• Lớp 7
  • Địa Lý
  • Mới nhất
2 đáp án
22 lượt xem

Chủ đề 1: Thành phần nhân văn của môi trường - Nêu đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Nguyên nhân dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng? - So sánh quần cư nông thôn và quần cư đô thị. Chủ đề 2: Môi trường đới nóng - Nêu phạm vi, đặc điểm khí hậu, kiểu cảnh quan của môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới gió mùa và môi trường nhiệt đới. Chủ đề 3: Môi trường đới ôn hòa - Nêu phạm vi, đặc điểm khí hậu của môi trường đới ôn hòa. - Nêu đặc điểm khí hậu, kiểu rừng của môi trường Địa Trung Hải, ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm không khí và nguồn nước ở đới nóng. - Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều đen và thủy triều đỏ. Chủ đề 4: Môi trường hoang mạc - Nêu phạm vi phân bố của môi trường hoang mạc. Tại sao hoang mạc nằm dọc theo hai đường chí tuyến? - Nêu đặc điểm khí hậu và sự thích nghi của sinh vật ở môi trường hoang mạc. Chủ đề 5: Môi trường đới lạnh - Nêu phạm vi và đặc điểm khí hậu của đới lạnh - Kể tên các loài động vật sống ở đới lạnh và đặc điểm thích nghi của chúng. - Nêu hậu quả của biến đổi khí hậu đối với đới lạnh. Chủ đề 6: Môi trường vùng núi - Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường vùng núi. - Bài tập tính nhiệt độ khi biết độ cao của núi. Chủ đề 7: Thế giới rộng lớn và đa dạng - Kể tên các châu lục, lục địa và đại dương trên thế giới. - Quan sát hình 25.1 (trang 90), xác định các khu vực tập trung nhóm nước phát triển trên thế giới. Việt Nam thuộc nhóm nước nào? Chủ đề 8: Châu Phi - Nêu đặc điểm địa hình, khí hậu và tài nguyên khoáng sản của châu Phi. - Tại sao châu Phi là châu lục nóng? - Xác định hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới. - Nêu đặc điểm phân bố dân cư Châu Phi. Giải thích nguyên nhân. - Nêu nguyên nhân kìm hãm sự phát triển kinh tế của châu Phi - So sánh tỉ trọng, hình thức canh tác và mục đích canh tác giữa cây công nghiệp và cây lương thực. - Đóng góp giá trị sản xuất công nghiệp của Châu Phi. - Kể tên các mặt hang xuất khẩu và nhập khẩu của châu Phi. - So sánh đặc điểm dân cư và kinh tế của các khu vực châu Phi - Tại sao Nam Phi giàu tài nguyên khoáng sản nhưng vẫn nghèo? - Tính thu nhập bình quân đầu người

1 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Môi trường đới lạnh nằm ở vị trí: A. nằm giữa hai chí tuyến; B. chí tuyến bắc đến vòng cực bắc và chí tuyến nam đến vòng cực nam; C. từ chí tuyến đến vòng cực. D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh. Câu 2: Đới lạnh nằm ở vị trí: A. rìa phía bắc của các lục địa; B. từ vòng cực đến 2 cực; C. châu Nam Cực; D. từ chí tuyến đến vòng cực. Câu 3: So với sườn khuất nắng, sườn đón nắng có đặc điểm: A. cây cối mọc lên độ cao lớn hơn; B. mưa ít hơn; C. gió mạnh hơn; D. nhiều tuyết hơn. Câu 4: Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn? A. Sườn đón nắng; B. Sườn khuất nắng; C. Sườn phía bắc; D. Sườn phía nam. Câu 5: Đây là đặc điểm vị trí của châu Phi: E. Giáp 2 châu lục và 2 đại dương; B. Giáp 2 châu lục và 3 đại dương; C. Giáp 1 châu lục và 3 đại dương; D. Giáp 1 châu lục và 2 đại dương. Câu 6: Phần lớn lãnh thổ châu Phi thuộc: A. đới nóng của nửa cầu Bắc; B. đới nóng của nửa cầu Nam; C. đới ôn hòa; D. môi trường đới nóng. Câu 7: Loại cây trồng chủ yếu ở châu Phi là: A. cây lương thực; B. cây ăn quả nhiệt đớ C. cây công nghiệp nhiệt đới; D. cây ăn quả cận nhiệt. Câu 8: Loại cây công nghiệp quan trọng nhất châu Phi là: A. chè; B. bông; C. ca cao; D. cao su. Câu 9: Đa số các đô thị ở châu Phi phân bố ở: A. dọc theo các sông lớn; B. dọc theo xích đạo; C. ven biển; . D. ở các vùng khí hậu nóng ẩm. Câu 10: Đây là một trong các đặc điểm của dân cư châu Phi: A. tập trung đông đúc ở các bồn địa; B. Đa số sống ở thành thị; C. đa số sống ở nông thôn; D. dân số già. Câu 11: Ý nào không phải là khó khăn trong phát triển công nghiệp của châu Phi: A. Khoáng sản không đa dạng; B. Thiếu vốn; C. Cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu; D. Thiếu lao động có chuyên môn, kĩ thuật Câu 12: Ý nào không phải là nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi? A. Khí hậu khô nóng nhiều hoang mạc; B. Đại dịch AIDS; C. Sự can thiệp của nước ngoài; D. Bùng nổ dân số, xung đột tộc người Câu 13: (1.0 điểm) Hãy ghi số thứ tự của các lục địa vào các khoảng trống:…….. 1. Á – Âu; 2. Bắc Mĩ; 3. Nam Mĩ; 4. Nam Cực; 5. Phi; 6. Ô-xtray-li-a A.Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc:…………………………… B. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:…………………………… C.Có đường xích đạo chạy qua:……………………………… D. Giáp 2 đại dương:………………………………………… Câu 14: Nối cột A và B cho phù hợp Cột A 1. Lục địa:………………... 2. Châu lục:………………. Cột B a. Không bao gồm các đảo b. Sự phân chia mang ý nghĩa về lịch sử, kinh tế, chính trị. c. Ranh giới do con người vẽ nên d. Sự phân chia mang ý nghĩa về mặt tự nhiên

1 đáp án
17 lượt xem
1 đáp án
18 lượt xem