Transformation 1. We must take measures to protect these endangered species or else they will disappear for ever. - If we __________________________________________. 2. I started to work in this reserve in 2010. - I have ___________________________________________ 3. He said to me, “The children have met their parents’ wishes.” - He ________________________________________________. 4. She climbs Mount Whitney very often although she is old. - In spite ____________________________________ 5. Heavy rain during the night has caused floods all over the country. - Because of _______________________________________. 6. They don’t dispose of fishing lines properly so many fish are trapped. - If _______________________________________________
2 câu trả lời
`1.` If we don't measure to protect these endangered species, they will disappear forever
`-` Điều kiện loại 1: If + S + V(HTĐ), S + will + V
`2.` I have worked in this reserve since 2010
`-` Thì HTHT: S + have/has + Vpp
`3.` He said to me said the children had met their parents' wishes.
`-` Cấu trúc: S + said/say/tell/told + to sb + that + S + V
`4.` In spite of being old, she climbs Mount Whitney very often
`-` Cấu trúc: In spite of + N/N phrase/V-ing + ..
`5.` Because of heavy rain during the night, heavy rain has caused floods all over the country
`-` Cấu trúc: Because of + N/ Nphrase/ V-ing, S + V + ...
`6.` If they disposed of fishing lines properly, so many fish wouldn't be trapped
`-` Điều kiện loại 2: If + S + Ved/Vc2, S + would + V-inf
$1.$ If we don't measure to protect these endangered species, they will disappear forever. (Nếu chúng ta không thực hiện các biện pháp để bảo vệ những loài có nguy cơ tuyệt chủng này, chúng sẽ biến mất vĩnh viễn).
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$2.$ I have worked in this reserve since $2010.$ (Tôi đã làm việc trong khu bảo tồn này kể từ năm $2010$).
- S + began/ started + to V/ V-ing + in + time = S + have/ has + V3 + since + time.
- "Bắt đầu làm gì từ năm bao nhiêu ... = Đã làm gì từ khi nào ...".
$3.$ He said to me said the children had met their parents' wishes. (Anh ta nói với tôi rằng bọn trẻ đã đáp ứng được mong muốn của cha mẹ chúng).
- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành $→$ Quá khứ hoàn thành.
$4.$ In spite of being old, she climbs Mount Whitney very often. (Mặc dù đã già nhưng bà vẫn rất thường xuyên leo núi Whitney).
- Despite/ In spite of + N/ N phrase/ V-ing = Although + S + V: Mặc dù ...
$5.$ Because of heavy rain during the night, heavy rain has caused floods all over the country. (Do mưa nhiều vào đêm, mưa lớn đã gây lũ lụt trên khắp cả nước).
$-$ Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
$6.$ If they disposed of fishing lines properly, so many fish would not be trapped. (Nếu họ bố trí dây câu đúng cách, rất nhiều cá sẽ không bị mắc bẫy).
- Câu điều kiện loại $II$: If + S + Thì quá khứ đơn , S + would/ could/ might + V (Bare).
+ Nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại.