• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

I/ TRẮC NGHIỆM: 1. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1cm để đo chiều dài một cái bàn học, trong các kết quả sau đây cách ghi nào đúng? A. 1,5m B. 150cm C. 15dm D. 150,0cm  2. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. Tính Vhòn sỏi ? A. 175 cm3 B. 15 cm3 C. 95 cm3 B. 105 cm3  3. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu? A. 1,5cm B. 2cm C. 3cm D. 2,5cm  4. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất  C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.  5. Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Một cục sáp bị bóp dẹp B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn  C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy  II. ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: + Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn sẽ có trọng lượng …………………………..Niutơn. + Một vật nặng 475N sẽ có khối lượng……………………………………………gam. + 360cc = ……………………..lít = ……………………………….m3 + 1200cm3 = …………………..dm3 = …………………………….m3 + 4,1 lít = ……………………..dm3 = …………………………….m3.

2 đáp án
20 lượt xem

I/ TRẮC NGHIỆM: 1. Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1cm để đo chiều dài một cái bàn học, trong các kết quả sau đây cách ghi nào đúng? A. 1,5m B. 150cm C. 15dm D. 150,0cm  2. Lan dùng bình chia độ để đo V một hòn sỏi. Ban đầu V1 = 80cm3. Sau khi thả V2 = 95cm3. Tính Vhòn sỏi ? A. 175 cm3 B. 15 cm3 C. 95 cm3 B. 105 cm3  3. Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xo giãn 0,5cm. Treo vật nặng 3N thì lò xo ấy giãn ra bao nhiêu? A. 1,5cm B. 2cm C. 3cm D. 2,5cm  4. Một quyển sách nằm yên trên bàn vì: A. Không có lực tác dụng lên nó B. Nó không hút Trái Đất  C. Trái Đất không hút nó D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.  5. Biến dạng nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Một cục sáp bị bóp dẹp B. Một sợi dây cao su bị kéo dãn  C. Một tờ giấy bị gập đôi D. Một cành cây bị gãy  II. ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG: + Một ô tô có khối lươnjg 2,5 tấn sẽ có trọng lượng …………………………..Niutơn. + Một vật nặng 475N sẽ có khối lượng……………………………………………gam. + 360cc = ……………………..lít = ……………………………….m3 + 1200cm3 = …………………..dm3 = …………………………….m3 + 4,1 lít = ……………………..dm3 = …………………………….m3. III. ĐIỀN ĐÚNG SAI VÀO CÁC Ô TƯƠNG ỨNG Cục đất sét nặng là vật đàn hồi …………. Khi đưa vật lên Mặt Trăng thì khối lượng của vật đó không thay đổi, còn trọng lượng của vật sẽ thay đổi……………………….. Lực tác dụng lên một vật chỉ có thể làm biến đổi chuyển động của vật …………. IV. TỰ LUẬN: Câu 1: Một bình chia độ đang chứa 100ml nước, thả một hòn đá thì mực nước dâng lên 150ml, tiếp tục thả 2 quả cân thì nước trong bình dâng lên đến 210ml. Hãy tính: a) Thể tích hòn đá? b) Thế tích một quả cân? Câu 2: Một quả nặng có khối lượng 300 g được treo dưới một sợi dây mềm. Biết quả nặng đứng yên. a) Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? b) Những lực đó có đặc điểm gì? c) Nêu phương, chiều và độ lớn của những lực đó?

1 đáp án
15 lượt xem

Câu 11. Chọn nhận xét đúng khi làm thí nghiệm với băng kép. 1 point A. Băng kép chỉ bị cong khi nóng lên B. Băng kép chỉ bị cong khi lạnh đi C. Băng kép dài ra khi nóng lên và ngắn lại khi lạnh đi D. Băng kép bị cong khi nóng lên hoặc lạnh đi. Câu 12. Nhiệt kế nào sau đây là ứng dụng sự nở vì nhiẹt của chất lỏng? 1 point A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế dùng trong các lò luyện kim. C. Nhiệt kế hồng ngoại dùng trong các bệnh viện D. không có nhiệt kế nào trong 3 nhiệt kế trên. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 point A. 10 độ C có giá trị bằng 18 độ F B. Khi nhiệt độ tăng 1 độ C thì có nghĩa là tăng 1,8 độ F C. 1 độ C bằng 1,8 độ F D. 212 độ C tương ứng 0 độ F Câu 14. Một người được kiểm tra nhiệt độ khi xuống sân bay. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ người này là 37,5 độ C. Nhiệt độ này ứng với bao nhiêu độ F? 1 point A. 99,5 độ F B. 67,5 độ F C. 3 độ F D. 65,5 độ F Câu 15. Một nhiệt kế điện tử khi đo nhiệt độ thì thấy kết quả đo là 38,5 độ C. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1 point A. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,1 độ C B. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,5 độ C C. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,0 độ C D. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,01 độ C Câu 16 : Trên một nhiệt kế hồng ngoại Pro'kit có ghi -50 đến 580 độ C; 20% độ C. Số này cho biết gì? 1 point A. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,2 độ C B. GHĐ của nhiệt kế là -58 đến 1076 độ F, ĐCNN là khoảng 0,2 độ F C. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 2 độ C D. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,02 độ C Câu 17. Tại sao nhiệt kế y tế thông thường chỉ có giới hạn đo từ 34 đến 42 độ C? 1 point A. Vì kích thước của nhiệt kế nhỏ nên người ta làm thang đo ngắn cho phù hợp. B. Vì khoảng nhiệt độ đó là khoảng nhiệt độ của cơ thể người. C. Vì chất lỏng trong nhiệt kế chỉ có thể co dãn trong khoảng đó. D. Cả 3 lí do nói trên. Câu 18 . Trên một chuyến bay đi từ Hà Nội vào Thành Phố Hồ Chí Minh. Khi máy bay đang ở độ cao 11000m so với mặt đất thì bạn Vân đọc số liệu trên bảng thông tin thấy nhiệt độ bên ngoài là -40 độ C. Nhiệt độ này là bao nhiêu độ F? 1 point A. -40 độ F B. - 72 độ F C. - 104 độ F D. 32 độ F Câu 19. Em hãy cho biết tại sao người ta sản xuất nhiều loại nhiệt kế với những giới hạn đo khác nhau? * 1 point Your answer Câu 20. Em hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ của khối chất lỏng tăng thì khối lượng riêng của khối chất lỏng lại giảm? * 1 point Your answer

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 11. Chọn nhận xét đúng khi làm thí nghiệm với băng kép. 1 point A. Băng kép chỉ bị cong khi nóng lên B. Băng kép chỉ bị cong khi lạnh đi C. Băng kép dài ra khi nóng lên và ngắn lại khi lạnh đi D. Băng kép bị cong khi nóng lên hoặc lạnh đi. Câu 12. Nhiệt kế nào sau đây là ứng dụng sự nở vì nhiẹt của chất lỏng? 1 point A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế dùng trong các lò luyện kim. C. Nhiệt kế hồng ngoại dùng trong các bệnh viện D. không có nhiệt kế nào trong 3 nhiệt kế trên. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 point A. 10 độ C có giá trị bằng 18 độ F B. Khi nhiệt độ tăng 1 độ C thì có nghĩa là tăng 1,8 độ F C. 1 độ C bằng 1,8 độ F D. 212 độ C tương ứng 0 độ F Câu 14. Một người được kiểm tra nhiệt độ khi xuống sân bay. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ người này là 37,5 độ C. Nhiệt độ này ứng với bao nhiêu độ F? 1 point A. 99,5 độ F B. 67,5 độ F C. 3 độ F D. 65,5 độ F Câu 15. Một nhiệt kế điện tử khi đo nhiệt độ thì thấy kết quả đo là 38,5 độ C. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1 point A. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,1 độ C B. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,5 độ C C. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,0 độ C D. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,01 độ C Câu 16 : Trên một nhiệt kế hồng ngoại Pro'kit có ghi -50 đến 580 độ C; 20% độ C. Số này cho biết gì? 1 point A. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,2 độ C B. GHĐ của nhiệt kế là -58 đến 1076 độ F, ĐCNN là khoảng 0,2 độ F C. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 2 độ C D. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,02 độ C Câu 17. Tại sao nhiệt kế y tế thông thường chỉ có giới hạn đo từ 34 đến 42 độ C? 1 point A. Vì kích thước của nhiệt kế nhỏ nên người ta làm thang đo ngắn cho phù hợp. B. Vì khoảng nhiệt độ đó là khoảng nhiệt độ của cơ thể người. C. Vì chất lỏng trong nhiệt kế chỉ có thể co dãn trong khoảng đó. D. Cả 3 lí do nói trên. Câu 18 . Trên một chuyến bay đi từ Hà Nội vào Thành Phố Hồ Chí Minh. Khi máy bay đang ở độ cao 11000m so với mặt đất thì bạn Vân đọc số liệu trên bảng thông tin thấy nhiệt độ bên ngoài là -40 độ C. Nhiệt độ này là bao nhiêu độ F? 1 point A. -40 độ F B. - 72 độ F C. - 104 độ F D. 32 độ F Câu 19. Em hãy cho biết tại sao người ta sản xuất nhiều loại nhiệt kế với những giới hạn đo khác nhau? * 1 point Your answer Câu 20. Em hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ của khối chất lỏng tăng thì khối lượng riêng của khối chất lỏng lại giảm? * 1 point Your answer

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Khi đo độ dài một vật người ta thường chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. D. Thước đo nào cũng được. Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A.ĐCNN của một thước đo độ dài là khoảng cách ngắn nhất giữa hai số gần nhau ghi trên thước đó. B.ĐCNN của một thước đo độ dài là khoảng cách giữa hai vạch chia trên thước C.ĐCNN của một thước đo độ dài là giá trị bằng số đầu tiên ghi trên thước đó. D.ĐCNN của một thước đo độ dài là giá trị độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước đó. Câu 3: Nên chọn bình chia độ nào trong các bình dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5lit? A.Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml Câu 4: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng D. Có thể gây ra các tác dụng nêu trên Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng. C. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng. D. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng. Câu 6 Chọn câu phát biểu đúng A. Khối lượng của vật là do sức hút của trái đất lên vật đó B. Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó C. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất D. Đơn vị trọng lượng là kg Câu 7: Lực nào dưới đây là lực kéo? A. Lực mà người lực sĩ ném quả tạ. B. Lực mà con trâu tác dụng lên cái cày khi đang cày. C. Lực mà không khí tác dụng vào quả bóng bay làm quả bóng ấy bay lên trời. D.Lực mà con chim tác dụng khi nó đậu trên cành làm cành cây cong đi. Câu 8: : Một vật có trọng lượng là 570N thì khối lượng của vật là: A. 5700kg B. 570kg C. 5,7kg D.57kg Câu 9: Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 có nghĩa là: A.Cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m3 B.Cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg /m3 C. Cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg D. Cứ 1m3 nhôm thì có khối lượng là 2700N Câu 10: Muốn đo khối lượng riêng của một quả cầu bằng sắt,người ta dùng những dụng cụ nào sau đây: A. Chỉ dùng một cái cân C. Chỉ dùng một lực kế B. Dùng một cái cân và bình chia độ D. Chỉ dùng một bình chia độ Câu 11: Chọn câu sai trong các trường hợp sau, khi đưa vật nặng lên cao bằng mặt phẳng nghiêng: A.Lực kéo càng nhỏ khi mặt phẳng nghiêng càng dài B.Nếu mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo càng lớn C.Nếu mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực kéo càng nhỏ D. Nếu mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo càng lớn Câu 12: Khi dùng đòn bẩy, nếu khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng của vậtnhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng thì lực nâng sẽ: A.Nhỏ hơn trọng lượng của vật B.Bằng trọng lượng của vật C.Lớn hơn trọng lượng của vật

2 đáp án
77 lượt xem

Câu 1: Khi đo độ dài một vật người ta thường chọn thước đo: A. Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo. B. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước. C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp. D. Thước đo nào cũng được. Câu 2: Hãy chọn câu đúng: A.ĐCNN của một thước đo độ dài là khoảng cách ngắn nhất giữa hai số gần nhau ghi trên thước đó. B.ĐCNN của một thước đo độ dài là khoảng cách giữa hai vạch chia trên thước C.ĐCNN của một thước đo độ dài là giá trị bằng số đầu tiên ghi trên thước đó. D.ĐCNN của một thước đo độ dài là giá trị độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước đó. Câu 3: Nên chọn bình chia độ nào trong các bình dưới đây để đo thể tích của một chất lỏng còn gần đầy chai 0,5lit? A.Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml C. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml D. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml Câu 4: Lực có thể gây ra những tác dụng nào dưới đây? A. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động B. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại C. Chỉ có thể làm cho vật biến dạng D. Có thể gây ra các tác dụng nêu trên  Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm. B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng. C. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng. D. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng. Câu 6 Chọn câu phát biểu đúng A. Khối lượng của vật là do sức hút của trái đất lên vật đó B. Khối lượng của vật còn được gọi là trọng lượng của vật đó C. Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía trái đất D. Đơn vị trọng lượng là kg Câu 7: Lực nào dưới đây là lực kéo? A. Lực mà người lực sĩ ném quả tạ. B. Lực mà con trâu tác dụng lên cái cày khi đang cày. C. Lực mà không khí tác dụng vào quả bóng bay làm quả bóng ấy bay lên trời. D.Lực mà con chim tác dụng khi nó đậu trên cành làm cành cây cong đi. Câu 8: : Một vật có trọng lượng là 570N thì khối lượng của vật là: A. 5700kg B. 570kg C. 5,7kg D.57kg Câu 9: Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m 3 có nghĩa là: A.Cứ 1kg nhôm thì có thể tích là 1m 3 B.Cứ 1m 3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg /m 3 C. Cứ 1m 3 nhôm thì có khối lượng là 2700kg D. Cứ 1m 3 nhôm thì có khối lượng là 2700N Câu 10: Muốn đo khối lượng riêng của một quả cầu bằng sắt,người ta dùng những dụng cụ nào sau đây: A. Chỉ dùng một cái cân C. Chỉ dùng một lực kế B. Dùng một cái cân và bình chia độ D. Chỉ dùng một bình chia độ Câu 11: Chọn câu sai trong các trường hợp sau, khi đưa vật nặng lên cao bằng mặt phẳng nghiêng: A.Lực kéo càng nhỏ khi mặt phẳng nghiêng càng dài B.Nếu mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo càng lớn C.Nếu mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực kéo càng nhỏ D. Nếu mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì lực kéo càng lớn Câu 12: Khi dùng đòn bẩy, nếu khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng của vậtnhỏ hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng thì lực nâng sẽ: A.Nhỏ hơn trọng lượng của vật B.Bằng trọng lượng của vật C.Lớn hơn trọng lượng của vật D.Cả A,B,C đều đúng. II/ TỰ LUẬN: Bài 13: Đặt một cái lò xo trên nền nhà và sát tường. Lấy tay ép lò xo vào tường, lò xo bị biến dạng. Lực nào đã gây ra sự biến dạng của lò xo. Bài 14: Một bể nước chứa 0,5m 3 . Biết 1lit nước nặng 1kg. Em hãy tính trọng lượng của nước chứa trong bể? Bài 15: Khi đóng đinh vào tường thì cái đinh chịu những lực nào tác dụng. Xác định phương và chiều của các lực đó? Bài 15: Phải mắc ròng rọc động và ròng rọc cố định như thế nào để với một số ít nhất các ròng rọc, có thể đưa một vật có trọng lượng P = 800N lên cao mà chỉ cần một lực kéo F = 100N. Coi trọng lượng của các ròng rọc là không đáng kể.

2 đáp án
51 lượt xem