Viết form và signal của 1. Present simple 2. Present continoun 3. Past simple 4. Present perfect 5. Future simple

2 câu trả lời

1. Present simple

Form:

(+) S + V/ V(s/es) + Object…                

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

Chú thích: S (Subject): Chủ ngữV (Verb): Động từO (Object): Tân ngữ

  • Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh)

Signal:

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

Always, constantly: luôn luôn

Often: thường

Normally: thông thường

Usually: thường, thường lệ

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Seldom: hiếm khi, ít khi

Never: không bao giờ

On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

2.Present continuous 

Form:

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(?) Am/Is/Are + S + V-ing?

(wh-question) Wh + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Signal:

now: bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: lúc này

at present: hiện tại

at + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

LookWatch! (Nhìn kìa!)

Listen! (Hãy nghe này!)

Keep silent! (Hãy im lặng!)

Watch out! = Look out! (Coi chừng)

...

3. Simple past

Form:

Công thức thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”:

(+) S + was/ were +…

(-) S + was/ were + not + ...

(?) Was/ Were + S +…?

(Wh-question) : WH + was/ were + S (+ not) +…? 

Thì quá khứ đơn với động từ thường

(+) S + V2/ed +…

(-) S + did not + V (nguyên mẫu)

(?) Did + S + V (nguyên thể)?

(Wh) WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

Signal

Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).

Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn

4.Present perfect

Form

(+) S + have/ has + V3

(-) S + have/ has + not + V3

(?) Have/ has + S + V3?

(Wh ) Wh- + have/ has + S + V3?

Signal :

Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới

Already:rồi

Before:trước đây

Ever:đã từng

Never:chưa từng, không bao giờ

For + quãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)

Since + mốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)

Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

So far = Until now = Up to now = Up to the present:cho đến bây giờ

5.Future simple

Form

(+) S + will/shall + V ( nguyên mẫu )

(-) S + will/shall + not + V ( nguyên mẫu )

(?) Will/Shall + S + V ( nguên mẫu ) ?

(WH ) Wh + will/shall + S + V ( nguyên mẫu ) ?

Signal 

Tomorrow: Ngày mai, …

Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…

In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,...

                          MÌNH GỬI BẠN !~~          #TùngLâm2009

                                  XIN CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Ạ!!!!

                                      CHÚC BẠN HỌC TỐT~~~

1. Present simple (Thì hiện tại đơn)

`-` Form:

$(+)$ S + V(s/es)

$(-)$ S + don't/doesn't + V(nguyên thể)

$(?)$ Do/Does + S + V(nguyên thể)?

`+` don't `=` do not

`+` doesn't `=` does not

`-` Signal: always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), recently (gần đây), hardly (hầu như không), rarely (hiếm khi), never (không bao giờ), sometimes (thỉnh thoảng), once/ twice a day/ week/ month/ year/..., three times a week,...

2. Present continoun (Thì hiện tại tiếp diễn)

`-` Form:

$(+)$ S + am/is/are + V_ing

$(-)$ S + am/is/are + not + V_ing

$(?)$ Am/Is/Are + S + V_ing?

`+` is not `=` isn't

`+` are not `=` aren't

`-` Signal: now (bây giờ), right now, at the moment (ngay tại thời điểm này), at the time,...

3. Past simple (Thì quá khứ đơn)

`-` Form:

$(+)$ S + Ved/V2

$(-)$ S + didn't + V(nguyên thể)

$(?)$ Did + S + V(nguyên thể)?

`+` didn't `=` did not

`-` Signal: yesterday (hôm qua), this morning/ afternoon/ evening/..., last night (tối hôm trước), last year/ month/ week, in + năm, thời gian + ago,...

4. Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

`-` Form:

$(+)$ S + have/has + V(pp)

$(-)$ S + haven't/ hasn't + V(pp)

$(?)$ Have/Has + S + V(pp)?

`+` haven't `=` have not

`+` hasn't `=` has not

`-` Signal: just, already, yet, for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian,...

5. Future simple (Thì tương lai đơn)

`-` Form:

$(+)$ S + will + V(nguyên thể)

$(-)$ S + won't + V(nguyên thể)

$(?)$ Will + S + V(nguyên thể)?

`+` won't `=` will not

`-` Signal: tomorrow (ngày mai), next week/ month/ year, tonight (tối nay),...

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
1 lượt xem
2 đáp án
1 giờ trước