• Lớp 7
  • Sinh Học
  • Mới nhất
2 đáp án
43 lượt xem
1 đáp án
46 lượt xem
2 đáp án
48 lượt xem

I.THỦY TỨC 1. Nơi sống: Sống bám ở……….. 2. Hình dạng ngoài: - Cơ thể hình trụ, đối xứng………. - Cơ thể gồm: + Phần trên có:…… + Phần dưới là……. 3. Di chuyển Kiểu……………………….. Kiểu………………………. 4. Cấu tạo trong - Thành cơ thể gồm 2 lớp: Lớp ngoài và lớp trong, giữa hai lớp là……………… - Cơ thể gồm nhiều loại tế bào có cấu tạo phân hóa. - Lỗ miệng thông với khoang cơ thể ở giữa ruột túi. 5. Dinh dƣỡng - Tua miệng chứa nhiều tế bào gai, có chức năng……………. - Quá trình tiêu hóa thực hiện trong ruột túi. - Chất thải được thải được thải ra ngoài qua lỗ miệng. 6. Hô hấp : Qua…….. 7. Sinh sản: - Vô tính: Bằng cách……….. - Hữu tính: Bằng cách………… II. ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG Ngành Ruột khoang có khoảng 10000 loài, đa số sống ở biển. Đặc điểm Sứa Hải quỳ San hô 1. Hình dạng ……………… ……………….. ……………….. 2. Cấu tạo - Vị trí miệng - Ở…………… - Ở…………… - Ở…………… (trên/ dưới) - Tầng keo ……………….→ …………………. ……………………. sứa dễ nổi …………………. ……………………. 3. Lối sống …………….. …………………. ……………………… 4. Cách dinh Dị dưỡng ………………….. ……………………. dƣỡng 5. Cách tự vệ ………………… Nhờ tế bào gai ………………….. 6. Vai trò Làm thực phẩm …………………… ………………….. III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG - Cơ thể đối xứng………………… - Ruột dạng…………….. - Thành cơ thể gồm 2 lớp, ở giữa là………… - Có tế bào gai để…………………… IV. VAI TRÒ THỰC TIỄN 1. Có lợi - Tạo hệ sinh thái biển - Là nguyên liệu để……………….… , làm đồ………………..:san hô đỏ, san hô đen.. - Cung cấp nguyên liệu cho…………………..: san hô đá - Có ý nghĩa trong nghiên cứu địa chất:……… - Làm …………………: Sứa rô,…….. 2. Có hại - Gây hại cho con người:…………………… - …………………………….giao thông đường biển: đảo san hô ngầm.

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem

Câu 1. Cơ thể động vật nguyên sinh nào có hình dạng không ổn định A. Trùng roi B. Trùng giày C. Trùng biến hình D. Cả A và B đều đúng Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Kí sinh Câu 3. Trùng biến hình di chuyển được nhờ A. Các lông bơi B. Chân giả C. Roi dài D. Không bào co bóp Câu 4. Trùng biến hình di chuyển như thế nào ? A. Thẳng tiến B. Xoay tròn C. Vừa tiến vừa xoay D. Cách khác Câu 5. Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức A. Phân đôi B. Tiếp hợp C. Nảy chồi D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 6. Trùng giày lấy thức ăn nhờ A. Chân giả B. Lỗ thoát C. Lông bơi D. Không bào co bóp Câu 7. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ A. Men tiêu hóa B. Dịch tiêu hóa C. Chất tế bào D. Enzim tiêu hóa Câu 8. Quá trình tiêu hóa ở trùng giày là A. Thức ăn - không bào tiêu hóa - ra ngoài mọi nơi B. Thức ăn - miệng - hầu - thực quản - dạ dày - hậu môn C. Thức ăn - màng sinh chất - chất tế bào - thẩm thấu ra ngoài D. Thức ăn - miệng - hầu - không bào tiêu hóa - không bào co bóp - lỗ thoát Câu 9. Ở ngoài tự nhiên trùng kiết lị tồn tại ở dạng A. Bào xác B. Trứng C. Trùng kiết lị non D. Trùng kiết lị trưởng thành Câu 10. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường A. Qua đường hô hấp B. Qua đường máu C. Qua đường tiêu hóa D. Cách khác Câu 11. Hình thức sinh sản ở trùng giày là A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Tiếp hợp D. Phân đôi và tiếp hợp Câu 12. Điều nào sau đây không phải giống nhau của trùng biến hình và trùng giày A. chỉ có 1 nhân B. Cơ thể không có hạt diệp lục C. Là động vật đơn bào, thuộc nhón động vật nguyên sinh D. Dị dưỡng Câu 13. Trùng biến hình và trùng giày sống ở đâu và di chuyển , lấy thức ăn , tiêu hóa mồi như thế nào?

2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

1. Đặc điểm nào có ở tế bào Thực vật mà không có ở tế bào Động vật. A Chất nguyên sinh. B. Màng xenlulôzơ C. Màng tế bào D. Nhân. 2. Điểm giống nhau giữa Động vật và Thực vật. A. Có cơ quan di chuyển B. Lớn lên và sinh sản. C. Được cấu tạo từ tế bào D. Cả a và b. 3. Hoạt động không có ở Động vật là (Trừ trùng roi): A. Sinh sản B. Trao đổi chất C. Tự tổng hợp chât hữu cơ D. Di truyền. 4. Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ: A. Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của hạt diệp lục C. Màu sắc của điểm mắt D. Sự trong suốt của màng cơ thể 5. Cấu trúc không có ở Thực vật là: A. Thần kinh,giác quan B. Màng xenlululôzơ của tế bào C. Các bào quan trong tế bào D. Lục lạp chứa chất diệp lục. 6. Môi trường sống của Trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, đầm, ruộng B. Biển C. Ở cơ thể động vật D. Đại dương 7. Hình thức dinh dưỡng của Trùng roi xanh là: A. Dị dưỡng B. Tự dưỡng C. Tự dưỡng và dị dưỡng D. Tự tổng hợp chất hữu cơ 8. Điều không đúng khi nói về Trùng roi xanh là: A. Là một cơ thể đơn bào. B. Cơ thể không chứa diệp lục C. Trùng roi xanh có thể tự dưỡng như TV D. Trùng roi xanh có thể dị dưỡng như động vật 9. Sự trao đổi khí của Trùng roi xanh với môi trường ngoài qua bộ phận: A. Màng cơ thể B. Nhân C. Điểm mắt D. Hạt dự trữ. 10.Trùng roi sinh sản bằng cách: A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể B. Phân đôi theo chiều ngang C. Phân đôi theo bất kì chiều nào D. Tiếp hợp

2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
77 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem