• Lớp 10
  • Địa Lý
  • Mới nhất

giúp mk vs , mk sắp ktra học kì r . Làm ơn MN ơi ?????? Câu 1 : hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là : A . Không khí co lại , tỉ trọng giảm nên khí áp tăng . B . Không khí nở ra , tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C . Không khí co lại , tỉ trọng tăng lên khí áp tăng D . Không khí nở ra , tỉ trọng tăng lên khí áp tăng Câu 2 : khi nhiệt độ tăng lên sẽ dẫn đến khí áp : A . Tăng lên. B . Giảm đi C . Không tăng , không giảm D . Lúc tăng , lúc giảm Câu 3 : KM không khí chứa nhiều hơi nước thì phí áp giảm do nguyên nhân nào sau đây : A . Mật độ không khí dày đặc hơn B . Không khí ẩm nặng hơn không khí khô C . Một lít hơi nước nhẹ hơn một lít không khí khô ở cùng nhiệt độ D. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm Câu 4 : các đai khí áp có sự dịch chuyển theo vĩ độ như thế nào trong năm A . Tháng 1 dịch chuyển về phía Bắc , tháng 7 dịch chuyển về phía Nam B . Tháng 7 dịch chuyển về phía Bắc , tháng 1 dịch chuyển về phía Nam C . các đai áp thấp luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc D . Các đai áp thấp luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Nam Câu 5 : Sự dịch chuyển của các đai khí áp trên trái đất chủ yếu là do A . Sự thay đổi của độ ẩm không khí B . Sự thay đổi của hướng gió theo mùa C . Sự thay đổi của nhiệt độ giữa lục địa và đại dương D . Chuyển động biểu kiến của mặt trời trong năm Câu 6 : nhận xét nào sau đây ( KHÔNG ĐÚNG) về sự hình thành các trung tâm khí áp trên trái đất A . Vào mùa đông trên đại dương hình thành các trung tâm áp thấp B . Vào mùa đông trên lục địa hình thành các trung tâm áp thấp C . vào mùa hạ trên đại dương hình thành các trung tâm áp thấp D . vào mùa đông trên lục địa hình thành các trung tâm áp cao Câu 7 : gió mùa mùa đông ở khu vực Nam á và Đông Nam á có đặc điểm A . Thổi theo hướng Bắc , tính chất lạnh và khô B . Thổi theo hướng Đông Bắc , tính chất lạnh và khô C . Thổi theo hướng Bắc , tính chất lạnh và ẩm D . Thổi theo hướng Tây Bắc , tính chất lạnh và khô

2 đáp án
61 lượt xem
2 đáp án
19 lượt xem

Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng A. Gần 9,5 triệu km2. B. Trên 9,5 triệu km2. C. Gần 9,6 triệu km2. D. Trên 9,6 triệu km2. Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga. B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa. C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ. D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin. Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước. Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc. B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc. D. Chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng A. 6000 km. B. 7000 km. C. 8000 km. D. 9000 km. Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Hồng Công và Quảng Châu. D. Ma Cao và Thượng Hải.

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
22 lượt xem
2 đáp án
116 lượt xem
2 đáp án
35 lượt xem