• Lớp 7
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
21 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

I. Thời vụ trồng rừng - Các tỉnh miền Bắc là:................................................... - Miền Trung và các tỉnh miền Nam là: ........................ II. Làm đất trồng cây rừng 1. Kích thước hố - Loại 1: .....cm x .....cm x .....cm. - Loại 2: .....cm x .....cm x .....cm. 2. Kỹ thuật đào hố - Vạc cỏ và ……….., lớp đất màu để riêng………………….. - Lấy lớp đất màu đem trộn với …………….. Lấp đất đã trộn ……………… vào hố. - Cuốc thêm đất, đập nhỏ và ……………………… rồi lấp đầy hố. III. Trồng rừng bằng cây con 1. Trồng cây con có bầu * Qui trình kĩ thuật gồm các bước: - Tạo lỗ trong hố đất có độ sâu ……………………........ bầu đất. - Rạch bỏ vỏ bầu. - Đặt bầu vào…………………………… - Lấp và …………. lần 1. - Lấp và …………. lần 2. - Vun gốc. 2.Trồng cây con rễ trần * Qui trình kĩ thuật gồm các bước: - Tạo lỗ trong …………….. - Đặt cây vào lỗ …………... - Lấp đất …… gốc cây. - Nén đất. - Vun gốc. IV. Thời gian và số lần chăm sóc 1. Thời gian - Sau khi trồng rừng từ ........... tháng phải tiến hành chăm sóc cây liên tục đến ........ năm. 2. Số lần chăm sóc - Năm thứ nhất và năm thứ hai: mỗi năm chăm sóc ........................ - Năm thứ ba và năm thứ tư: mỗi năm chăm sóc ............................. giúp mik nha

2 đáp án
35 lượt xem

Câu 63: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 64: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và protein được cơ thể hấp thụ trực tiếp qua … vào …” A. Ruột – máu. B. Dạ dày – máu. C. Vách ruột – máu. D. Vách ruột – gan. Câu 65: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 66: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 67: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để: A. Vật nuôi hoạt động. B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 68: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ: A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo. B. Cung cấp thịt, trứng sữa. C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng. D. Vật nuôi tăng sức đề kháng. Câu 69: Thế nào là thức ăn giàu Protein? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%. Câu 70: Thế nào là thức ăn giàu Gluxit? A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%. B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%. C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%. D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.

2 đáp án
15 lượt xem

Câu 47: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri? A. Da vàng hoặc vàng trắng. B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía… C. Mào dạng đơn. D. Tất cả đều đúng. Câu 48: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm: A. Thể hình dài. B. Thể hình ngắn. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 49: Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả, trừ: A. Phải có mục đích rõ ràng. B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia. C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết. D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi. Câu 50: Ước tính khối lượng lợn theo công thức: A. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87. B. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 87,5. C. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97. D. m (kg) = Dài thân x 〖(vòng ngực)〗^2 x 97,5. Câu 51: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây? A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt. Câu 52: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 54: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn gồm có các loại thức ăn sau, trừ: A. Cám. B. Ngô. C. Premic khoáng. D. Bột tôm. Câu 55: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 56: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 57: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Bột cá. D. Rơm lúa. Câu 58: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 59: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %? A. 87,3% B. 73,49% C. 91,0% D. 89,4% Câu 60: Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ như trâu, bò, dê, cừu… có mấy túi? A. 3.

2 đáp án
31 lượt xem

Câu 39: Có mấy biện pháp quản lí giống vật nuôi? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Trong các biện pháp quản lí giống vật nuôi, biện pháp nào là cần thiết nhất? A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình. B. Phân vùng chăn nuôi. C. Chính sách chăn nuôi. D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi. Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là đúng về chọn phối, trừ: A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi. B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống. C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước. D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối. Câu 42: Có mấy phương pháp chọn phối? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm: A. Có sức sản xuất cao. B. Thịt ngon, dễ nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 44: Giống lợn Ỉ là giống được chọn phối theo phương pháp nào? A. Chọn phối cùng giống. B. Chọn phối khác giống. C. Chọn phối lai tạp. D. Tất cả đều sai. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ: A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống. B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau. C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có. D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có. Câu 46: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng: A. Gà Lơ go x Gà Ri. B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát. C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem

Câu 1: Chọn giống vật nuôi là: A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống. B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống. C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống. D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống Câu 2: Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 3: Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa theo các tiêu chuẩn về sức sản xuất của vật nuôi như: A. Cân nặngB. Sản lượng trứngC. Sản lượng sữa D. Cân nặng,sản lượng trứng vàsản lượng sữa. Câu 4: Để chọn lọc lợn giống bằng phương pháp kiểm tra năng suất, người ra căn cứ vào các tiêu chuẩn nào sau đây, trừ: A. Cân nặng. B. Mức tiêu tốn thức ăn. C. Độ dày mỡ bụng.D. Độ dày mỡ lưng. Câu 5: Ở nước ta, người ta áp dụng phương pháp kiểm tra cá thể với lợn đực và lợn cái ở giai đoạn nào? A. 90 – 300 ngàyB. 10 – 100 ngàyC. 200 – 400 ngàyD. 50 – 200 ngày Câu 6: Để chọn lọc giống gà Ri ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn.B. Có tính ấp bóng.C. Đẻ nhiều trứng.D. Nuôi con khéo.

2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem