• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất

20. <VD> Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào? <$> Đất phèn, đất mặn <$> Đất chua, đất xói mòn <$> Đất đồi dốc <$>Đất xám bạc màu 21 <TH> Trồng trọt có vai trò. <$> Cung cấp lương thực, thực phẩm. <$> Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi <$>Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và xuất khẩu <$>a,b,c đều đúng 22: <TH> Nhiệm vụ của trồng trọt . <$>Sản xuất nhiều lúa, ngô,… đủ ăn, dự trữ, xuất khẩu <$>Sản xuất nhiều lúa, gà vịt,… đủ ăn, dự trữ, xuất khẩu <$>Sản xuất nhiều lúa, châu bò… đủ ăn, dự trữ, xuất khẩu <$>Sản xuất nhiều lúa, tôm cá,… đủ ăn, dự trữ, xuất khẩu 2 3: <TH> Biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt <$> Áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật vào trồng trọt. <$> Không cần khai hoang lấn biển <$> Không áp dụng đúng biện pháp kỹ thuật vào trồng trọt. 24: <TH> Phần rắn của đất bao gồm . <$>vô cơ. <$> hữu cơ. <$>vô cơ, hữu cơ $>nước. 25: <TH> Đất trồng gồm mấy thành phần? <$>2 thành phần. <$> 3 thành phần. <$>4 thành phần. <$> 5 thành phần. 26 : <TH> Thành phần đất trồng gồm? <$> Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ. <$> Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. <$> Phần khí, phần rắn, phần lỏng. <$>Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. 2 7 : <TH> Đất chua có độ PH. <$> pH = 6,6 - 7,5 <$> pH <6,5. <$> pH > 7,5 <$>pH= 6,7 2 8 : <TH> Vì sao phải sử dụng đất hợp lý. <$>Để tăng diện tích đất trồng. <$>Để tăng năng suất cây trồng và duy trì độ phì nhiêu của đất. <$>Duy trì năng suất ,giảm diện tích đất trồng. <$>a,b,c đều sai. 29 : <TH> Một số loại phân bón thường dùng. <$> Phân hữu cơ. <$> Phân hoá học. <$> Phân vi sinh. <$> a,b,c đều đúng. 30 : <TH> Phân hữu cơ gồm: <$> Phân vi lượng <$> Phân NPK <$> Phân xanh, phân chuồng, phân rác. <$>Phân vi sinh

1 đáp án
51 lượt xem

1.<NB> Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu là ? <$> Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu <$>. Nhiệm vụ của ngành trồng trọt <$>Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy <$>Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt… 2.<NB> Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt ? <$>Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu <$> Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người <$> Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường <$> Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà 3. <NB> Vai trò của trồng trọt là: <$>cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi <$> cung cấp vật liệu cho xây dựng <$>cung cấp thịt cho con người <$> cung cấp trứng cho con người 4. <NB> Đất kiềm là đất có pH như thế nào? <$> pH < 6,5 <$> pH = 6,6 - 7,5 <$> pH > 7,5 <$> pH = 7,5 5. <TH> Thành phần đất trồng bao gồm : <$> phần khí, phần lỏng, chất vô cơ <$> phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ <$> phần khí, phần rắn, phần lỏng <$> phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ 6. <NB> Khái niệm đất trồng là gì? <$> Kho dự trữ thức ăn của cây <$> Lớp bề mặt của vỏ trái đất <$> Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm <$> Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất 7. <NB> Thành phần chất hữu cơ của đất là? <$>Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. <$> Xác động, thực vật bị phân hủy <$> Các chất mùn <$> Các sinh vật sống trong đất 8. <NB> Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? <$> Thành phần hữu cơ và vô cơ <$> Khả năng giữ nước và dinh dưỡng <$> Thành phần vô cơ <$> Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất 9. <NB> Giống cây trồng tốt gồm: <$> 1 tiêu chí <$> 2 tiêu chí <$> 3 tiêu chí <$> 4 tiêu chí 10. <VD> Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu? <$>Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước <$> Chỉ trồng cây trong đất <$> Trồng cây trong chậu <$> Trồng cây trong môi trường nước 11. <NB> Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? <$>Đất cát <$> Đất thịt nặng <$> Đất thịt nhẹ <$> Đất sét 12. <NB>Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững là? <$> Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây <$> Giúp cây đứng vững <$> Vai trò của đất trồng đối với cây <$> Cung cấp nước cho cây 13. <VD> Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: <$> nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều <$> để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm <$> diện tích đất trồng có hạn <$> giữ gìn cho đất không bị thái hóa 14. <VD> Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: <$> lân <$> kali <$> phân chuồng <$> đạm 15. <TH> Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra: <$> bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng <$> bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá <$> bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá <$> bón lót, bón thúc 16. <TH> Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào? <$> Đất sét <$>Đất thịt <$>Đất cát pha <$>Đất thịt nặng 17: <TH> Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm? <$>Giúp phân nhanh hoai mục <$> Hạn chế mất phân <$> Giữ vệ sinh môi trường <$> tác dụng cho cây 18. <VD> Đạm Urê bảo quản bằng cách: <$> phơi ngoài nắng thường xuyên <$>để nơi khô ráo <$> đậy kín, để đâu cũng được <$> đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát 19. <TH> Hạt giống có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít gọi là: <$>Hạt giống siêu nguyên chủng <$> Hạt giống thuần chủng <$> Hạt giống nguyên chủng <$> Hạt giống lai

1 đáp án
90 lượt xem

Câu 1: Cho biết bộ phận di chuyển của trùng biến hình ? A. Roi B. Chân giả C. Lông bơi D. Co bóp dù Câu 2: San hô đen , san hô đỏ có vai trò gì trong đời sống ? A. Làm thức ăn cho con người B. Là nguyên liệu quý để trang trí và làm đồ trang sức C. Làm thức ăn cho động vật D. Gây ngứa và gây độc cho người Câu 3: Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có vai trò ? A.Giúp cơ thể di chuyển B. Giúp cơ thể đẻ nhiều trứng C. Giúp cơ thể không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa D. Giúp cơ thể trao đổi chất Câu 4 : Loài nào sau đây thuộc ngành động vật nguyên sinh ? A.San hô . B. Trùng sốt rét C. Đỉa D. Sứa Câu 5: Cấu tạo của tế bào động vật gồm : A. nhân , màng tế bào, chất nguyên sinh B. thành xenlulôzơ , màng tế bào , Chất nguyên sinh C. thành xenlulôzơ,màng tế bào , nhân D. hạt diệp lục , nhân , màng tế bào Câu 6 : Đặc điểm sinh sản của trùng giày là : A. vô tính bằng cách phân đôi cơ thể B. vô tính bằng cách phân nhiều C. vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc D. vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang , hữu tính ( tiếp hợp ) Câu 7 : Dinh dưỡng của trùng kiết lị là : A. hút chất dinh dưỡng từ hồng cầu B. nuốt hồng cầu C. ăn vụn hữu cơ D. tự dưỡng Câu 8: Cho biết kiểu di chuyển của thủy tức ? A. Co bóp dù B. Roi xoáy vào nước C. Kiểu sâu đo, lộn đầu D. Chun dãn cơ thể Câu 9 : Giun đốt có vai trò : A. làm đất mất chất dinh dưỡng B. làm chua đất C. làm cho đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ D. làm cho đất bị nhiễm mặn Câu 10 : Giun đũa kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể người ? A.Ở cơ bắp B. Ở gan , mật C. Ở máu D. Ở ruột non Câu 11 : Động vật khác thực vật ở đặc điểm nào ? A. Có sự trao đổi chất với môi trường B. Có hệ thần kinh và giác quan. C. Sống ở các môi trường khác nhau D. Lớn lên và sinh sản Câu 12 : Trứng giun kim xâm nhập vào cơ thể con người qua : A. qua da B. qua máu C. qua đường tiêu hóa D. qua đường hô hấp Câu 13: Tác hại của Sán lá gan đối với trâu, bò : A. lớn nhanh B. không ảnh hưởng C. gầy rạc và chậm lớn D. đáp án khác. Câu 14 : Cấu tạo cơ thể của động vật nguyên sinh : A. cơ thể đơn bào B. giác quan phát triển C. phân hóa thành các cơ quan D. cơ thể đa bào Câu 15 : Tác hại của giun đũa đối với cơ thể người : A. làm đau dạ dày B. gây ngứa ngáy hậu môn C. gây đau bụng , tắc ruột, tắc ống mật. D. gây rụng tóc Câu 16 : Loài nào dưới đây không thuộc ngành giun đốt ? A. Giun đũa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất Câu 17: Đặc điểm nào sau đây là của ngành ruột khoang ? A.Cơ thể đối xứng tỏa tròn B. Kích thước nhỏ C. Cơ thể đối xứng 2 bên Phần lớn tự dưỡng Câu 18. Lỗ sinh dục cái của giun đất nằm ở: A. mặt lưng đai sinh dục. B. mặt bụng đai sinh dục. C. phần đầu. D. phần đuôi. Câu 19: Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do? A. Chăn thả tự do ngoài đồng ruộng . B. Sử dụng nước sạch. C. Quản lý nguồn thức ăn hợp vệ sinh . D. Tẩy giun định kỳ cho trâu bò . Câu 20 : Sán bã trầu kí sinh ở đâu ? A. Ở gan mật trâu bò B. Ở cơ bắp lợn C. Ở ruột lợn D. Ở ruột già người

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 1 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Nêu vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt. Câu 2 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Đất trồng là gì? Câu 3 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Nêu vai trò và cách sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp. Câu 4 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Nêu vai trò của giống? Câu 5 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Trình bày khái niệm sâu, bệnh hại và các biện pháp phòng trừ. Câu 6 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Em hãy giải thích tại sao biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu, bệnh để phòng trừ sâu, bệnh lại ít tốn công, dễ thực hiện, chi phí ít nhưng mang lại nhiều kết quả. Câu 7 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Hãy nêu tác dụng của các biện pháp làm đất và bón phân lót đối với cây trồng? Câu 8 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Tại sao phải tiến hành kiểm tra, xử lí hạt giống trước khi gieo trồng cây nông nghiệp? Câu 9 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Em hãy nêu lên ưu, nhược điểm của các cách gieo trồng bằng hạt. Câu 10 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Hãy nêu tác dụng của các công việc chăm sóc cây trồng. Câu 11 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Hãy nêu tác dụng của việc thu hoạch đúng thời vụ, bảo quản và chế biến kịp thời đối với nông sản. Câu 12 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Em hãy nêu ảnh hưởng của phân bón đến môi trường sinh thái. Câu 13 trang 53 sgk Công nghệ 7 : Hãy nêu tác hại của thuốc hóa học trừ sâu, bệnh đối với môi trường, con người và các sinh vật khác.

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
33 lượt xem