• Lớp 5
  • Tiếng Anh
  • Mới nhất
2 đáp án
70 lượt xem
2 đáp án
68 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
34 lượt xem
2 đáp án
31 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
49 lượt xem
1 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
43 lượt xem
2 đáp án
73 lượt xem
2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
135 lượt xem
2 đáp án
57 lượt xem
2 đáp án
54 lượt xem
2 đáp án
62 lượt xem
2 đáp án
56 lượt xem

1. Read and match : 1. How many English lessons do you have a week? a, I usually talk with foreigners. 2. Who is your English teacher? b, Of course, very much. 3. When do you have English? c,I listen to English songs and read English books. 4. How do you practise speaking? d,Because I want to become an English teacher. 5.What do you think about English? e,Yes, I do. We go to English Club together. 6.How often do you watch English film? f,It’s Miss Huong. 7. Do you help your friends learn English? g,I have it five times a week. 8,How do you learn English? h,I sometimes watch after dinner. 9.Do you like English? i,Mondays and Wednesdays. 10.Why do you learn English? k,It’s a useful and interesting language. Ex 5: Find and correct the mistake: 1.She practises listen by listening to English songs. ……………………………….. 2.I write new words in my notebook and reads them aloud. ……………… 3.He writes new words in a small note and stick it on the wall in his bedroom……………….. 4.Mai learns often to speak English by herself. ……………………………….. 5.Hoa and Tuan usually writes email to their foreign friends. ……………….. 6.My mother like learning English too. ……………………………….. 7. She learns English because she wants have a good job in the future……. 8. You can learn English with singing English songs. ……………………………….. giúp mình 2 bài này với , đừng trả lời linh tinh để lấy điểm nhé

2 đáp án
98 lượt xem

1 . Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau : 1 ............................................................................... ? I have English on Wednesday and Friday . 2. ……………………………………………………………………………………………………………………… ? Because I want to talk with foreigners. 3 ………………………………………………………………………………………………………………………? He often read English books in his free time. 4 ………………………………………………………………………………………………………………………? By writing emails to her friends. 5………………………………………………………………………………………………………………………? Yes, I love English. 6. ………………………………………………………………………………………………………………………? No, we don’t have English on Tuesday. 7………………………………………………………………………………………………………………………? Mai learns English by singing English songs. 8………………………………………………………………………………………………………………………? I write them in my notebook and read them aloud. 2. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp: 1. I often ……………………………… English lessons on Wednesday and Friday. 2. My brother ……………………………… watching English cartoon on TV. 3. He ……………………new words in his notebook and reads them aloud. 4. ……………………………… do you learn vocabulary? 5. I speak English every day with………………………………friends. 6. To practise speaking you can talk ……………………………… foreign friends. 7. He also learns English ……………………………… listening to English songs. 8. What foreign ………do you have at school? – I have English and Chinese. 9. To practise ………………………………, I write emails to my friends. 10. Why do you learn English? – ……………………I want to sing English songs. giúp mình 2 bài này với , đừng trả lời linh tinh để lấy điểm nhé . Cảm ơn trước

2 đáp án
95 lượt xem
2 đáp án
152 lượt xem

CÂU HỎI 36 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Unscramble this sentence (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): farmer/ his/ vegetables/ in/ a few/ grows / This/ small/ field./ CÂU HỎI 37 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Unscramble this sentence (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): This / her / than / has / more / woman/ of/ daughters./ money/ all/ CÂU HỎI 38 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Unscramble this sentence (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): Where do / playing/ your students / practice / piano?/ the/ CÂU HỎI 39 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Unscramble this sentence (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): living/ Mike / because/ in/ it/ hates / the/ boring./ countryside/ is/ CÂU HỎI 40 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Unscramble this sentence (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): leave/ early/ in/ the/ morning/ to/ They’ll / to/ catch/ the/ train. / have/ CÂU HỎI 41 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Make a sentence using double comparative structure (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): I meet him much. I like him much. CÂU HỎI 42 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Make a sentence using double comparative structure (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): He has much money. He wants to spend much. CÂU HỎI 43 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Make a sentence using double comparative structure (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): She speaks too much. People feel bored. CÂU HỎI 44 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Make a sentence using double comparative structure (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): My father traveled much. He learned a lot of things. CÂU HỎI 45 CÂU HỎI TỰ LUẬN ĐANG ĐỢI CHẤM Make a sentence using double comparative structure (Học sinh làm vào vở Tiếng Anh): The children are excited with the difficult games.

2 đáp án
83 lượt xem
2 đáp án
111 lượt xem
2 đáp án
55 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
39 lượt xem