viet 5 cau ghep co cac tu: relaxed ; worried; stessed ; confident; delighted . 5 cau ,moi cau 1 tu

2 câu trả lời

1. He appeared relaxed and confident before the match. (anh ta xuất hiện đầy tự tin và thoải mái trước trận đấu.)

2. Doctors are worried about the possible spread of the disease. (Vị bác sĩ lo lắng về sự bùng phát của bệnh dịch có thể xảy ra.)

3. He was feeling very stressed and tired when thinking about the test. (anh ta lo lắng và mệt mỏi khi nghĩ về bài kiểm tra.)

4. She is confident to impress her audience. (Cô ấy tự tin gây ấn tượng tốt với người nghe.)

5. She was delighted with her new house. (Cô ấy hào hứng với ngôi nhà mới.)

trả lời

1. He appeared relaxed and confident before the match.

2. Doctors are worried about the possible spread of the disease.

3. He was feeling very stressed and tired when thinking about the test.

4. She is confident to impress her audience.

5. She was delighted with her new house.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm