• Lớp 10
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 1: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất . Sử dụng hệ soạn thảo văn bản Word ta có thể A. tạo văn bản mới B.sửa văn bản đã có ; C.mở nhiều văn bản đồng thời; D. cả A, B, C đều đúng Câu 2 _ Chức năng chính của Microsoft Word là gì ? A_ Tính toán và lập bảng biểu; B_ Soạn thảo văn bản; C_ tạo các tệp đồ họa; D_ Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3 _ Chọn câu đúng trong các câu sau : A_ Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu; B_ Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản; C_ Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảo văn bản chữ Việt; D_ Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước. Câu 4 _ Trong các lệnh ở bảng chọn File (của phần mềm Word) sau đây, lệnh nào cho phép chúng ta ghi nội dung tệp đang soạn thảo vào một tệp có tên mới ? A_ New…; B_ Save As…; C_ Save; D_ Print… Câu 5 _ Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản ? A_ Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn ; B_ Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn ; C_ Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn ; D_ Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa . Câu 6 _ Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn ? A_ Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản ; B_ Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản ; C_ Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản ; D_ Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự . Câu 7: Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng văn bản A_ Thay đổi phông chữ ; B_ Đổi kích thước trang giấy ; C_ Thay đổi khoảng cách giữc các dòng ; D_ Sửa lỗi chính tả . Câu 8 _ Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng trang của một văn bản ? A_ Đặt kích thước lề ; B_ Đổi kích thước trang giấy ; C_ Đặt khoảng cách thụt đầu dòng ; D_ Đặt hướng của giấy . Câu 9 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có: A_ Phần mềm soạn thảo văn bản ; B_ Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt; C_ Chương trình Vietkey; D_ Cả A và B

2 đáp án
30 lượt xem
2 đáp án
38 lượt xem
2 đáp án
36 lượt xem
2 đáp án
15 lượt xem
2 đáp án
40 lượt xem
2 đáp án
23 lượt xem
1 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem

Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : A. Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản C. A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode

2 đáp án
44 lượt xem

âu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện: A. Nhập văn bản. B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác. C. Lưu trữ và in văn bản. D. Các ý trên đều đúng. Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ. C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác. Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản. C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự. Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản? A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn. B. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn. C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn. D. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa. Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì ?: A. Nhập và lưu trữ văn bản. B. Sửa đổi văn bản C. Trình bày văn bản D. Cả A, B và C Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt? A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN? A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây: A. VietWare_X B. Unicode C. TCVN3_ABC D.VNI Win Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode A. VNI-Times B. .VnArial C. .VnTime D. Time New Roman Câu 11: Hệ soạn thảo văn bản là gì ? A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm công cụ D. Phần mềm đóng gói Câu 12 : Phần mềm phổ biến để soạn thảo văn bản là phần mềm gì? A. Microsoft Word B. Microsoft Excel C. Microsoft Powerpoint D. Microsoft Outlook Câu 13 : Sửa đổi văn bản là : Sửa đổi ký tự B. Sửa đổi cấu trúc văn bản A và B D. A hoặc B Câu 14 : Trình bày văn bản là : A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 15 : Màu sắc chữ thuộc định dạng nào ? A.Định dạng ký tự B. Định dạng đoạn văn C. Định dạng trang in D. Cả A, B, C đúng Câu 16 : Đơn vị nhỏ nhất tạo thành văn bản là : A. Dòng B. Ký tự C. Câu D. Từ Câu 17: Giữa các đoạn chỉ xuống dòng : A.bằng 1 lần nhấn Enter. B. bằng 1 lần nhấn dấu cách C. tự động xuống dòng D. A và B Câu 18 : Xử lí chữ việt trong môi trường máy tính bao gồm các công việc: A. Nhập văn bản Việt vào máy tính B. Lưu trữ, hiển thị văn bản chữ Việt C. In ấn văn bản chữ Việt D. Cả A, B, C đúng Câu 19 : Để gõ chữ Việt cần: A. Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt. B. Bộ phông chữ Việt. C. A và B đúng D. A và B sai. Câu 20 : Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là gì ? A. Telex và TCVN3 B. VNI và Unicode C. Telex và VNI D. TCVN3 và Unicode

2 đáp án
29 lượt xem

- Help Cho 5 sao + tlhn Câu 1: Trong chế độ ssbảng, để thêm cột vào bên trái vị trí con trỏ đang soạn thảo ta chọn lệnh nào sau đây? A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert/Columns to the left. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 2: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 3 Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003 C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu Câu 4: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là: A. Xóa tệp văn bản. B. Chèn kí hiệu đặc biệt. C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Tạo tệp văn bản mới. Câu 5: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 6: Khi kết thúc phiên làm việc với Word ta thực hiện: A. View – Exit B. Edit – Exit C. Windown – Exit D. File – Exit Câu 7: Trên màn hình Word thanh sau được gọi là: A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ vẽ C. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh bảng chọn Câu 8: Trong Word để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta chọn phần văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Copy B. Edit – Copy C. File – Cut D. Edit - Cut Câu 9: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 10: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm dọc ta chọn: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 11: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt Câu 12: Muốn thay đổi khoảng cách dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề đoạn văn bản ta chọn lệnh? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 13: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm, gạch chân? A. Ctrl+B B. Ctrl+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I Câu 14: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn: A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 15: Để in văn bản ta dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Nhấn nút Print trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các thao tác đã nêu Câu 16: Lệnh Insert- Page Numbers… dùng để làm gì? A. Ngắt trang B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê D. Xem trước khi in Câu 17: Để định dạng danh sách liệt kê bằng kí hiệu cho văn bản thì ta phải làm như thế nào? A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading C. Format – Bullets and Numbering – Bullets. D. Format – Borders and Shading – Page Borders. Câu 18: Để tạo danh mục từ viết tắt trong Microsoft Office Word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File - Print B. Chọn Tools - AutoCorectOption.. C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H D. Chọn Table - Insert Table… Câu 19. Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên trên vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 20. Trong chế độ bảng, để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện? A. Table- Split Cells. B. Tools- Split Cells. C.Table- Merge Cells. D. Tools- Merge Cells.

2 đáp án
30 lượt xem

Câu 1: Mạng máy tính bao gồm những thành phần nào: A. Các máy tính, các ổ cứng di động, các modem,thiết bị nhớ flash B. Máy vi tính, các sợi cáp, modem, máy in C. Các máy tính, các thiết bị mạng, các phần mềm thực hiện giao tiếp giữa các máy tính. D. Chỉ cần hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau. Câu 2: Nôi dung các gói tin bao gồm các thành phần nào: A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu độ dài, thông tin kiểm soát lỗi và các thông tin khắc phục khác B. Địa chỉ người nhận, tem thư, nội dung thư, hòm thư C. Địa chỉ gửi, địa chỉ nhận, tem thư, dịch vụ chuyển phát nhanh, kiểm soát lỗi và trả lại cho người gửi D. Tất cả đáp án trên đều sai Câu 3: Ai là chủ sở hữu mạng Internet: A. Mỹ B. Chủ tịch tập đoàn Intel C. Hội đồng về kiến trúc Internet D. Không ai là chủ sở hữu. Câu 4: Trong mô hình mạng, kết nối kiểu đường thẳng có ưu điểm gì A. Tốn ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ, mở rộng mô hình tương đối đơn giản. B. Một đoạn cáp hỏng thì không ảnh hưởng đến các máy khác trong mạng, tăng số lượng máy lên thì không ảnh hưởng đến tốc độ truyền. C. Dễ lắp đặt, khi có một đoạn cáp bị hỏng thì chỉ ảnh hưởng đến máy dùng đoạn cáp đó, mạng vẫn hoạt động bình thường D. Không gây xung đột giữa các máy, một đoạn cáp bị đứt hoặc hở, hư không ảnh hưởng đến các hoạt động của toàn bộ hệ thống mạng. Câu 5: Nhược điểm của mạng kết nối kiểu vòng: A. Các giao thức để truyền dữ liệu phức tạp, 1 máy hỏng sẽ ảnh hưởng đến toàn bộ mạng. B. Tốn nhiều cáp, tốc độ truyền dữ liệu không cao, 1 máy hỏng sẽ ảnh hướng tới toàn bộ mạng C. Khó lắp đặt, tốc độc truyền không cao, tốn nhiều cáp D. Tốn nhiều cáp, các giao thức tuyền dữ liệu phức tạp, tốc độc truyền không cao. Câu 6: Ưu điểm của mạng không dây là : A. Gọn nhẹ, sử dụng mọi lúc mọi nơi, không cần đăng kí dịch vụ B. Có thể triển khai mọi lúc mọi nơi, mọi thời điểm, không cần sử dụng các thiệt bị cồng kềnh, phức tạp như mạng có dây. C. Sử dụng sóng radio, song bức xạ, đường truyền nhanh, kết nối đơn giản D. Không cần card mạng, chỉ cần có laptop là có thể kết nối được internet. Câu 7: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet: A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet. B. Các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet. C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao. D. Tất cả đều đúng.

2 đáp án
81 lượt xem

Câu 1: Để xem văn bản trước khi in, thực hiện thao tác… A. File>Print>Print Priview B. File>Print>Print Preview C. File>Print Priview D. File>Print Preview Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản cho phép… A. nhập, lưu trữ và in ấn văn bản B. nhập, chỉnh sửa, in ấn và lưu trữ văn bản C. nhập, chỉnh sửa, định dạng và in ấn văn bản D. nhập, chỉnh sửa, in ấn văn bản Câu 3: Sắp xếp đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Từ - Kí tự - Câu - Đoạn B. Kí tự - Từ - Câu - Đoạn C. Đoạn - Kí tự - Câu - Từ D. Đoạn - Câu - Từ - Kí tự Câu 4: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác … A. Lưu tập tin B. Mở tập tin C. Tạo mới tập tin D. Lưu tập tin đã có với tên khác Câu 5: Để chọn (bôi đen) một dòng, ta thực hiện thao tác: đưa con trỏ chuột về đầu dòng và nhấp chuột … lần. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 6: Để thực hiện gộp nhiều ô thành một ô, thực hiện lệnh… A. nhấp phải chuột, chọn Merge Cells B. chọn Page Layout>Merge Cells C. nhấp trái chuột, chọn Merge Cells D. chọn Page Leyout>Merge Cells Câu 7: Để ngắt trang đoạn văn bản, thực hiện thao tác: A. Insert>Breaka>Page Break B. Inset>Break>Paga Break C. Insert>Breake>Page Break D. Insert>Break>Page Break Câu 8: Biểu tượng được sử dụng khi thực hiện thao tác … A. Lưu tập tin B. Tạo mới tập tin C. Mở tập tin D. Lưu tập tin đã có với tên khác Câu 9: Để in văn bản, dùng tổ hợp phím … A. Ctrl+V B. Ctrl+P C. Ctrl+I D. Ctrl+D Câu 10: Biểu tượng tương ứng với tổ hợp phím … A. Ctrl+D B. Ctrl+B C. Ctrl+I D. Ctrl+U

2 đáp án
32 lượt xem

Câu 1: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu? A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram) B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD,...) C. Bộ xử lý trung tâm D. Kết quả khác Câu 2: Hệ điều hành nào các chương trình phải được thực hiện lần lượt và chỉ 1 người được đăng nhập vào hệ thống? A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác Câu 3: Hệ điều hành nào mà nhiều chương trình được thực hiện cùng 1 lúc và nhiều người được đăng nhập vào hệ thống? A. Đa nhiệm 1 người dùng B. Đơn nhiệm 1 người dùng C. Đa nhiệm nhiều người dùng D. Kết quả khác Câu 4: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất khi nói về hệ điều hành A. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính D. Một phương án khác Câu 5: Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây: A. Chỉ bằng dòng lệnh (Command) B. Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu) C. Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu) D. Chỉ bằng "giọng nói" Câu 6: Tìm câu sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ điều hành: A. Hệ điều hành đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính B. Chức năng chính của hệ điều hành là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet C. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu D. Hệ điều hành Windows là hệ điều hành dùng cho máy tính cá nhân của hãng Microsoft

2 đáp án
114 lượt xem

Câu 1: Trong chế độ ssbảng, để thêm cột vào bên trái vị trí con trỏ đang soạn thảo ta chọn lệnh nào sau đây? A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert/Columns to the left. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 2: Để văn bản được nhất quán và hình thức hợp lý, khi soạn thảo các dấu ngắt câu được soạn như thế nào? A. Cách kí tự đứng trước nó và sau nó B. Sát vào kí tự đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung. C. Cách kí tự đứng trước nó và sát vào kí tự đứng ngay sau nó D. Sát vào kí tự đứng trước và đứng sau nó Câu 3 Trong các chương trình sau đây chương trình nào là hệ soạn thảo văn bản? A. Microft Office word 2003 B. Microft Office PowerPoint 2003 C. Microft Office Excel 2003 D. Tất cả các chương trình đã nêu Câu 4: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là: A. Xóa tệp văn bản. B. Chèn kí hiệu đặc biệt. C. Lưu tệp văn bản vào đĩa. D. Tạo tệp văn bản mới. Câu 5: Hệ soạn thảo thông thường còn có chức năng nào sau đây? A. Tìm kiếm và thay thế, gõ tắt B. Tạo bảng và thực hiện tính toán, sắp xếp dữ liệu trong bảng C. Chèn hình ảnh và kí tự đặc biệt vào văn bản D. Tất cả các chức năng đã nêu Câu 6: Khi kết thúc phiên làm việc với Word ta thực hiện: A. View – Exit B. Edit – Exit C. Windown – Exit D. File – Exit Câu 7: Trên màn hình Word thanh sau được gọi là: A. Thanh công cụ định dạng B. Thanh công cụ vẽ C. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh bảng chọn Câu 8: Trong Word để di chuyển một phần văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta chọn phần văn bản, sau đó thực hiện thao tác nào sau đây? A. File – Copy B. Edit – Copy C. File – Cut D. Edit - Cut Câu 9: Muốn thay đổi màu, cỡ, kiểu,… của kí tự dùng lệnh nào sau đây? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 10: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng nằm dọc ta chọn: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape Câu 11: Để gõ được chữ Việt có dấu trên máy tính cần có những gì? A. Bộ mã chữ Việt B. Bộ phông chữ Việt và phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt C. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt D. Bộ phông chữ Việt Câu 12: Muốn thay đổi khoảng cách dòng đầu tiên của đoạn văn bản so với lề đoạn văn bản ta chọn lệnh? A. Format - Font B. Format - Paragraph C. File - Page Setup D. Format - Bullets and Numbering Câu 13: Dùng tổ hợp phím nào sau đây để định dạng kí tự kiểu đậm, gạch chân? A. Ctrl+B B. Ctrl+B+U C. Ctrl+U D. Ctrl+B+I Câu 14: Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta chọn: A. Format - Font B. Format - Paragraph C. Format - Bullest and Numbering D. File - Page setup Câu 15: Để in văn bản ta dùng thao tác nào sau đây? A. Chọn File-Print B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P C. Nhấn nút Print trên thanh công cụ chuẩn D. Tất cả các thao tác đã nêu Câu 16: Lệnh Insert- Page Numbers… dùng để làm gì? A. Ngắt trang B. Đánh số trang C. Định dạng kiểu liệt kê D. Xem trước khi in Câu 17: Để định dạng danh sách liệt kê bằng kí hiệu cho văn bản thì ta phải làm như thế nào? A. Format – Borders and Shading – Borders. B. Format – Borders and Shading – Shading C. Format – Bullets and Numbering – Bullets. D. Format – Borders and Shading – Page Borders. Câu 18: Để tạo danh mục từ viết tắt trong Microsoft Office Word dùng cách nào sau đây? A. Chọn File - Print B. Chọn Tools - AutoCorectOption.. C. Nhấn tổ hợp Ctrl+H D. Chọn Table - Insert Table… Câu 19. Trong chế độ bảng, để thêm dòng vào bên trên vị trí con trỏ đang chọn ta thực hiện: A. Lệnh Format/Insert/Columns to the left. B. Lệnh Table/Insert/Rows above. C. Lệnh Table/Insert. D. Lệnh Table/Insert/Row below. Câu 20. Trong chế độ bảng, để tách một ô thành nhiều ô ta thực hiện? A. Table- Split Cells. B. Tools- Split Cells. C.Table- Merge Cells. D. Tools- Merge Cells.

2 đáp án
90 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem
2 đáp án
126 lượt xem