• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

Câu 62: Một số cây trồng có giá trị xuất khẩu ở nước ta: A. Cây thanh long ruột đỏ, cây cà phê, cây vải thiều. B. Cây vải thiều, cây bưởi da xanh, cây cóc. C. Cây tiêu, cây lúa, cây cóc. D. Cây thanh long ruột đỏ, cây cóc, cây vải thiều. Câu 63: Một số cây trồng có giá trị xuất khẩu ở địa phương em: A. Cây thanh long ruột đỏ, cây cà phê. B. Cây vải thiều, cây chè. C. Cây tiêu, cây lúa. D. Cây thanh long ruột đỏ, cây lúa. Câu 64: Phát triển trồng trọt không đem lại những lợi ich gì? A. Giảm biến đổi khí hậu. B. Tận dụng được diện tích đất đai và nguồn lực lao động. C. Cung cấp nguyên liệu cho tất cả các ngành công nghiệp của đất nước. D. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động. Câu 65: Đặc điểm chủ yếu của trồng trọt. A. Đất trồng và vật nuôi B. Đối tượng của trồng trọt là vật nuôi. C. Đối tượng của trồng trọt là các giống cây trồng. D. Sản xuất trồng trọt không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 66: Các yếu tố ảnh hưởng tới trồng trọt. A. Đất trồng và vật nuôi B. Đất đai, giống cây trồng, khí hậu, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc. C. Đất đai, vật nuôi, khí hậu, kỹ thuật gieo trồng, chăm sóc. D. Đất đai, giống cây trồng, khí hậu, kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc. Câu 67: Các biện pháp kĩ thuật trồng trọt. A. Bón phân đúng liều lượng, đúng lúc, đúng cách. B. Không cần làm đất trong quá trình trồng trọt. C. Vị trí, địa điểm, đất đai phù hợp với yêu cầu của tất cả các loại cây trồng. D. Bón phân nhiều cho tất cả các loại cây trồng. Câu 68: Các phương thức trồng trọt chủ yếu ở nước ta. A. Gieo trồng cây ở khu đất được bảo vệ. B. Gieo trồng cây ngoài tự nhiên. C. Gieo trồng hỗn hợp. D. Gieo trồng cây ngoài tự nhiên và ở các khu đất được bảo vệ. Câu 69: Ưu điểm của gieo trồng cây ngoài tự nhiên. A. Thực hiện trên diện tích lớn. B. Cây trồng ít bị sâu bệnh. C. Sản xuất được rau quả trái vụ. D. Cây trồng dễ bị sâu bệnh phá hoại. Câu 70: Các bước thực hiện quy trình kĩ thuật trồng trọt. A. 4 bước. B. 3 bước. C. 1 bước. D. 2 bước. Câu 71: Tầm quan trọng của nông nghiệp. A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người và vật nuôi. B. Cung cấp nguyên liệu cho tất cả các ngành công nghiệp. C. Nông nghiệp cung cấp thiết bị máy móc cho các ngành công nghiệp. D. Nông nghiệp không tạo việc làm cho người lao động. Câu 72: Lợi thế về mặt tự nhiên của nông nghiệp ? A. Nhân dân cần cù, chịu khó. B. Nhà nước quan tâm, hỗ trợ. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Khoa học ngày càng phát triển. Câu 73: Cây lương thực lấy củ là: A. Cây tỏi. B. Cây hành. C. Cây khoai tây. D. Cây ngô. Câu 74: Cây ăn quả là: A. Cây mướp. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây bưởi. Câu 75: Cây thực phẩm là: A. Cây xoài. B. Cây cà phê. C. Cây lúa. D. Cây đậu đũa. Câu 76: Cây nào không là cây lương thực: A. Cây sắn (khoai mì). B. Cây cà chua. C. Cây khoai tây. D. Cây ngô. Câu 77: Cây nào không là cây công nghiệp: A. Cây chè B. Cây tiêu. C. Cây cao su. D. Cây đay. Câu 78: Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi ? A. Cung cấp các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu. C. Cung cấp phân bón cho cây trồng. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm. Câu 79: Đối tượng của chăn nuôi : A. Giống cây trồng. B. Giống vật nuôi. C. Con người D. Đất đai và giống cây trồng. Câu 80:Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta : A. Nuôi nhốt. B. Nuôi thả tự do. C. Nuôi bán chăn thả tự do. D. Nuôi nhốt, nuôi thả tự do, nuôi bán chăn thả tự do.

1 đáp án
17 lượt xem

A. Nuôi theo phương thức bán chăn thả tự do. B. Có con giống, đất đai rộng rãi và có nguồn thức ăn tự nhiên. C. Nuôi trong trang trại và cho ăn cám gia súc. D. Nuôi trong trang trại và cho ăn thức ăn tự nhiên. Câu 45: Chọn đáp án đúng. Vai trò của rừng với môi trường sinh thái là: A. Rừng cung cấp gỗ và nhiều loại lâm sản quan trọng. B. Rừng là lá phổi xanh, giúp lọc sạch khí độc hại, điều hòa khí hậu. C. Rừng cung cấp nhiều thảo dược quý. D. Rừng là nơi tham quan thắng cảnh, du lịch sinh thái. Câu 46: Rừng ở Việt Nam được chia thành các loại sau: A. Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. B. Rừng phòng hộ và rừng sản xuất. C. Rừng sản xuất và rừng đặc dụng. D. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất. Câu 47: Hoạt động nào sau đây là hoạt động nên làm để bảo vệ rừng: A. Chặt phá rừng làm nương rẫy. B. Khai thác rừng hợp lí. C. Khai thác gỗ bừa bãi. D. Đốt rừng. Câu 48: Tổng diện tích rừng của Việt Nam năm 2013 là: A. 14,3 triệu ha B. 9,1 triệu ha. C. 14 triệu ha. D. 10 triệu ha. Câu 49: Rừng bạch đàn, rừng thông, rừng keo là loại rừng nào sau đâ A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển. Câu 50: Có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 51: Quy trình kĩ thuật trồng rừng bằng cây có bầu gồm: A. 5 bước. B. 6 bước. C. 7 bước. D. 8 bước. Câu 52: Điều kiện thời tiết phù hợp nhất cho phần lớn các loại cây: A. Thời tiết lạnh, khô. B. Thời tiết nóng, khô. C. Thời tiết ấm, ẩm. D. Thời tiết nóng, ẩm. Câu 53: Câu nào thể hiện đúng nội dung của các bước trong quy trình kĩ thuật trồng cây con có bầu: A. Bước 1: Thiết kế mật độ cây trồng. B. Bước 2: Cho một phần đất trộn xuống hố đã đào. C. Bước 3: Xé túi bầu tránh làm hỏng bầu đất. D. Bước 4: Trộn đất với các loại phân bón cần thiết. Câu 54: Khí hậu Việt Nam được chia thành: A. 2 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 5 vùng. Câu 55: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải: A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây. B. Chỉ để lại 2 – 3 cây. C. Nhổ hết đi trồng lại cây mới. D. Chỉ để lại 1 cây. Câu 56: Có mấy hình thức khai thác rừng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 57: Lượng cây chặt hạ trong khai thác trắng là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong một mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 58: Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng? A. Lớn hơn 15o. B. Lớn hơn 25o. C. Lớn hơn 10o. D. Lớn hơn 20o. Câu 59: Lượng cây chặt hạ trong khai thác dần là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 60: Lượng cây chặt hạ trong khai thác chọn là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 61: Một số cây trồng không có giá trị xuất khẩu ở nước ta: A. Cây thanh long ruột đỏ. B. Cây cà phê. C. Cây vải thiều. D. Cây cóc.

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 27: Không có trồng trọt sẽ: A. đáp ứng đầy đủ nhu cầu về dinh dưỡng cho con người. B. thoả mãn nhu cầu tiêu dùng của xã hội. C. đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dưỡng cho vật nuôi. D. con người và vật nuôi sẽ không có thức ăn để tồn tại. Câu 28: Cây ăn quả là: A. Cà chua. B. Cà phê. C. Lúa . D. Thanh long. Câu 29: Đất trồng là gì? A. Là nơi cung cấp giống cây trồng. B. Là nơi cung cấp giống vật nuôi. C. Là chỗ ở, cung cấp chất dinh dưỡng của vật nuôi. D. Là nơi sống đồng thời cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. Câu 30: Quy trình kỹ thuật trồng cây: A. gieo hạt - chuẩn bị - chăm sóc - thu hoạch. B. chuẩn bị - chăm sóc- gieo hạt - thu hoạch. C. chăm sóc - gieo hạt - chuẩn bị - thu hoạch. D. chuẩn bị - gieo hạt - chăm sóc - thu hoạch. Câu 31: Sản phẩm trồng trọt của nước ta được thế giới ưa chuộng vì: A. sản lượng. B. chất lượng. C. giá thành. D. hình thức đẹp. Câu 32: Mặt hàng nào không có giá trị xuất khẩu trong trồng trọt ? A. Hạt điều. B. Cá Ba sa. C. Lúa. D. Chè. Câu 32: Điều kiện sinh trưởng phát triển của cây lúa : A. 150 C – 20o C. B. 20oC – 25oC. C. 25oC-30o C. D. 30oC- 35oC. Câu 33: Xuất khẩu gạo có vị trí thứ mấy trên thế giới ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cây cao su được trồng nhiều ở vùng nào ? A. Miền nam. B. Đông Nam Bộ. C. Miền Bắc . D. Miền núi. Câu 35: Chăn nuôi là: A. hoạt động con người tác động vào chuồng nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. B. hoạt động con người tác động vào thức ăn của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. C. hoạt động con người tác động vào vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. D. hoạt động con người tác động vào đất của vật nuôi để tạo ra sản phẩm chăn nuôi. Câu 36: Đối tượng của chăn nuôi : A. giống cây trồng. B. giống vật nuôi. C. con người. D. đất đai. Câu 37: Yếu tố có ảnh hưởng quyết định tới mục đích chăn nuôi là: A. thức ăn. B. giống vật nuôi. C. nuôi dưỡng. D. chăm sóc. Câu 38: Tìm quy trình kỹ thật trong chăn nuôi? A. chuẩn bị - thu hoạch - nuôi dưỡng. B. chuẩn bị - nuôi dưỡng - thu hoạch. C. thu hoạch - nuôi dưỡng - chuẩn bị. D. nuôi dưỡng - chuẩn bị - thu hoạch . Câu 39: Ưu điểm của chăn thả tự do: A. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. B. mức đầu tư thấp. C. năng suất cao và ổn định. D. dễ chăm sóc . Câu 40: Vật nuôi đặc sản là: A. những vật nuôi được nuôi trong các trang trại chăn nuôi. B. những vật nuôi có những đặc tính riêng biệt, nổi trội, tạo nên nét đặc trưng cho địa phương nào đó. C. những vật nuôi được nuôi trong các hộ gia đình. D. Những vật nuôi được xuất khẩu ra nước ngoài. Câu 41: Giống gà Đông Tảo là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào? A. Hòa Bình B. Ninh Bình C. Hưng Yên D. Quảng Ninh. Câu 42: Thức ăn của Lợn Mường: A. chủ yếu là chất béo. B. chủ yếu là tinh bột. C. chủ yếu là chất đạm. D. chủ yếu là chất xơ. Câu 43: Chọn câu đúng. Đặc điểm của gà ác: A. Đôi chân to, thô . B. Thân hình nhỏ, lông dài và cứng. C. Chân gầy, mình dài. D. Tầm vóc nhỏ, lông trắng, không mượt.

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Ngư nghiệp là lĩnh vực sản xuất, kinh doanh trên đối tượng: A. chăn nuôi. B. thuỷ, hải sản. C. trồng trọt. D. đất đai. Câu 2: Vai trò của ngư nghiệp không có: A. tạo việc làm, thu nhập cho người lao động. B. bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản. C. cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. D. cung cấp sản phẩm của trồng trọt. Câu 3: Đâu là hoạt động trong ngư nghiệp? A. Chăn nuôi bò sữa. B. Xuất khẩu thuỷ sản. C. Trồng rừng đầu nguồn. D. Vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi. Câu 4: Lợi thế của ngư nghiệp nước ta: A. đất đai. B. con người. C. giống vật nuôi. D. địa lý, khí hậu. Câu 5: Đặc điểm chủ yếu của hoạt động thuỷ sản gồm: A. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện sống. B. đối tượng – môi trường sống – cách chăm sóc. C. đối tượng – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. D. đất đai – môi trường sống – nguồn thức ăn – điều kiện tự nhiên. Câu 6: Đâu là hình thức nuôi thuỷ sản? A. Nuôi thả tự nhiên. B. Nuôi nhốt. C. Nuôi trong vực nước tĩnh. D. Nuôi bán thả tự do. Câu 7: Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản: A. thành phần oxy cao, cacbonic thấp hơn không khí trên cạn. B. nhiệt độ trên cạn điều hoà hơn nước. C. ảnh hưởng đến tiêu hoá. D. có khả năng hoà tan chất hữu cơ và vô cơ. Câu 8: Nhiệt độ thích hợp của cá: A. 250C – 350C. B. 200C – 250C. C. 200C – 300C. D. 350C – 400C. Câu 9: Độ trong của nước: A. 10 –15 cm. B. 15 – 20 cm. C. 20 – 30 cm. D. 25 – 30cm. Câu 10: Màu nước không phản ánh: A. tình trạng nước nuôi thuỷ sản. B. độ pH của nước. C. lượng chất mùn hoà tan. D. khí độc trong nước. Câu 11: Sự chuyển động của nước ảnh đến: A. giống thuỷ sản. B. quá trình chăm sóc thuỷ sản. C. nhiệt độ của nước. D. lượng oxy và thức ăn trong nước. Câu 12: Số lượng tính chất vật lý A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Thức ăn tự nhiên là: A. do con người tạo ra. B. phân lân. C. phân đạm. D. có sẵn trong nước. Câu 14: Mục đích của cải tạo, xử lý nước và đất đáy ao: A. giúp tôm, cá khoẻ. B. phòng bệnh cho vật nuôi. C. nâng cao chất lượng của nước nuôi. D. xử lý kịp thời hiện tượng bất thường. Câu 15: Lợi ích của nuôi thuỷ sản xuất khẩu: A. tận dụng nguồn đất đai. B. tận dụng thức ăn có sẵn. C. tận dụng con giống. D. đem lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước. Câu 16: Tôm được xuất khẩu nhờ: A. giá thành rẻ. B. tôm đẹp. C. dễ sư dụng. D. thịt tôm chắc, có mùi vị thơm ngon. Câu 17: Điều kiện sống của tôm: A. môi trường nước sạch, độ pH 6 – 7,5. B. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 7,0. C. môi trường nước sạch, độ pH 7 – 8,5. D. môi trường nước sạch, độ pH 7,5 – 8. Câu 18: Đặc điểm của cá tra: A. mắt to. B. bụng to. C. bụng nhỏ. D. lá mỡ lớn. Câu 19: Hải sản bao gồm: A. trâu, bò. B. gà , vịt. C. thực vật biển. D. rau, củ. Câu 20: Hình thức khai thác nguồn lợi thuỷ sản: A. khai thác trắng. B. khai thác chọn. C. hộ tư nhân. D. khai thác dần. Câu 21: Lĩnh vực nào không có trong nông nghiệp? A. Trồng trọt. B. Chăn nuôi. C. Sản xuất xi măng. D. Chế biến nông sản. Câu 22: Nông nghiệp có vai trò: A. làm ra dao. B. làm ra chảo. C. làm ra lúa. D. làm ra chén. Câu 23: Hạn chế của nông nghiệp nước ta: A. chủng loại cây trồng ngày càng đa dạng. B. năng xuất lao động còn thấp. C. đem lại nguồn thu ngoại tệ. D. xuất khẩu nông sản lớn trên thế giới. Câu 24: Vì sao nông nghiệp nước ta có khả năng phát triển trong tương lai. A. Có nguồn lao động già . B. Lợi thế về mặt tự nhiên. C. Không có sự hỗ trợ của nhà nước. D. Khoa học công nghệ chưa phát triển. Câu 25: Để khắc phục hạn chế trong nông nghiệp cần: A. chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều vật nuôi, cây trồng. B. đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ khoa học vào sản suất C. chuyển đổi hết đất nông nghiệp sang làm nhà máy. D. chỉ sử dụng các dụng cụ lao động thủ công. Câu 26: Đâu không phải là hoạt động trồng trọt? A. Tác động vào đất đai. B. Xuất khẩu gạo. C. Tác động vào giống cây trồng. D. Tạo ra các sản phẩm cây trồng.

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
11 lượt xem