Viết lại câu 1.How long is it since you saw Tom When 2.He's can't pass the examination He wishes 3.We can't go out beucause of heavy rain We wish 4.They often go to Vung Tau at the weekends They used 5.How long have you learnt French How long ago

2 câu trả lời

$1.$ When did you see Tom?

- When + did + S + V (Bare)?.

- see (v.): trông thấy.

$2.$ He wishes he could pass the examination.

$3.$ We wish we could go out.

- Câu $2 + 3:$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).

- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.

$4.$ They used to go to Vung Tau at the weekends.

- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại.

$5.$ How long ago did you learn French?

- How long ago + did + S + V (Bare)?

- learn (v.): học.

1. How long is it since you saw Tom?

-> When did you see Tom?

Cấu trúc: WH + did + S + Vnm?

2. He's can't pass the examination

-> He wishes he could pass the examination.

Cấu trúc: wish + S + VQKĐ

3. We can't go out because of heavy rain

-> We wish we could go out

Cấu trúc: wish + S + VQKĐ

4. They often go to Vung Tau at the weekends

-> They used to go to Vung Tau at the weekends.

Cấu trúc: used to + Vnm

5. How long have you learned French?

-> How long ago did you learn French?

Câu hỏi trong lớp Xem thêm