• Lớp 12
  • Tin Học
  • Mới nhất
2 đáp án
157 lượt xem

Bài 1: Nhập vào một xâu kí tự. Hãy kiểm tra xem xâu vừa nhập có biểu diễn một số nguyên dương hay không. Nếu không, hãy tìm cách xóa đi ít nhất các kí tự trong xâu vừa nhập, để xâu sau khi xóa biểu diễn một số nguyên dương. Ví dụ: Nhập chuỗi: 85h4992va937#249 • Chuỗi vừa nhập không biểu diễn một số nguyên dương • Cần bỏ đi ít nhất 4 kí tự để xâu còn lại biểu diễn một số nguyên dương. • Xâu sau khi xóa các kí tự là: 854992937249 Bài 2: Cho hai xâu kí tự S1 và S2 được nhập từ bàn phím. Hãy đếm số lần xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1. Ví dụ: Nhập S1 = “Chung toi di lam vi ban, hay o yen trong nha vi chung toi!” • Nếu S2 = ‘ung’ thì số lần xuất hiện của S2 trong xau S1 là 2 • Nếu S2 = ‘hoa’ thì số lần xuất hiện của S2 trong xau S1 là 0 Bài 3: Viết chương trình thực hiện các công việc sau: a. Nhập vào một xâu kí tự (bao gồm cả các kí tự trống) b. Loại bỏ toàn bộ các kí tự thừa trong xâu (kí tự thừa là các kí tự trống ở đầu, cuối xâu, hoặc kí tự trống cạnh một kí tự trống khác về bên trái). c. Đếm và thông báo số từ của xâu đã nhập, trong đó từ là các kí tự liền nhau không chứa kí tự trống. Ví dụ: Nhập vào xâu: “ Hom nay toi khong di lam “ Kết quả: o Xâu sau khi loại bỏ kí tự thừa là “Hom nay toi khong di lam” o Xâu có 6 từ

2 đáp án
58 lượt xem
2 đáp án
71 lượt xem

Câu1.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? a.Duy trì nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. b.Duy trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. c.Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu2.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản? a.Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị. b.Nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. c.Duy trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu3.Là lương thực, thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng, là nguyên liệu của nghành công nghiệp, là sản phẩm dễ bị hư hỏng và một số chứa nhiều nước. đó là sản phẩm gì? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Cả a,b và c đều đúng. Câu4.Sản phẩm nào chứa nhiều chất xơ là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu5.Sản phẩm nào là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu6.Sản phẩm nào chứa nhiều nước nhất? a.Rau, quả tươi b.Ngô, thóc c.Thịt, cá d.Mây, tre Câu7.Điều kiện môi trường, tác động mạnh đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản. là điều kiện nào? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều VSV gây hại. d.Cả a,b và c đều đúng. Câu8.Điều kiện môi trường nào, ảnh hưởng đến chất lượng lon cá hộp? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều vi sinh vật. d.Con trùng. Câu9.Độ ẩm không khí từ 70 --> 80% thích hợp cho việc bảo quản nông sản nào? a.Hạt ngô b.Hành củ c.Hạt lúa d.Thuốc lá Câu10.Thóc của nhà nước được bảo quản trong kho, với khối lượng lớn. Có công nghệ và phương tiện bảo quản thích ứng. Thì tổn hại bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu11.Thóc của nông dân, được nông dân bảo quản bằng thùng gỗ, bao tải .v .v . tổn thất bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu12.Theo đánh giá của tổ chức Nông Lương Thế Giới(FAO) hằng năm ngũ cốc dự trữ trên toàn thế giới tổn thất bao nhiêu phần trăm? a.5% b.10% c.15% d.20% Câu13.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? a.Duy trì nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. b.Duy trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. c.Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu14.Không đúng với mục đích, ý nghĩa cửa công tác chế biến nông, lâm, thuỷ sản? a.Tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị. b.Nâng cao chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. c.Di trì những đặc tính ban nông, lâm, thuỷ sản. d.Cả a,b và c đều sai. Câu15.Là lương thực, thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng, là nguyên liệu của nghành công nghiệp, là sản phẩm dễ bị hư hỏng và một số chứa nhiều nước. đó là sản phẩm gì? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Cả a,b và c đều đúng. Câu16.Sản phẩm nào chứa nhiều chất xơ là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu17.Sản phẩm nào là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? a.Nông sản b.Lâm sản c.Thuỷ sản d.Mây, tre Câu18.Sản phẩm nào chứa nhiều nước nhất? a.Rau, quả tươi b.Ngô, thóc c.Thịt, cá d.Mây, tre Câu19.Điều kiện môi trường, tác động mạnh đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản. là điều kiện nào? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều VSV gây hại. d.Cả a,b và c đều đúng. Câu20.Điều kiện môi trường nào, ảnh hưởng đến chất lượng hộp cá hộp? a.Nhiệt độ môi trường. b.Độ ẩm không khí. c.Có nhiều vi sinh vật. d.Côn trùng. Câu21.Độ ẩm không khí từ 70 --> 80% thích hợp cho việc bảo quản nông sản nào? a.Hạt ngô b.Hành củ c.Hạt lúa d.Thuốc lá Câu22.Thóc của nhà nước được bảo quản trong kho, với khối lượng lớn. Có công nghệ và phương tiện bảo quản thích ứng. Thì tổn hại bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu23.Thóc của nông dân, được nông dân bảo quản bằng thùng gỗ, bao tải .v .v . tổn thất bao nhiêu phần trăm? a.0% b.1% c. 2 --> 3% d. 3 --> 6% Câu24.Ủ chua thịt là phương pháp bảo quản nào? a.Hun khói b.Cổ truyền c.Làm lạnh d.Đóng hộp Câu25.Sấy khô thịt là phương pháp bảo quản nào? a.Hun khói b.Cổ truyền c.Làm lạnh d.Đóng hộp Câu26.Đối với thịt vì sao bảo quản lạnh là phương pháp sử dụng phổ biến và rộng rải nhất hiện nay? a.Di trì được nhiều đặc tính ban đầu của thịt. b.Di trì được khối lượng ban đầu của thịt. c.Làm cho chất lượng thịt tốt hơn. d.Làm cho thịt không bị hỏng. Câu27.Qui trình bảo quản lạnh đối với thịt trãi qua mấy bước? a.2 b.3 c.4 d.5 Câu28.Các súc thịt được móc vào kho lạnh như thế nào để bảo quản? a.Gọn gàn sát nhau. b.Cách nhau 3 → 5cm c.Cách nhau 7 → 8cm d.Cách nhau 10cm. Câu29.Khi xếp vào kho lạnh để bảo quản.các súc thịt phải cách tường kho như thế nào? a.Gọn gàn sát tường. b.Cách nhau 3 → 5cm c.Cách nhau 7 → 8cm d.Cách nhau 10cm. Câu30.Bảo quản thịt,nhiệt độ trong kho lạnh sau khi xếp hàng được duy trì ở bao nhiêu độ? a.-1 → -20c b.0 → 20c c.2 → 40c d.4 → 100c

2 đáp án
45 lượt xem
2 đáp án
150 lượt xem
2 đáp án
156 lượt xem

Anh yiyiducnhat ơi vô trả lời cho em với ạ Em sẽ cho anh câu trả lời hay nhất nhé TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ THI TIN HỌC LỚP 10 TỔ: TOÁN - TIN Học kỳ: 1, năm học: 2017 - 2018 Đề thi: 001 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Tệp có phần mở rộng là .doc là: A. Tệp dữ liệu ảnh. B. Tệp viết bằng ngôn ngữ pascal. C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản MS-Word tạo ra. D. Tệp chương trình. Câu 2: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu: A. Bàn phím B. Máy in C. Chuột D. Máy Scan Câu 3: Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào? A. Memory B. RAM C. RAM & ROM D. CU & ALU Câu 4: Chọn câu đúng Chọn câu đúng A. 1KB = 1024MB B. 1MB = 1024KB C. 1B = 1024 Bit D. 1Bit= 1024B Câu 5: Chọn câu phát biểu đúng nhất trong các câu sau A. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, màn hình B. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, chuột, loa C. Các thiết bị ra gồm: bàn phím, màn hình, máy in D. Các thiết bị vào gồm: bàn phím, chuột, máy quét Câu 6: Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? A. Kiểm tra các thiết bị ngoại vi B. Điều khiển hoạt động máy tính C. Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong D. Nạp điện nguồn lại cho máy tính Câu 7: Bài toán trong tin học là: A. Cả 2 phương án đều đúng. B. Một việc nào đó mà con người phải thực hiện. C. Cả 2 phương án đều sai. D. Một việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện. Câu 8: Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện A. Ấn nút công tắc nguồn (Power) B. Rút dây nguồn điện nối vào máy tính C. Ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính) D. Ấn phím F10 Câu 9: Hình thoi trong sơ đồ khối thể hiện: A. Các phép tính toán. B. Trình tự thực hiện các thao tác. C. Các thao tác nhập, xuất dữ liệu. D. Thao tác so sánh. Câu 10: Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là: A. 11000000 B. 01000000 C. 10000000 D. 10000010 Câu 11: Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào: A. WINDOWS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS Câu 12: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là: A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 256 ký tự D. 255 ký tự Câu 13: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để A. Chứa hệ điều hành MS DOS B. Chứa các dữ liệu quan trọng C. Người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào D. Chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được. Câu 14: Để khởi động lại máy tính ta thực hiện: A. Nhấn reset hoặc tổ hợp phím ctrl- atl- del B. Ấn nút Reset trên máy tính C. Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL D. Nhấn shut down Câu 15: Thuật toán có thể được diễn tả bằng cách: A. Sơ đồ khối. B. Cả liệt kê và sơ đồ khối C. Liệt kê D. Tổng hợp Câu 16: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống: A. Chương trình Pascal 7.0 B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word C. Chương trình quét virus D. Hệ điều hành Windows XP Câu 17: Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: A. Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất C. Thông tin trên đĩa sẽ bị mất D. Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình Câu 18: Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: A. Các loại trống từ, băng từ B. Đĩa CD, flash C. Đĩa cứng, đĩa mềm. D. Tất cả đều đúng Câu 19: Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào? A. A, B, C, D, E, F B. 0, 1 C. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 D. 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,A,B,C,D,E,F Câu 20: Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất: A. Phần mềm tiện ích B. Phần mềm công cụ. C. Phần mềm hệ thống. D. Phần mềm ứng dụng.

2 đáp án
50 lượt xem
2 đáp án
101 lượt xem
2 đáp án
52 lượt xem