• Lớp 6
  • Vật Lý
  • Mới nhất

Câu 1:Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không tăng, không giảm. Câu 3:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm. C. luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 4:Dòng điện xoay chiều có thể gây ra các tác dụng nào trong các tác dụng sau đây? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất. A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ. B. Tác dụng nhiệt, tác dụng cơ. C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang. D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ. Câu 5:Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa? A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau. B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được. C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay. D. Các lí do A, B, C đều đúng. Câu 6:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là chủ yếu? Dùng dòng điện xoay chiều để A. nấu cơm bằng nồi cơm điện. B. thắp sáng một bóng đèn neon. C. sử dụng tivi trong gia đình. D. chạy một máy bơm nước. Câu 7:Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là A. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm. B. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn. C. cuộn dây dẫn và nam châm. D. cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 8:Khi có dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín A. có dòng điện một chiều không đổi. B. có dòng điện một chiều biến đổi. C. có dòng điện xoay chiều. D. không có dòng điện nào cả. Câu 9:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hia đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5V Câu 9:Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hia đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là A. 9V B. 4,5V C. 3V D. 1,5V Câu 10:Người ta truyền tải một công suất điện 10kW bằng một đường dây dẫn có điện trở 9Ω thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,25kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là A. 9000V B. 45000V C. 50000V D. 60000V Câu 11:Một tia sáng truyền từ thủy tinh ra ngoài không khí có góc khúc xạ r A. bé hơn góc tới i. B. lớn hơn góc tới i. C. bằng góc tới i. D. cả ba phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra. Câu 12:Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì có thể xảy ra hiện tượng nào dưới đây? A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ. C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ. Câu 14:Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh, giảm dần góc tới, độ lớn góc khúc xạ thay đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng. Câu 15:Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh nào dưới đây? A. Ảnh thật lớn hơn vật. B. Ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo lớn hơn vật. D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. Câu 16:Dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời (chùm sáng song song) theo phương song song với trục chính của thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng? A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. B. Chùm tia ló là chùm song song. C. Chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kì. D. Các thông tin A, B, C đều đúng. Câu 17:Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau? A. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh thật. B. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn lớn hơn vật. C. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì luôn ngược chiều với vật.

2 đáp án
90 lượt xem

A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Phátbiểukếtluậnvềsựnởvìnhiệtcủacácchấtrắn, lỏng, khí. So sánhkhảnăngnởvìnhiệtcủa 3 chấtrắn, lỏng, khí? Câu 2: Cónhữngloạinhiệtkếnào? mỗiloạinhiệtkếđóđượcdùngtrongcáctrườnghợpnào? Câu 3: Sựnóngchảy, sựđôngđặclàgì? Nêucácđặcđiểmcủasựnóngchảyvàđôngđặc? Câu 4: Sự bay hơi, sựngưngtụlàgì? Sự bay hơixảyra ở điềukiệnnhiệtđộnhưthếnào? Tốcđộ bay hơiphụthuộcvàonhữngyếutốnào? Nêumộtsốvídụ (ứngdụng) củasự bay hơi, ngưngtụ? B. BÀI TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trongcáccáchsắpxếpcácchấtnởvìnhiệttừnhiềutớiítsauđây, cáchnàolàđúng? A. Đồng, thủyngân, khôngkhí. B. Thủyngân, đồng, khôngkhí. C. Khôngkhí, thủyngân, đồng. D. Khôngkhí, đồng, thủyngân. Câu 2: Nhiệtkếnàosauđâycóthểdùngđểđonhiệtđộcủanướcđangsôi? A. Nhiệtkếdầu. B. Nhiệtkế y tế. C. Nhiệtkếthủyngân. D. Cảbaloạinhiệtkếtrên. Câu 3: Trongcáchiệntượngsauđây, hiệntượngnàokhôngliênquanđếnsựnóngchảy? A. Đểmộtcụcnướcđárangoàinắng. B. Đốtmộtngọnnến. C. Đúcmộtbứctượng. D. Đốtmộtngọnđèndầu. Câu 4: Trườnghợpnàosauđâykhôngphảilàsựngưngtụ? A. Sựtạothànhmưa. B. Sựtạothànhmây. C. Sựtạothànhhơinước. D. Sựtạothànhsươngmù. Câu 5: Nhiệtđộcaonhấtghitrênnhiệtkế y tếlà A. 1000C B. 420C C. 370C D. 200C Câu 6: Khitrồngchuốihoặcmíangười ta thườngphạtbớtláđể A. Dễchoviệcđilạichămsóccây. B. Hạnchếlượngdinhdưỡngcungcấpchocây. C. Giảmbớtsự bay hơilàmcâyđỡbịmấtnướchơn. D. Đỡtốndiệntíchđấttrồng. mình vt ko cách đc,mng nhĩn đỡ hô mình nhé,giúp mình vs,đúng 100% nha,ko sai câu nào

2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem
1 đáp án
25 lượt xem
2 đáp án
14 lượt xem
1 đáp án
25 lượt xem