• Lớp 11
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n); Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên? A. True B. False C. 2 D. 1 Câu 21. Câu lệnh Write(‘TONG = ‘,10 + 20); cho kết quả ? A. 30 B. TONG = 10 + 20 C. TONG = 30 D. 10 + 20   Câu 22. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là? Var a: real; Begin a:= 15; writeln(‘KQ la ’,a); End. A. KQ la a B. Chương trình báo lỗi C. KQ la 15 D. KQ la 1.5000000000E+01 Câu 23. Hãy chọn phương án ĐÚNG với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN <câu lệnh 1> ELSE <câu lệnh 2>, câu lệnh 2 được thực hiện khi? A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong; B. câu lệnh 1 được thực hiện; C. biểu thức điều kiện sai; D. biểu thức điều kiện đúng; Câu 24. Cách viết nào dưới đây là cách viết ĐÚNG của câu lệnh rẽ nhánh trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. If <Điều kiện> ; then <Câu lệnh> B. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>. C. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>; D. If <Điều kiện> then <Câu lệnh>: Câu 25. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF – THEN, sau IF là <điều kiện>. Điều kiện là biểu thức? A. Lôgic B. Số học C. Quan hệ D. Câu lệnh Câu 26. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là ĐÚNG? A. Begin: A:= 1 ; B:= 5 ; End ; B. Begin ; A:= 1 ;B:= 5 ; End ; C. Begin A:= 1 ; B:= 5 ; End: D. Begin A:= 1 ; B:= 5 ; End ;   Câu 27. Xét chương trình sau? Var a, b: integer; Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a<b then write(‘Xin chao cac ban!’); End. Nhập giá trị bao nhiêu cho b để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’? A. 99 B. 101 C. 103 D. 100 Câu 28. Khi dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A và B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh. Hãy chọn phương án SAI? A. if A <= B then X:= A else X:= B; B. if A < B then X:= A C. X:= B; if A < B then X:= A; D. if A < B then X:= A else X:= B;

2 đáp án
25 lượt xem

Câu 10. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Câu 11. Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal ta cần khai báo biến kiểu gì? A. Char B. Boolean C. Real D. Word Câu 12 Khai báo nào sau đây ĐÚNG? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y:= Integer; Câu 13. Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic: A. mod B. and C. / D. < > Câu 14. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím ta dùng lệnh: A. Readln(‘x’); B. Readln(x); C. Readln(x) D. Realn(x); Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt + X B. Shift + F9 C. Alt + F9 D. Ctrl + F9   Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để chạy chương trình sử dụng tổ hợp phím: A. Shift + F9 B. Ctrl + F9 C. Ctrl + F7 D. Alt + F9 Câu 18. Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? VAR M, N, P: Integer; A, B: Real; C: Longint; A. 16 byte B. 24 byte C. 22 byte D. 18 byte Câu 19. Với khai báo biến: Var ch: char; a: integer; b: byte; Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên? A. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 2006; B. ch = ‘%’; a = 2005; b = 200; C. ch:= ‘&’; a:= 2005; b:= 200; D. ch = ‘’; a = 2005; b = 2006; Câu 20. Cho biểu thức (abs(p) = q) and (((q mod m) div 4) > n); Với p = -20, q = 20, m = 7, n = 2, phương án nào sau đây là kết quả ĐÚNG của biểu thức trên? A. True B. False C. 2 D. 1

2 đáp án
26 lượt xem

và sau đây là flo en ti nôCâu 1. Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch? A. Pascal B. Ngôn ngữ máy. C. C++ D. Python Câu 2. Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dịch? A. Các chương trình thông dịch đồng thời dịch tất cả câu lệnh. B. Các chương trình thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh. C. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ. D. Diễn đạt thuật toán để có thể giao cho máy tính thực hiện. Câu 3. Ngôn ngữ lập trình thường có mấy thành phần cơ bản: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa Var dùng để? A. Khai báo hằng B. Khai báo thư viện C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo biến Câu 5. Ngôn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây? A. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy B. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện. C. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán D. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây là SAI về biên dịch và thông dịch? A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ. B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch. C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được. D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh.   Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Ngữ nghĩa trong ngôn ngữ lập trình phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra B. Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có 3 thành phần là bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa, nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng chung như nhau cho mọi ngôn ngữ lập trình C. Cú pháp của một ngôn ngữ lập trình là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên ngôn ngữ đó D. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái Câu 8. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau: A. Tensai B. ‘*****’ C. –tenkhongsai D. (bai_tap) Câu 9. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có B. Phần khai báo bắt buộc phải có C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không Câu 10. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word

2 đáp án
26 lượt xem
2 đáp án
21 lượt xem
1 đáp án
26 lượt xem

Câu 46. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: s=0 for i in range(3,10,2): if i%3==0: s=s+i print(s) a. 12 b. 42 c. 5 d. 9 Câu 47. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: x=2; n=3 t=1 for i in range(3): t=t*x print(t) a. 8 b. 6 c. 9 d. 3 Câu 48. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: s = 0 for i in range (4,10,2) : s = s*i print(s) a. 0 b. 192 c. 18 d. 3 Câu 49. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: a=4 if (not a>=5) : print("hello") else: print("bye bye") a. hello b. hello bye bye c. bye bye hello d.bye bye Câu 50. Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: a=21 ; b=11 if a%b==0 : print("yes") esle : print("no") a. yes b. no c. yes no d. no yes Câu 51. Cho đoạn chương trình sau: j=0 for i in range(5): j=j+i print(j) Sau khi thực hiện chương trình giá trị biến j bằng bao nhiêu? a. 10 b. 15 c. 12 d. 0 Câu 52. Đoạn trương trình sau giải bài toán nào? t=0 for i in range(1,101): if(i%3==0) and (i%5==0): t=t+i print(t) a. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 b. Tính tổng các số phạm vi từ 1 đến 100 c. Tính tổng các số chẵn từ 1 đến 100 d. Đếm các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 100 Câu 53: Quan sát chương trình và cho biết chương trình sai ở dòng lệnh nào? a=int(input("nhập chiều dài=")) b=int(input("nhập chiều rộng=")) s=a*b print("Diện tích hình chữ nhật là=",S) a. 1 b.2 c. 3 d. 4

2 đáp án
25 lượt xem