viết dạng đúng của từ trong ngoặc : 1_The candidates listed below have faied to satisfy the __________ . (EXAMINE) 2_Our visit to Ha Long Bay was great.It was such a (n) ___________experience. (FORGET) 3_He got weaker after he was operated__________. (SUCCESS) 4_French learners of English often________"ch"as"sh". (PRONUNCIATION) CHIA ĐỘNG TỪ : 1_He always________(borrow) our books and then he doesn't remember. 2_I_________(just/meet) Ann's husband .I met him at a party last night. 3_All the students have finished (paint)__________the pictures so far. 4_It í impossible______(finish)thí work in one week. giúp Linhhh voiiii:(((
1 câu trả lời
1. examination
Dịch: Các ứng cử viên được liệt kê dưới đây đã đủ khả năng để đáp ứng kỳ thi.
2. an unforgettable
Dịch: Chuyến thăm của chúng tôi đến Vịnh Hạ Long thật tuyệt, đó là một trải nghiệm khó quên.
3. unsuccessfully
Dịch: Anh ấy yếu hơn sau khi phẫu thuật không thành công.
4. pronounce
Dịch: Người Pháp học tiếng Anh thường phát âm "ch" là "sh".
CHIA ĐỘNG TỪ :
1. borrows
Tạm dịch: Anh ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó anh ấy không nhớ.
2. has just met
Tạm dịch: Tôi vừa gặp chồng của Ann. Tôi đã gặp anh ấy trong một bữa tiệc tối qua.
3. painting
Dịch: Tất cả các học sinh đã hoàn thành vẽ những bức tranh cho đến nay.
4. to finish
Tạm dịch: Không thể hoàn thành công việc này trong một tuần.
#HOCTOT
#socnaunho
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm