• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất

Tiết 46 - Bài 43: DÂN CƯ XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ TIẾT 47- BÀI 44: KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ A.Tìm hiểu bài Em hãy đọc, tìm hiểu kiến thức về dân cư- xã hội và kinh tế Trung và Nam Mĩ từ trang 131 đến trang 136 sách giáo khoa B. Bài tập - luyện tập Câu 1: Dựa vào mục 2, H43.1- trang 131,132- SGK hãy cho biết thành phần dân cư chủ yếu của Trung và Nam Mĩ, nền văn hóa và nguồn gốc của nền văn hóa đó ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 2: Dựa vào H43.1 trang 132- SGK nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của Trung và Nam Mĩ ? ……………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 3: Dựa vào mục 3- SGK trang 131 em hãy nhận xét về số dân đô thị và tốc độ đô thị hóa của Trung và Nam Mĩ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Dựa vào mục 3, H43.1- SGK trang 132,133 em hãy - Nêu tên các đô thị ở Trung và Nam Mĩ trên 5 triệu dân? Nhận xét sự phân bố các đô thị trên ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… - Nêu những vấn đề xã hội nảy sinh do độ thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ (nhà ở, việc làm, y tế, giao thông…..) ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 5: Dựa vào mục 1a, H44.1, H44.2, H44.3- SGK trang 134, cho biết Trung và Nam Mĩ có mấy hình thức sở hữu nông nghiệp? Nêu sự bất hợp lí trong chế độ sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Câu 6: Dựa vào mục 1b và H44.4- SGK trang 135,136 cho biết Trung và Nam Mĩ a. Có các loại cây trồng chủ yếu nào ? Mục đích và tính chất của ngành trồng trọt ở Trung và Nam Mĩ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b. Chăn nuôi những vật nuôi nào ? Quy mô của ngành chăn nuôi ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 7: Dựa vào bài 37, bài 43 cho biết quá trình đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ khác với ở Bắc Mĩ như thế nào ? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 8: Quan sát H43.1 SGK trang 132 giải thích sự thưa thớt dân cư ở một số vùng của châu Mĩ - Phía Bắc Canada: ……………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… - Hệ thống núi Coodie…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… - Đồng bằng Ama- dôn……………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. Luyện tập. Em hãy khoanh vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Đây không phải là vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hóa tự phát ở Trung và Nam Mĩ A. thiếu việc làm, tệ nạn xã hội gia tăng B. môi trường bị ô nhiễm C. các phúc lợi xã hội, y tế không đảm bảo D. số dân đô thị cao Câu 2. Các đô thị lớn nhất Trung và Nam Mĩ phân bố ở A. vùng ven biển phía Đông Nam của Nam Mĩ. B. vùng ven biển phía Tây của Nam Mĩ. C. vùng ven biển Ca-ri-bê. D. trong nội địa . Gíup em mik, em mik học lớp 7

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
81 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
83 lượt xem

Câu: 1 Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu: 2 Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là: A. Một thảo nguyên rộng mênh mông. B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú. C. Một cách đồng lúa mì mênh mông. D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn. Câu: 3 Bán hoang mạc ôn đới phát triển ở: A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni. B. Miền núi An-đét. C. Quần đảo Ảng-ti. D. Eo đất phía tây Trung Mĩ. Câu: 4 Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do: A. Địa hình B. Vĩ độ C. Khí hậu D. Con người Câu: 5 Nơi cao nhất Nam Mĩ là đỉnh A-côn-ca-goa 6960m nằm trên: A. Dãy núi An-dét. B. Dãy Atlat. C. Dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Cooc-di-e Câu: 6 Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng: A. Xích đạo. B. Cận xích đạo. C. Rừng rậm nhiệt đới. D. Rừng ôn đới. Câu: 7 Sông A-ma-dôn là con sông có: A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới. B. Lượng nước lớn nhất thế giới. C. Dài nhất thế giới. D. Ngắn nhất thế giới. Câu: 8 Đồng bằng A-ma-dôn là một đồng bằng lớn nhất Nam Mĩ: A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng. Câu: 9 Sông A-ma-dôn là một con sông dài nhất châu Mĩ nằm ở: A. Bắc Mĩ. B. Trung Mĩ. C. Nam Mĩ. D. Bắc Phi. Câu: 10 Trong số 4 con sông của châu Mĩ, con sông nào có lưu lượng lớn nhất? A. Sông Cô-lô-ra-đô. B. Sông Mi-xi-xi-pi. C. Sông A-ma-dôn. D. Sông Pa-ra-na.

2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1: Trung và Nam Mĩ kéo dài từ phía bắc của chí tuyến Bắc đến 53 0 54’N nên có đủ các đới khí hậu    A. xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.    B. xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.    C. xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.    D. xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới. Câu 2:  Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây của Nam Mĩ khô hạn?    A. Núi cao.    B. Ngược hướng gió.    C. Dòng biển lạnh.    D. Khí hậu nóng, ẩm. Câu 3: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực    A. quần đảo Ảng-ti.    B. vùng núi An-đét.    C. eo đất Trung Mĩ.    D. sơn nguyên Bra-xin. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng A-ma-dôn?    A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.    B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.    C. Đất đai rộng và bằng phẳng.    D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển. Câu 5: Điểm khác biệt về địa hình giữa hai hệ thống Coóc-đi-e và An-đét là    A. tính chất trẻ của núi.    B. thứ tự sắp xếp địa hình.    C. chiều rộng và độ cao của núi.    D. hướng phân bố núi. Câu 6: Xếp theo thứ tự từ Nam lên Bắc ở lục địa Nam Mĩ lần lượt là ba đồng bằng lớn    A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.    B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta    C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn    D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn. Câu 7:  Rìa phía đông của sơn nguyên Bra-xin được xem là "thiền đường" của cà phê là do    A. đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.    B. nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.    C. có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.    D. có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ. Câu 8: Ở eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti có rừng    A. xích đạo.    B. cận xích đạo.    C. rừng rậm nhiệt đới.    D. rừng ôn đới. Câu 9: Sông A-ma-dôn là con sông có    A. diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.    B. lượng nước lớn nhất thế giới.    C. chiều dài nhất thế giới.    D. chiều ngắn nhất thế giới. Câu 10: Sự thay đổi của thiên nhiên Trung Và Nam Mĩ không phải do    A. địa hình    B. vĩ độ    C. khí hậu    D. con người

2 đáp án
16 lượt xem