VI. Rewrite each of the following sentences without changing meaning. 34. "Why don't you plan your trip for the coming autumn, Jim?" said Sarah. Sarah suggested that___________________________________________ 35. We can plant more trees along the roads to give more green to the hometown. More trees ___________________________________________________ 36. The last time she saw her mother was when she moved to France. She hasn’t ___________________________________________________ 37. She is tired now because she had to finish all her homework last night. She had to finish ______________________________________________. 38. Have you decided where to go on your holiday this summer? Have you made_______________________________________________? VII. Use the suggested words to write meaningful sentences. 39. My brother / wish / he / can/ speak English / fluent / as / the native speakers. _____________________________________________________________ 40. The Teacher’s Day / be / celebrated / November 20th/ Viet Nam/ every year/. _____________________________________________________________
2 câu trả lời
$34.$ Sarah suggested that Jim should plan his trip for the coming autumn.
- $S_{1}$ + suggest + (that) + $S_{2}$ + should + (not) + V (Bare).
- Dùng khi muốn đưa ra ý kiến, gợi ý hay đề xuất của chúng ta về việc ai đó nên làm gì.
$35.$ More trees can be planted along the roads by us to give more green to the hometown.
- Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Can): S + can + (not) + be + V (PII) + (by O).
$36.$ She hasn't seen her mother since she moved to France.
- The last time + S + V (-ed/ bất quy tắc) + was + time + ago = S + haven't/ hasn't + V3 + for/ since + time.
- "Thời gian của lần cuối cùng làm gì là từ + thời gian + trước ... = Đã không làm gì được một khoảng thời gian".
$37.$ She had to finish all her homework last night so she is tired now.
- So + S + V: Vì vậy ...
- Chỉ kết quả của hành động.
$38.$ Have you made up your mind where to go on your holiday this summer?
- decide = make up someone's mind (v.): quyết định.
$39.$ My brother wishes he could speak English as fluently as the native speakers.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$40.$ The Teacher's Day is celebrated on November 20th in Viet Nam every year.
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V (PII) + (by O).
34.Sarah suggested that Jim should plan his trip for the coming autums
⇒Cấu trúc suggested chia làm hai:
→S+suggest+Ving
→$S_{1}$ +suggest +(that)+$S_{2}$ +should+$V_{o}$
35.More trees could be planted along the roads to give more green to the hometown.
⇒Câu bị động của can
⇒S+could+be+V3/ed
36.She hasn't seen her mother since she moved to France.
⇒Theo công thức chuyển đổi của hai câu trên là :
→The last time S+$V_{2}$/ed+was+SV
→S+have/has+$V_{3}$/ed+since+SV
37.She had to finish all all her homework last night so she is tired now
⇒Dùng so thay cho because
⇒Cô ấy đang mệt bây giờ bởi vì cô ấy phải làm hết bài tập của cô ấy đêm qua.
→Cô ấy phải làm hết bài tập của cô ấy đêm qua vì vậy cô ấy đang mệt bây giờ.
38.Have you made decision where to go on your holiday this summer?
⇒ make decision=decide
→quyết định
39.My brother wishes he could speak Engl as fluenty as the native speakers.
→Vì My brother là ngôi thứ ba số ít
→wish thêm es
→Vì đuôi phía sau có as nên phải có as phía trc đi theo
→Sau động từ là trạng từ nên fluent→ fluenty
40.The Teacher’s Day is celeberated on November 20th in VN every year
→Chuyển be thành is
→Câu bị động dạng Htđ
→on + ngày tháng
→in+ nơi chốn