• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ nóng chảy? * 1 điểm A. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là khác nhau. B. Nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau là giống nhau. C. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn tăng. D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ luôn giảm. Câu nào sau đây nói về sự nóng chảy là không đúng? * 1 điểm A. Mỗi chất nóng chảy ở một nhiệt độ xác định. B. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ tiếp tục tăng. C. Trong khi đang nóng chảy, nhiệt độ không thay đổi. D. Khi đã bắt đầu nóng chảy, nếu không tiếp tục đun thì sự nóng chảy sẽ ngừng lại. Sự nóng chảy là sự chuyển từ * 1 điểm A. Thể lỏng sang thể rắn B. Thể rắn sang thể lỏng C. Thể lỏng sang thể hơi D. Thể hơi sang thể lỏng Cho nhiệt độ nóng chảy của một số chất như bảng 25.2 trang 78 SGK. Khi thả một thỏi thép và một thỏi kẽm vào đồng đang nóng chảy. Thỏi nào nóng chảy theo đồng? * 1 điểm A. Thỏi thép B. Cả hai thỏi đều nóng chảy theo đồng. C. Cả hai thỏi đều không bị nóng chảy theo đồng. D. Thỏi kẽm. Nhiệt độ nóng chảy của bạc là: * 1 điểm A. -960 độ C B. 96 độ C C. 60 độ C D. 960 độ C Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy? * 1 điểm A. Sương đọng trên lá cây. B. Khăn ướt sẽ khô khi được phơi ra nắng. C. Đun nước đổ đầy ấm, nước có thể tràn ra ngoài. D. Cục nước đá bỏ từ tủ đá ra ngoài, sau một thời gian, tan thành nước. Khi đun nóng kẽm, chúng mềm ra và nóng chảy dần, phát biểu nào sau đây là đúng? * 1 điểm A. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm giảm dần. B. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm lúc tăng lúc giảm. C. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm không đổi. D. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của kẽm tiếp tục tăng. Hiện tượng nào không liên quan đến hiện tượng nóng chảy trong các hiện tượng ta hay gặp trong đời sống sau đây? * 1 điểm A. Đốt một ngọn nến B. Đun nấu mỡ vào mùa đông C. Pha nước chanh đá D. Cho nước vào tủ lạnh để làm đá Ở nhiệt độ phòng, chất nào sau đây không tồn tại ở thể lỏng? * 1 điểm A. Thủy ngân B. Rượu C. Nhôm D. Nước Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi * 1 điểm A. Đun nóng vật rắn bất kì. B. Đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó. C. Đun nóng vật trong nồi áp suất. D. Đun nóng vật đến 100oC.

2 đáp án
46 lượt xem

Câu 1. Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnh vì A. Khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn không khí lạnh. B. Khối lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn. C. Thể tích không khí lạnh lớn hơn. D. Khối lượng riêng của không khí nóng lớn hơn.. Câu 2. Khi tăng nhiệt độ của một thanh thép từ 50 o C lên100 o C, thanh thép sẽ A. co lại. B. nở ra. C. giảm khối lượng . D. giảm thể tích Câu 3. Trong các câu sau, câu phát biểu sai là A. Các chất lỏng có thể tích như nhau nở vì nhiệt như nhau. B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi. C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Câu 4. Trong sự giãn nở vì nhiệt của các khí ôxi, hiđrô và cacbonic thì A. Hiđrô giãn nở vì nhiệt nhiều nhất . B. Ôxi giãn nở vì nhiệt ít nhất. C. Cacbonic giãn nở vì nhiệt như hiđrô. D. Cả ba chất giãn nở vì nhiệt như nhau. Câu 5. Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. C. Sự nở vì nhiệt của chất khí. B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Sự nở vì nhiệt của các chất. Câu 6. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. C. Cả khối lượng và trọng lượng điều tăng. D. Trọng lượng của chất lỏng tăng. Câu 7. Khi mở một lọ thủy tinh có nút gỗ bị kẹt, ta sẽ A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 8. Khi lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra là vì A. Chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao. C. Khâu co dãn vì nhiệt. B. Chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. Một lí do khác. Câu 9. Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Thể tích của chất lỏng tăng. C. Khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm. D. Khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích tăng. Câu 10. Khi hạ nhiệt độ của chất lỏng thì: A. Khối lượng của chất lỏng tăng. B. Thể tích của chất lỏng tăng. C. Khối lượng của chất lỏng giảm. D. Thể tích của chất lỏng giảm.

2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem

Câu 1 trong các đặc điểm bay hơi sau đây đặc điểm nào là của sự sôi? A. xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào B. chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng C chỉ xảy ra trong lòng chất lỏng D chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng. Tùy chọn 5 B. Phần II Bài Tập Câu 9: nhiệt độ tăng thì xảy ra quá trình hình gì vì A Bài hơi B Ngưng tụ Câu 7: nhiệt độ nước sôi là A 35 độ c B. 70 độ c C 100 độ c D.110 độ c . Câu 3 trong các đặc điểm sau đây những đặc điểm nào là đặc điểm của sự sôi? A xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng B xảy ra ở nhiệt độ xác định của chất lỏng C xảy ra cả ở trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng D chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng. Câu 4 nhiệt kế nào sau đây có thể được dùng trong thí nghiệm về sự sôi của rượu A nhiệt kế rượu B nhiệt kế thủy ngân C nhiệt kế y tế D cả ba loại nhiệt kế trên Câu 6 nhiệt độ sôi của một số chất lỏng phụ thuộc A khối lượng của chất lỏng B thể tích của chất lỏng C khối lượng riêng của chất lỏng D áp suất không khí trên mặt thoáng chất lỏng Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng A Nhiệt độ càng nóng sự bay hơi càng nhanh B Gió càng mạnh sự bay hơi càng nhanh C Diện tích mặt thoáng càng lớn sự bay hơi càng nhanh D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 10: trong suốt thời gian sôi nhiệt độ chất longcó thay đổi không A Có B Không Câu 5 nước chỉ bắt đầu sôi khi A Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình B Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng C Các bọt khí từ đáy bình nổi lên D Các bọt khí nổi lên ngày càng to Câu 2 trong các đặc điểm bay hơi sau đây đặc điểm nào không phải là của sự sôi A xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng B xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng C xảy ra ở Bắc kỳ nhiệt độ nào D trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi Mục khác:

2 đáp án
75 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
24 lượt xem