• Lớp 5
  • Tiếng Anh
  • Mới nhất
2 đáp án
48 lượt xem
2 đáp án
68 lượt xem
2 đáp án
117 lượt xem
2 đáp án
134 lượt xem
2 đáp án
47 lượt xem
2 đáp án
129 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem
2 đáp án
51 lượt xem
2 đáp án
122 lượt xem
2 đáp án
41 lượt xem
2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
96 lượt xem
2 đáp án
84 lượt xem
2 đáp án
149 lượt xem
2 đáp án
79 lượt xem
2 đáp án
83 lượt xem
2 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
130 lượt xem

II.Match the questions with the answers: 1. Do you like Vietnamese? a. It’s Maths. 2. How often do you have PE? b. Yes, I am. It’s break time. 3. How many lessons do you have today? c. Not today, but tomorrow. 4. What’s your favorite subject? d. Yes, I do. 5. What subjects do you have today? e. I have four. 6. Are you at school now? f. I have it twice a week. 7. Do you have school today? g. Maths, Art and Science. 2. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái: 16. Are you at school now? a. It’s Vietnamese. 17. How many lessons do you have today? b. Yes, I am. It’s break time. 18. How often do you have Science? c. Yes, I do. I have 3 lessons today. 19. Do you have school today? d. No, I don’t. I like Music. 20. What subjects do you have today? e. I have four. 21. Do you like Art? f. I have it twice a week. 22. What’s your favorite subject? g. Vietnamese, English and Science. 3. B.Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại: 6.A. invite B. island C. enjoy D. address 7.A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8.A. party B. present C. tower D. explore 9.A. Science B. study C. today D. visit 10.A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library B.Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại: 6.A. invite B. island C. enjoy D. address 7.A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8.A. party B. present C. tower D. explore 9.A. Science B. study C. today D. visit 10.A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library

2 đáp án
76 lượt xem

A. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác: 1.A. trip B. still C. twice D. Music 2.A. lesson B. new C. every D. seven 3.A. many B. Maths C. have D. today B. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống: online pretty lessons singing times My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________. B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau: 33.Is Quynh at school now? -> _____________________________________________________________ 34.How many lessons does she have today? -> _____________________________________________________________ 35.How often does she have English? ->_____________________________________________________________ 36.What’s her favorite subject ? -> _____________________________________________________________ C. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác: 1.A. home B. know C. sport D. go 2.A. beach B. sea C. great D. read 3.A. study B. fun C. busy D. Sunday 4.A. pretty B. centre C. went D. else 5.A. twice B. birthday C. seaside D. quiet B.Chọn từ có trọng âm khác so với các từ còn lại: 6.A. invite B. island C. enjoy D. address 7.A. tomorrow B. countryside C. yesterday D. sandcastle 8.A. party B. present C. tower D. explore 9.A. Science B. study C. today D. visit 10.A. holiday B. Vietnamese C. underground D. library

1 đáp án
82 lượt xem
2 đáp án
75 lượt xem
2 đáp án
78 lượt xem
2 đáp án
79 lượt xem
2 đáp án
76 lượt xem
2 đáp án
75 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem
2 đáp án
105 lượt xem
2 đáp án
134 lượt xem
2 đáp án
83 lượt xem
2 đáp án
117 lượt xem
2 đáp án
155 lượt xem