VIII. Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one Question 29. To swim in the river is very exciting A. It is very exciting To swim in the river. B. It is very excited To swim in the river. C. It is very exciting swim in the river. D. It is very excited swimming in the river. Question 30. We can't make tea with cold water. A. Tea can't made with cold water. B. Fea can't be made with cold water. C. Tea can be made with cold water. D. Iea can't be make with cold water. Question 31. Mike started playing basketball 5 years ago. A. Mike is played basketball for 5 years. B. Mike have played basketball for 5 years. C. Mike has played basketball for 5 years. D. Mike has played basketball since 5 years. Question 32.I'm sorry. I can't help you. A. I wish I couldn't help you B. I wish I can help you. C. I wish I will help you D. I wish I could help you IX. Combine the two sentences with the given word(s) in brackets (1.0 point) Question 33. It rains. We stay at home and watch TV.(if) A. If it rain, we will stay at home and watch TV B. If it rain, we stay at home and watch TV. C. If it rains, we won't stay at home and watch TV. D. fit rains, we will stay at home and watch TV. Question 34. I am not a doctor. I can't save the child's life. (so). A. I am not a doctor, so I can't save the child's life. B. I am a doctor, so I can't save the child's life. C. I am not a doctor, so I can save the child's life. D. I am not doctor, so I can't save the child's life.
2 câu trả lời
29. a
→ It is + adj + to Vo
30. b
31. c
→ S + have/has + V3/_ed
32. d
→ S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
33. a
→ If + S+ Vs,es+.., will + V(nguyên thể)
34. a
VIII. Complete the sentence so that it has a similar meaning to the original one
`29`. ⇒ A. It is very exciting To swim in the river.
→ Cấu trúc: It is + adj + to Vo
→ Dịch nghĩa: Được bơi trên sông rất thú vị = Nó rất là thú vị khi dc bơi trên sông
`30`. ⇒ Tea can't be made with cold water.
→ Dịch nghĩa: Chúng ta ko thể pha trà bằng nước lạnh = Không thể pha trà bằng nước lạnh.
`31`. ⇒ C. Mike has played basketball for 5 years.
→ Công thức HTHT: S + have/has + V3/ed
→ Cấu trúc: For + Khoảng thời gian
→ Dùng has vì Mike là số ít
`32`. ⇒ D. I wish I could help you
→ Cấu trúc: I wish I could ..... : Tôi ước tôi có thể
→ Dùng could để diễn đạt mong muốn về một việc nào đó ở tương lai.
IX. Combine the two sentences with the given word(s) in brackets (1.0 point)
`33`. ⇒ If it rains, we will stay at home and watch TV.
→ Cấu trúc: If + S + V1(s/es), S + will/won't + Vo
→ Dùng will vì đề cho khẳng định ( Khẳng định nếu trời mưa tôi sẽ ở nhà xem tivi
`34`. ⇒ A. I am not a doctor, so I can't save the child's life.
→ Cấu trúc: So: vì thế, gt nguyên nhân cho vế trc nó ( trc dấu phẩy )
Chúc bạn học tốt !!!