Xác định lượng SO3 và lượng dung dịch H2SO4 49% cần lấy để pha thành 450 g dung dịch H2SO4 83,3% * Các bạn làm giúp mình bài này rồi chỉ mình cách làm nhá! Về chỗ khối lượng H2SO4 mình chưa hiểu sao lại có nhiều mH2SO4 ạ! Hướng dẫn chi tiết giúp mình cách giải ạ!
2 câu trả lời
* Lưu ý:
Có nhiều dạng $H_2SO_4$ (trước phản ứng, sau phản ứng...) nên $m_{H_2SO_4}$ cần kí hiệu khác biệt để phân biệt, ví dụ: khối lượng $H_2SO_4$ trong dd ban đầu ($m_{H_2SO_4(\text{ dd bđ})}$), $H_2SO_4$ sinh ra ($m_{H_2SO_4(\text{sinh ra})}$), $H_2SO_4$ tổng ($m_{H_2SO_4(\text{tổng})}$)
* Giải:
$m_{H_2SO_4\text{sau phản ứng}}=450.83,3\%=374,85g$
$SO_3+H_2O\to H_2SO_4$
Đặt $x$ là số mol $SO_3$, $y$ (g) là khối lượng dd $H_2SO_4$ $49\%$ cần lấy
$n_{H_2O\text{phản ứng}}=n_{H_2SO_4\text{sinh ra}}=n_{SO_3}=x(mol)$
Trong $y$ gam dd $H_2SO_4$ $49\%$ có $y.49\%=0,49y$ gam $H_2SO_4$ và $y-0,49y=0,51y$ gam $H_2O$
$\to$ điều kiện dư $H_2O$ sau phản ứng: $x<\dfrac{0,51y}{18}$ (*)
Ta có: $98x+0,49y=374,85$ (1)
Mặt khác: $m_{SO_3}+m_{dd H_2SO_4 49\%}=m_{dd H_2SO_4 83,3\%}$
$\to 80x+y=450$ (2)
Từ (1)(2) $\to x=2,625; y=240$ (thoả mãn (*) )
Vậy cần $2,625.80=210g$ $SO_3$ và $240g$ dd $H_2SO_4$ $49\%$
Giải thích các bước giải:
Trong $450g$ dung dịch $H2SO4$ 83,3% có:
Khối lượng $H2SO4$ là:
$mH2SO4=$ `(450.83,3)/(100)` $=374,85g$
⇒ $nH2SO4=$ `(374,85)/(98)` $=3,825mol$
PTPƯ: $SO3+H2O→H2SO4$
Gọi x là số mol của $SO3$, y là số mol của $H2SO4$ trong dung dịch $H2SO4$ 49%
$SO3+H2O→H2SO4$
x x → x (mol)
⇒ $x+y=nH2SO4$ 83,3%
⇒ $x+y=3,825$ (1)
Khối lượng của $H2SO4$ trong dung dịch $H2SO4$ 49% là 98y.
⇒ $mddH2SO4$ 49% = `(98y.100)/(49)` $=200y(gam)$
⇒ $mSO3+mddH2SO4$ 49% $=80x+200y=mdd$ sau phản ứng $=450(gam)$
⇒ $80x+200y=450$ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ $x=2,625mol$ ; $y=1,2mol$
Vậy khối lượng của $SO3$ là:
$mSO3=80.2,625=210(gam)$
Khối lượng của dung dịch $H2SO4$ 49% là:
$mddH2SO4$ 49% $=200.1,2=240(gam)$