• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

ĐÈ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 7 I. PHẦN TRẮC NGHỆM Câu 1. Năm 2017, dân số Trung Quốc là 1410,4 triệu người; diện tích là 9.563.000 km2. Vậy mật độ dân số Trung Quốc năm 2017 là A. 137 người/km2. B. 147 người/km2. C. 157 người/km2. D. 127 người/km2. Câu 2. Đới nóng nằm trong vị trí A. 50B đến 50N. B. 50 đến 2 chí tuyến. C. nội chí tuyến. D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. Câu 3. Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Mĩ. D. châu Phi. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? A. Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N. B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. C. Lượng mưa trung bình năm từ 500 – 1500mm. D. Độ ẩm cao, trung bình trên 80%. Câu 5. Đất feralit là loại đất đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường hoang mạc. B. Môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường nhiệt đới. Câu 6. Đới nóng bao gồm mấy kiểu môi trường? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 A. Dân số tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số, gây sức ép lên kinh tế, tài nguyên, môi trường. Câu 7. Hai siêu đô thị đầu tiên trên thế giới là A. Niu I-ooc và Luân Đôn. B. Bắc Kinh và Luân Đôn. C. Niu I-ooc và Bắc Kinh. D. Luân Đôn và Tô-ki-ô Câu 8. Nhận xét nào không đúng về biểu đồ hình 1? A. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. B. Lượng mưa nhiều quanh năm. C. Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4. D. Biên độ nhiệt năm khá lớn. Câu 9. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Hình 1 thuộc kiểu môi trường A. nhiệt đới gió mùa. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm. D. nhiệtđới. Hình 1 Câu 10. Đặc điểm nào không đúng về quần cư nông thôn? A. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ. B. Mật độ dân số thấp. C. Làng mạc, thôn xóm phân tán. D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. Câu 11. Khó khăn nào sau đây không phải của khí hậu môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến Việt Nam? A. Bão B. Động đất C. Lũ lụt D. Hạn hán Câu 12. Đặc điểm nào dưới đây đúng với môi trường nhiệt đới? A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. B. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. D. Lượng mưa trung bình năm từ 1500 – 2500 mm. Câu 13. Sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng không biểu hiện ở A. diện tích đất trồng bị thu hẹp. B. khoáng sản bị cạn kiệt. C. diện tích rừng tăng lên. D. môi trường ngày càng bị ô nhiễm. Câu 14. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia được thể hiện qua A. tổng số dân. B. tháp dân số. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. mật độ dân số. Câu 15. Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây? A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm. B. Mưa nhiều quanh năm. C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động. Câu 16. Xavan là cảnh quan tiêu biểu thuộc môi trường nào? A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường hoang mạc. Câu 17. Đới nóng tập trung khoảng bao nhiêu % dân số thế giới? A. 40% B. 50% C. 60% D. 70% Câu 18. Nhóm người trong độ tuổi lao động là A. 0 – 14 tuổi. B. 15 – 59 tuổi. C. 18 – 60 tuổi. D. trên 60 tuổi Câu 19. Vị trí của môi trường nhiệt đới là A. nằm trong khoảng giữa hai chí tuyến. B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở 2 bán cầu. C. ở Nam Á và Đông Nam Á. D. từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. Câu 20. Năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,3 triệu người; diện tích là 331.212 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 là A. 3404 người/km2. B. 29 người/km2. C. 291 người/km2. D. 294 người/km2.

2 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 5: Dân số đới nóng tập trung đông đúc ở các khu vực nào sau đây? A. Nam Á , Đông Nam Á, Tây Nam Á B. Nam Á , Đông Nam Á, Tây Phi, Bắc Phi C. Đông Nam Bra – xin, Bắc Mĩ D. Nam Á , Đông Nam Á, Tây Phi, Đông Nam Braxin Câu 6: Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc. Câu 7: Việt Nam nằm trong kiểu môi trường ...... của đới nóng A. xích đạo ẩm B. nhiệt đới gió mùa C. nhiệt đới D. hoang mạc. Câu 8: Thảm thực vật nào sau đây không nằm trong môi trường nhiệt đới. A. Rừng xanh xích đạo ẩm xanh quanh năm, đồng cỏ xanh B. Rừng thưa , xavan đồng cỏ, Hoang mạc C. Hoang mạc, xavan đồng cỏ, rừng thưa. D. Hoang mạc, rừng thưa, xavan đồng cỏ. Câu 9: Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. Công nghiệp B. Nông, lâm, ngư nghiệp C. Dịch vụ D. Giao thông vận tải Câu 10: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự nào? A. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xa van. B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. C. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa. D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van Câu 11: Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua A mật độ dân số. B. tổng số dân. C. gia tăng dân số tự nhiên. D. tháp dân số. Câu 12: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo A. vùng. B. từng mùa. C. chất đất. D. độ cao, hướng của sườn. Câu 13: Phần lớn các hoang mạc nằm ở A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi.và Trung Mĩ D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa. Câu 14 : Thực động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt khô hạn như thế nào ? A,Tự hạn chế sự mất hơi nước,tăng cường dữ trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể. B. Không hạn chế sự hơi nước,tăng cường dữ trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể. C. Không cần hạn chế sự thoát hơi nước,tăng cường dữ trữ nước và chất dinh dưỡng. D. Tự hạn chế sự thoát hơi nước, dữ trữ nước và chất dinh dưỡng trong cơ thể nhiều hơn. Câu 15: Dân số thế giới tăng nhanh và đột ngột vào giai đoạn nào? A. Từ những năm 50 của TK XX B. Từ những năm 50 của TK IX C. Từ những năm 50 của TK XI D. Từ những năm 50 của TK XIX Câu 16: Em hãy điền từ, cụm từ thich hợp với nội dung sau đây. - Thiên nhiên đới ôn hòa thay đổi theo thời gian và ……………………………… - Thiên nhiên thay đổi theo thời gian một năm có bốn mùa : xuân………. ,thu , đông. - Thiên nhiên thay đổi theo không gian từ Bắc xuống Nam do…………………và từ Tây sang Đông do dòng biển nóng và gió …………………………………..

1 đáp án
27 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
32 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem