• Lớp 10
  • Tin Học
  • Mới nhất

Câu 12: cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp a. Truy cập vào trag Web có chứa hình ảnh không lành mạnh b. Truy cập vào máy của người khác c. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết d. Truy cập vào máy chủ Câu 13: Virus máy tính là: a. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím b. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus c. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy d. Chương trình máy tính có khả năng tử lây lăn nhằm phá hoại lấy cắp thông tin Câu 14: trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất a. Không dùng phần mềm có nguồn gốc rõ ràng b. Khi dùng lại đĩa mềm thì phải khởi động lại đĩa đó c. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính d. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì phải sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng Câu 15: nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây: a. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi b. Danh sách các máy truyền tin trung gian c. Thông tin kiểm soát lỗi d. Dữ liệu Câu 16: câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet: a. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu b. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú c. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/TP d. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kĩ thuật máy tính Câu 17: chọn câu đúng trong các câu sau đây: a. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet b. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ c. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết d. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung nó luôn được cập nhật đổi mới Câu 18:có thể kết nối Internet bằng cách nào a. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp b. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line) c. Sử dụng modem qua đường điện thoại d. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet Câu 19:các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào? a. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản b. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP c. Do sử dụng một loại ngôn ngữ là tiếng Anh d. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính Câu 20: web tĩnh là các web: a. Có nội dung không thay đổi b. Chỉ có một trang duy nhất c. Không có video hay ảnh động d. Không có các liên kết Câu 21: tìm phát biểu sai về mạng LAN a. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi( máy in, máy fax…) b. Gửi và nhận thư điện tử c. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp d. Không có phương án nào sai Câu 22: điền từ thích hợp vào o trống: lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi… và dùng chung… a. Thông tin, dữ liệu b. Dữ liệu, thiết bị c. Dữ liệu, tài nguyên d. Tài nguyên, thiết bị Câu 23: thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản a. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra b. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video… và các liên kết tới các siêu văn bản khác c. Là ngôn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng d. Tất cả các đáp án trên Câu 24: Web động là các trang web a. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ b. Có thể có nhiều video, ảnh động… c. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home page d. Không đáp án nào đúng giup em a !!

2 đáp án
49 lượt xem

I/ Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. Theo góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành: A. Internet và Lan B. Lan và Wan C. Wan và Internet D. Lan,Wan và Internet Câu 2. Điền vào chỗ trống phát biểu sau: Việc kết nối mạng máy tính là để trao đổi ..... và dùng chung ....... A. Dữ liệu, thiết bị B. Thông tin, dữ liệu C. Phần mềm, tài nguyên D. Thông tin, thiết bị Câu 3. Chọn phát biểu đúng về giao thức TCP/IP: A. Quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận B. Quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu C. Quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu D. Quy định về địa chỉ Câu 4. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng các loại sóng D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp Câu 5. Mạng Lan là ? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng toàn cầu D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 6. Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Vỉ mạng B. Hub C. Môđem D. Webcam Câu 7. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao nêu dưới đây: A. Dễ mở rộng mạng (thêm máy tính mới) C. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông B. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub D. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và kiểu vòng. Câu 8. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mọi chức năng của điểm truy cập không dây đều được tích hợp trong bộ định tuyến không dây. B. Wap dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây C. Wap cho phép kết nối mạng không dây với mạng có dây D. Kết nối không dây không cần có điểm truy cập wap. Câu 9. Mạng máy tính bao gồm mấy thành phần? A. Các máy tính; B. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau; C. Phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp giữa các máy tính. D. Cả A, B, C. Câu 10. Các yếu tố cần quan tâm khi thiết kế mạng: A. Địa điểm lắp đặt mạng, Khả năng tài chính. B. Số lượng máy tính tham gia mạng; C. Tốc độ truyền thông trong mạng; D. Tất cả các yếu tố trên. MN giúp em với ạ!

2 đáp án
86 lượt xem

Giải giúp em các câu tin học này giùm 1/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tính tổng của 2 số nguyên a và b A/ INPUT: a, b, c. OUPUT: tổng 2 số B/ INPUT: a, b. OUTPUT: hiệu 2 số C/ INPUT: a, b, c. OUTPUT: tổng 3 số D/ INPUT: a, b. OUTPUT: tổng 2 số 2/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: May 1 chiếc áo phông từ vải và chỉ. A/ INPUT: vải. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh B/ INPUT: chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh C/ INPUT: vải, chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh D/ INPUT: vải, chỉ, thợ may. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh 3/ Điền vào các chỗ trống: "Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần quan tâm đến 2 yếu tố: ... thông tin gì (...) và ... thông tin gì (...)". A/ cần lấy ra, input, đưa vào máy, output B/ đưa ra máy, input, cần lấy vào, output C/ đưa vào máy, output, cần lấy ra, input D/ đưa vào máy, input, cần lấy ra, output 4/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tìm số lớn nhất trong dãy 6 số nguyên bất kì. A/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. B/ INPUT: 16 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. C/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: 6 số đó. D/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số nhỏ nhất trong 6 số đó. 5/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Kiểm tra a là số chẵn hay số lẻ. A/ Không đáp án nào đúng B/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" hoặc "a là số lẻ". C/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn". D/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" và "a là số lẻ"

2 đáp án
17 lượt xem

Giải giúp em các câu tin học này giùm 1/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tính tổng của 2 số nguyên a và b A/ INPUT: a, b, c. OUPUT: tổng 2 số B/ INPUT: a, b. OUTPUT: hiệu 2 số C/ INPUT: a, b, c. OUTPUT: tổng 3 số D/ INPUT: a, b. OUTPUT: tổng 2 số 2/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: May 1 chiếc áo phông từ vải và chỉ. A/ INPUT: vải. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh B/ INPUT: chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh C/ INPUT: vải, chỉ. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh D/ INPUT: vải, chỉ, thợ may. OUTPUT: chiếc áo hoàn chỉnh 3/ Điền vào các chỗ trống: "Khi dùng máy tính giải bài toán, ta cần quan tâm đến 2 yếu tố: ... thông tin gì (...) và ... thông tin gì (...)". A/ cần lấy ra, input, đưa vào máy, output B/ đưa ra máy, input, cần lấy vào, output C/ đưa vào máy, output, cần lấy ra, input D/ đưa vào máy, input, cần lấy ra, output 4/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Tìm số lớn nhất trong dãy 6 số nguyên bất kì. A/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. B/ INPUT: 16 số nguyên bất kì. OUTPUT: số lớn nhất trong 6 số đó. C/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: 6 số đó. D/ INPUT: 6 số nguyên bất kì. OUTPUT: số nhỏ nhất trong 6 số đó. 5/ Tìm INPUT và OUTPUT của bài toán: Kiểm tra a là số chẵn hay số lẻ. A/ Không đáp án nào đúng B/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" hoặc "a là số lẻ". C/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn". D/ INPUT: a. OUTPUT: "a là số chẵn" và "a là số lẻ"

2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào? A. Dòng lệnh B. Bảng chọn C. Cả dòng lệnh và bảng chọn D. Không thuộc loại nào Câu 2: Đáp án nào sau đây không dùng để lưu văn bản vào đĩa: A. Chọn lệnh File --> Save B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S D. Nháy nút Save trên thanh công cụ chuẩn Câu 3: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt? A. Nhanh hơn B. Phải nhớ tổ hợp phím C. Cần phải mở bảng chọn tương ứng D. Cả A và B đúng Câu 4: Trong MS Word, để xóa phần văn bản được chọn và ghi và bộ nhớ đệm, ta dùng tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + X B. Ctrl + C C. Ctrl + V D. Ctrl + A Câu 5: Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl+ N là: A. Xóa tệp văn bản B. Chèn kí hiệu đặc biệt C. Lưu tệp văn bản vào đĩa D. Tạo tệp văn bản mới Câu 6: Khi kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện: A. View --> Exit B. Edit --> Exit C. File --> Exit D. Format --> Exit Câu 7: Muốn chọn toàn bộ văn bản thì ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + B B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + D Câu 8: Muốn dán một đoạn văn bản đã chọn vào nơi cần dán, ta dùng lệnh nào? A. File --> Paste B. View --> Paste C. Edit --> Paste D. Insert --> Paste Câu 9: Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta nhấn phím: A. Del B. Tab C. Caps Lock D. Insert

2 đáp án
97 lượt xem

Câu 10 _ Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt A_ ASCII B_ VNI C_ TCVN3 D_ Unicode Câu 11 _ Hiện nay chúng ta thường dùng cách nào để gõ văn bản tiếng Việt A_ Dùng bàn phím chuyên dụng cho tiếng Việt; B_ Dùng phần mềm soạn thảo chuyên dụng cho tiếng Việt; C_ Dùng phông chữ tiếng Việt TCVN; D_ Dùng bộ gõ tiếng Việt Câu 12 _ Hãy chọn phương án ghép đúng . Unicode là bộ mã A_ tiêu chuẩn Việt Nam; B_ bộ mã chuẩn quốc tế ; C_ bộ mã 32 bit; D_ bộ mã chứa cả các kí tự tượng hình. Câu 13 _ Trong các bộ phông chữ cho hệ điều hành Windows dưới đây, phông chữ nào không dùng mã TCVN3 ? A_ Arial B_ .VnTime C_ .VnArial D_ Cả A và C Câu 14 _ Câu nào đúng trong các câu sau : A_ Word là phần mềm ứng dụng; B_ Word là phần mềm hệ thống; C_ Word là phần mềm tiện ích. D_ Cả B, C . Câu 15 _ Chọn câu sai trong các câu dưới đây: A_ Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC; B_ Để kết thúc phiên làm việc với Word chọn File -> Close; C_ Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete; D_ Để lưu văn bản ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 16 _ Chọn câu sai trong các câu sau : A_ Tất cả các thuộc tính định dạng đoạn văn bản có thể được thiết đặt và thực hiện đồng thời; B_ Để định dạng một kí tự thực hiện các thao tác sau :i) Xác định kí tự đó;ii) Chọn thuộc tính cần định dạng. C_ Để định dạng một đoạn văn bản ta thực hiện các thao tác sau :i) Chọn thuộc tính định dạng trên thanh công cụ;ii) Xác định đoạn văn bản cần định dạng. D_ Muốn gỡ bỏ thuộc tính định dạng của một kí tự ta thực hiện :i) Chọn kí tự đó;ii) Chọn lại thuộc tính đã dùng để định dạng lần trước. Câu 17 _ Tìm câu đúng trong các câu dưới đây: A_ Giả sử từ được gõ vào ô Find What là “Tin - học” thì trong văn bản các từ sau đều bị bôi đen “Tin-học”, “TIN - HỌC”, “Tin - học”; B_ Chức năng thay thế chỉ cho phép thay một từ bằng một từ khác có cùng số lượng kí tự C_ Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ khác không nhất thiết phải có cùng số lượng kí tự . D_ Cả A, B đúng . Câu 18 _ Chọn câu phát biểu chính xác nhất trong những câu sau: A_ Định dạng danh sách không cho phép dùng kiểu kí tự in hoa A, B, C và kiểu số La Mã I, II, III,… B_ Việc chèn/xóa một hàng của bảng được thực hiện tương tự như chèn/xóa một dòng trong văn bản ; C_ Không có gì phân biệt khi dùng nút lệnh Print trên thanh công cụ và khi chọn File -> Print để in văn bản ; D_ Có thể thiết đặt chế độ in để in một hoặc vài trang của văn bản . Câu 19 _ Trong các câu sau, câu nào đúng ? A_ Không thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit -> Replace ; B_ Có thể tìm vị trí của một từ (hay cụm từ) trong văn bản bằng cách : Chọn lệnh Edit - > Find ; C_ Không thể tìm kiếm và thay thế một từ (hay một cụm từ) tiếng Việt (có dấu) ; D_ Khi tìm kiếm và thay thế từ (hay cụm từ) trong văn bản, Word luôn phân biệt chữ hoa với chữ thường . Câu 20: Để định dạng kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Format→Paragraph... B. File→ Bullets and Numbering... C. Format → Bullets and Numbering... D. File→Paragraph...

2 đáp án
77 lượt xem