư có đuôi. B. Bộ Lưỡng cư không chân. C. Bộ Lưỡng cư không đuôi. D. Cả A và B. Câu 2: Hiện tượng thai sinh là? * 5 điểm A. Hiện tượng đẻ con có nhau thai. B. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. C. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. D. Hiện tượng đẻ con có dây rốn Câu 3: Thức ăn của cá voi xanh là gì ? * 5 điểm A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các động vật thủy sinh khác. C. Phân của các loài động vật thủy sinh. D. Các Loài sinh vật lớn. Câu 4: Động vật nào dưới đây có cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt? * 5 điểm A. Sán. B. Thủy tức. C. Sứa. D. Rết. Câu 5. Cá chép có hệ thần kinh * 5 điểm A. Hình chuỗi hạch. B. Vòng hạch. C. Hình mạng lưới. D. Hình ống. Câu 6: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang, lót ổ để bảo vệ con ? * 5 điểm A. Thằn lằn bóng đuôi dài. B. Ếch đồng. C. Chim bồ câu. D. Thỏ hoang. Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các động vật đới nóng ? * 5 điểm A. Di chuyển bằng cách quăng thân. B. Thường hoạt động vào ban ngày trong mùa hè. C. Có khả năng di chuyển rất xa. D. Chân cao, móng rộng và đệm thịt dày. Câu 8: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay ? 5 điểm A. Do các hoạt động của con người. B. Do các loại thiên tai xẩy ra. C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần. D. Do các loại dịch bệnh bất thường

2 đáp án
25 lượt xem

Đặc điểm của kanguru là Con non bình thường Không có vú, chỉ có tuyến sữa Đẻ trứng Chi sau lớn, khỏe Câu hỏi 2 (1 điểm)  Hình thức di chuyển nào KHÔNG có ở vịt trời Đi lại Bay Nhảy Bơi Câu hỏi 3 (1 điểm)  Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú Có lông vũ bao phủ Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ Là động vật hằng nhiệt Câu hỏi 4 (1 điểm)  Lông ống có tác dụng Xốp nhẹ, giữ nhiệt Giảm trọng lượng khi bay Giảm sức cản khi bay Tạo thành cánh và đuôi chim Câu hỏi 5 (1 điểm)  Đại diện của bộ Thú huyệt là Kanguru Thú mỏ vịt Thỏ Vịt trời Câu hỏi 6 (1 điểm)  Ếch đồng sống ở Vừa ở cạn, vừa ở nước Trên cạn Dưới nước Trong cơ thể động vật khác Câu hỏi 7 (1 điểm)  Loài nào thuộc Bộ Thú ăn sâu bọ?  Chuột đồng  Sói  Chuột chù  Báo Câu hỏi 8 (1 điểm)  Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy Theo đường thẳng Theo đường elip Theo đường tròn Theo đường zíc zắc Câu hỏi 9 (1 điểm)  Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là Chi trước biến đổi thành cánh da Chi sau khỏe Cánh phủ lông vũ Bộ răng nhọn Câu hỏi 10 (1 điểm)  Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân

1 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
1 đáp án
22 lượt xem