• Lớp 11
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1. Cho mảng A được khai báo như sau Var A: Array[0..5] of integer; Nếu nhập vào các giá trị {12; 9; 8; 6; 21; 25}cho mảng A. Hãy cho biết A[4]= A. 6 B. 21 C. 8 D. 12 Câu 2. Cho mảng A được khai báo như sau: Var A: Array[0..5] of integer; Đoạn chương trình nhập các số nguyên của mảng A được viết For i:=..... to ...... do Begin Write(‘phan tu thu ‘,i); Readln(A[i]); End; Hãy điền các số thích hợp vào dấu ... A. 0 và 5 B. 1 và 6 C. 12 và 25 D. 2 và 8   Câu 3: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15}; Begin For i:=1 to 10 do If (i mod 2) = 0 then write(a[i]:4); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 12 19 6 23 9 B. 4 27 3 8 15 C. 12 4 6 8 D. 19 27 3 23 9 15 Câu 4: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15} Begin For i:=1 to 10 do If (a[i] mod 2) = 0 then write(a[i]:4); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 12 19 6 23 9 B. 4 27 3 8 15 C. 12 4 6 8 D. 19 27 3 23 9 15   Câu 4a: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..10] of integer; t:integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6; 3; 23; 8; 9; 15} Begin T:=0; For i:=1 to 10 do If (a[i] mod 2) = 0 then t:=t+1; writeln(t); End; Kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 5: Cho mảng A được khai báo như sau: Var A:array[1..5] of integer; T:integer; Biết rằng mảng A nhập vào gồm các số nguyên {12; 4; 19; 27; 6} Begin T:=0; For i:=1 to 5 do T:=T+a[i]; Writeln(T); End; Kết quả đưa ra màn hình là: A. 68 B. 15 B. 58 D. 0 Câu 6. Hãy cho biết kết quả đưa ra màn hình của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 9 B.7 C.8 D. 6 Câu 7: Chương trình sau xuất ra màn hình giá trị bao nhiêu? Var y, x, i:byte; Begin x:=20; i:=1; y = 0; While i < x do Begin Y:=x+i; i:=i+10; End; Writeln(y:4); End. A. Y = 36 B. Y = 31 C. Y = 26 D. Y = 41 Câu 8: Trong NNLT pascal, cho đoạn chương trình sau: T:= 0; S:=0; While T>2 do Begin T:=T+1; S:=S+T; End; Writeln(S); Kết quả đưa ra màn hình là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho đoạn chương trình sau: If(a< >1) then x:=9 div a Else x:= -2013; Write(‘ x= ‘, x + 1); Khi cho a = 1 thì đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x bằng bao nhiêu? A. x = -2012. B. x = -2013; C. x = 9; D. x = 10; Câu 10. Cho khai báo mảng sau: Var A:array[-2..3] of real; Mảng trên gồm có số phần tử là: A. 6 B. 5 C. -2 D. 3 Câu 11. Hãy chọn khai báo đúng trong các khai báo mảng sau: A. Var A: Array[1..-1] of real; B. Var A:Array[-3..2] of integer; C. Var A: array[1.2 ..3.2] of real; D. Var A:array[1...5] of integer; Câu 12. Cho mảng B được khai báo như sau: Var B:array[1..10] of integer; Để in các phần tử của mảng B ra màn hình ta sử dụng đoạn chương trình: A. For i:=1 to 10 do write(B[i]:6); B. For i:=1 to 10 do Readln(a[i]); C. Write(a[i]); D. Readln(a[i]); Câu 13. Cho chương trình sau: Var B:array[1..5] of integer; X:integer; Begin X:=B[1]; For i:=2 to 5 do If X<B[i] then X:=B[i]; Writeln(X); End. Nếu mảng B nhập vào gồm các giá trị {12; 7; 25; 8; 15} Kết quả xuất ra màn hình là: A. 12 B. 25 C. 7 D.15   Câu 14. Cho chương trình sau: Var B:array[1..5] of integer; X:integer; Begin X:=B[1]; For i:=2 to 5 do If X>B[i] then X:=B[i]; Writeln(X); End. Nếu mảng B nhập vào gồm các giá trị {12; 7; 25; 8; 15} Kết quả xuất ra màn hình là: A. 12 B. 25 C. 7 D.15 Câu 15. Cho khai báo mảng sau: Var A:array[-2..3] of real; Nếu nhập vào mảng A gồm các phần tử {23; 18; 9; 25; 17; 6} Ta có A[0]= A. 6 B. 9 C. 25 D. 23 Câu 16. Mảng B gồm 20 phần tử số thực. Khai báo nào sau đây là đúng: A. Var B:array[-10..9] of real; B. Var B: array[1..20] of integer; C. Var B: array[1..20] of byte D. Var B: array[1..20] of char;

1 đáp án
40 lượt xem

Đề cương ôn tập câu lệnh lặp Câu 1: FOR i:=2 TO 9 DO Writeln(i); Số lần thực hiện của câu lệnh Writeln(i) là: A. 9 B. 11 C. 8 D. 7 Câu 2: S:=0; a:=6; While a<=8 do S:=S+a; Writeln(s); Giá trị của S được xuất ra là: A. 0 B. 21 C. 6 D. Không thực hiện được Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là từ khoá trong Pascal A. FOR B. WHILE C. WRITELN D. BEGIN Câu 4: S:=0; For a:=7 downto 6 do S:=S+a; Sau khi thực hiện câu lệnh trên giá trị của S= A. 12 B. 13 C. 14 D. 11 Câu 5: i:=0; T:=0; While T<=10 Do begin i:=i+2; T:=T+i; end; Write(T); Giá trị xuất ra màn hình là: A.A.12 B. 10 C. 30; D. chương trình bị treo; Câu 6. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; For a:= 5 to 7 do S:=S+2; Writeln(S); Readln; End. A.5 B. 6 C. 7 D. 12 Câu 7. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; For a:= 5 to 7 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.5 B. 18 C. 7 D. 12 Câu 8. Cho đoạn chương trình sau, kết quả đưa ra màn hình là: Var a,s:integer; Begin S:=3; a:=5; While a<4 Do begin S:=S+a; a:=a+1; end; Writeln(S); Readln; end. A.3 B. 4 c. 5 d. 6 Câu 9 . Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; a:=3; While S<8 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.8 B. 9 C. chương trình bị treo D.3 Câu 10: Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin S:=0; a:=3; While a<8 do S:=S+a; Writeln(S); Readln; End. A.8 B. chương trình bị treo C. 0 D.3 Câu 11. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s,n:integer; Begin N:=23547; S:=0; While N>0 do begin a:= N mod 10; N:=N div 10; S:=s+a; end; Writeln(S); Readln; End. A.0 B. 21 c. 23547 D. 12 Câu 12. Cho đoạn chương trình sau trong Pascal. Cho biết kết quả đưa ra màn hình: Var a,s:integer; Begin a:=3; S:=0; While a<14 do Begin If (a mod 3)=0 then S:=S+a; a:=a+1; End; Writeln(S); Readln; End. A.75 B. 17 C. 30 D. 0 Câu 13. Kết quả xuất ra màn hình như thế nào với đoạn chương trình sau: For a:=1 to 9 do If a mod 3 = 0 then write(a:2) A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. a a a C. 3 6 9 D. 1 2 3 4 5 Câu 14: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=10 Downto 1 Do Write(i :2); A. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 B. 10987654321 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. đưa ra 10 dấu cách Câu 15. Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình: For i:=1 to 12 do if i mod 2 = 0 then write( i+2:4); Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây? A.4 6 8 10 12 14 B. 2 4 6 8 10 12 14 C. 3 5 7 9 11 13 D. 14 Câu 16. Cho câu lệnh lặp sau: For i:=3 to 8 do writeln(i); số lần thực hiện của cấu trúc lặp For là A.5 B. 6 C. 7 D.8 Câu 17. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=0; For a:=2 to 2 do S:=S+a; Write(S); Readln; End. Giá trị xuất ra màn hình của đoạn chương trình trên là: A.0 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=0; For a:=2 to 2 do S:=S+a; End. Số lần lặp của câu lệnh For trên là: A.0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=1; For a:=2 to 5 do S:=S*a; Write(S); Readln; End. Kết quả xuất ra màn hình là: a.120 b. 2 c. 5 d. 1 Câu 20. Cho đoạn chương trình sau: Var s,a:integer; Begin S:=1; For a:=10 downto 5 do S:=S*2; Write(S); Readln; End. Kết quả xuất ra màn hình là: a.32 b. 10 c. 64 d. 2 Câu 21. Cho cấu trúc lặp : While M<>N DO If M>N then M:=M-N ELSE N:=N-M; Biểu thức điều kiện trong cấu trúc lặp trên là: A.M<>N B. M=N C. M>N D. M<N Câu 22. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Biến đếm là : A.a B. S C. I Câu 23. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Giá trị đầu của cấu trúc lặp For là: A.1 B. 2 C. 3 D.5 Câu 24. Cho cấu trúc lặp : S:=1; a:=3; For i:=2 to 5 do S:=S*a; Giá trị cuối của cấu trúc lặp For là: A.1 B. 2 C. 3 D.5

2 đáp án
44 lượt xem
2 đáp án
37 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem
2 đáp án
42 lượt xem

Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình C++, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? for(int i=10; i>=1;i--) cout<<i<<" "; A. Không đưa ra kết quả gì B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. Đưa ra 10 dấu cách Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình C++, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? T = 0 ; for(int i = 1;i<=n;i++) if ( (i % 3 == 0) or (i % 5 == 0) ) T = T + i ; A. Tính tổng các số chia hết cho cả 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến N ; B. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến N ; C. Tìm một ước số của số N ; D. Tính tổng các ước thực sự của N ; Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình C++, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp For có một lệnh con? A. for (int i = 1; i<=100; i++) ; a= a - 1 ; B. for (int i = 1;i<=100;i++) a= a - 1 C. for (int i = 1, i<=100, i++) a= a - 1 ; D. for (int i = 1; i<=100; i++) a= a - 1 ; Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình C++, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng với cấu trúc lặp For có nhiều lệnh con? A. for (int i = 1; i<=100;i++) { a = a - 1 ; b = a - c }; B. for ( int i = 1, i<=100,i++) { a = a - 1 ; b = a - c ; } C. for (int i = 1, i<=100, i++) a = a - 1 ; b = a - c ; D. for (int i = 1;i<=100;i++) { a = a - 1 ; b = a - c; } Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình C++, đoạn chương trình sau cho kết quả trên màn hình là gì với i là biến số nguyên? for (i=1;i<=100;i++) if (i % 9 == 0) cout<<i<<" "; A. 1 2 3 4 5 6 … 100 B. 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 C. 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 99 D. 91827364554637281 Câu 6: Ký hiệu được dùng để đặt các câu lệnh bên trong một vòn lặp? A. ( ) B. < > C. { } D. " " Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình C++, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì? for(i=10;i>0;i--) cout<<i<<" "; A. Đưa ra 10 dấu cách B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 D. Không đưa ra kết quả gì Câu 8: Số lần tối thiểu vòng lặp do-while sẽ thực hiện là bao nhiêu? A. 1 B. Không xác định C. 0 D. Không giới hạn

2 đáp án
36 lượt xem