Unit4 - E.LANGUAGE FOCUS - Exercise 1.2.3 Giải thích giùm em luôn ạ
1 câu trả lời
Exercise 1. Complete each of the following sentences with an appropriate gerund of the verbs from the box.
(Hoàn thành mỗi câu sau với một danh động từ thích hợp của các động từ trong khung.) => tất cả V bài này chia V_ing hết
1. listening
2. bending
3. behaving
4. meeting
5. spending
6. waiting
7. starting
Exercise 2. Complete each of the following sentences with an appropriate present participle of the verbs from the box.
(Hoàn thành mỗi câu sau với một hiện tại phân từ thích hợp của các động từ trong khung.) => cả bài đều là V_ing
1. burning - rising
2. reading
3. lying
4. shopping
5. preparing
6. trying
7. modernizing
Exercise 3. Put the verbs in brackets into the perfect gerund or perfect participle.
(Chia động từ trong ngoặc ở dạng danh động từ V_ing hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)
1. I object to him having made private calls on the office phone.
2. Having been his own boss for such a long time, he found it hard to accept orders from another.
3. They denied having been there.
4. Having tied one end of the rope to his bed, he threw the other end out of the window.
5. Having read the instruction, he snatched up the fire extinguisher.
6. The children admitted having taken the money.
Tạm dịch:
1. Tôi phản đối việc anh ấy dùng điện thoại văn phòng vào mục đích cá nhân.
2. Đã tự làm chủ suốt một thời gian dài, anh ấy cảm thấy thật khó để chấp nhận lời ra lệnh từ người khác.
3. Họ phủ nhận việc đã ở đây.
4. Đã cột một đầu dây thừng vào chân giường, anh ấy ném đầu dây thừng còn lại qua cửa sổ.
5. Đã đọc xong hướng dẫn, anh ấy lấy nhanh bình chữa cháy.
6. Bọn trẻ thừa nhận việc đã lấy tiền.