Lập bảng so sánh đặc điểm kinh tế của ba khu vực châu Phi theo mẫu
Khu vực | Đặc điểm chính của nền kinh tế |
---|---|
Bắc Phi | |
Trung Phi | |
Nam Phi |
Lập bảng so sánh sự khác biệt về tự nhiên giữa phần phía tây và phần phía đông của khu vực Trung Phi theo mẫu:
Thành phần tự nhiên | Phần phía Tây khu vực Trung Phi | Phần phía Đông khu vực Trung Phi |
---|---|---|
Dạng địa hình chủ yếu | ||
Khí hậu | ||
Thảm thực vật |
Quan sát bảng số liệu dưới đây kết hợp với hình 29.1, cho biết sự khác nhau về mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi và duyên hải Đông Phi.
Tên nước | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|
An-giê-ri | 31,0 | 49 |
Ai Cập | 69,8 | 43 |
Ni-giê-ri-a | 126,6 | 36 |
Xô-ma-li | 7,5 | 18 |
Kê-ni-a | 29,8 | 20 |
Dựa vào hình 26.1, lập bảng theo mẫu sau:
KHOÁNG SẢN CHÂU PHI
Các khoáng sản chính | Sự phân bố |
---|---|