Toàn trắc nhiệm thôi ae giúp mik vs Câu 1. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào? A. Châu Âu.​B. Châu Mĩ.​C. Châu Đại Dương.​ D. Châu Phi. Câu 2. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.​B. Ma-gien-lăng. C. David.​​D. Michel Owen. Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít.​B. Nê-grô-ít.​C. Môn-gô-lô-ít.​ D. Ôt-xtra-lô-it. Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào? A. Sang xâm chiếm thuộc địa.​B. Bị đưa sang làm nô lệ. C. Sang buôn bán.​​D. Đi thăm quan du lịch. Câu 6. Người Anh-điêng ở châu Mĩ sống chủ yếu bằng nghề gì? A. Săn bắn và trồng trọt.​B. Săn bắt và chăn nuôi. C. Chăn nuôi và trồng trọt.​D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực. Câu 7. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.​B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn. C. In-ca, Mai-an, sông Nin.​D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin. Câu 8. Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là sông nào? A. Sông Mixixipi.​B. Sông Amadon.​C. Sông Panama.​ D. Sông Ôrrinôcô. Câu 9. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở: A. phía Đông Bắc của châu Mĩ. B. dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ. C. phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ. D. phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ. Câu 10. Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích: A. tham gia các hoạt động kinh doanh. B. tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa. C. khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê. D. làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả. Câu 11. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu: A. Cận nhiệt đới.​B. Ôn đới.​C. Hoang mạc.​D. Hàn đới. Câu 12. Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình: A. 1.​B. 2.​C. 3.​D. 4. Câu 13. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây là: A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.​B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ. C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.​D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ. Câu 14. Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là: A. vùng núi cổ A-pa-lát.​B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e. C. đồng bằng Trung tâm.​D. khu vực phía Nam Hồ Lớn. Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng: A. đông – tây.​​B. bắc – nam.​ C. tây bắc – đông nam.​D. đông bắc – tây nam. Câu 16. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo: A. theo chiều bắc - nam.​B. theo chiều đông - tây. C. bắc - nam và đông - tây.​D. theo chiều đông – tây và độ cao. Câu 17. Kinh tuyến 1000T là ranh giới của: A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm. B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat. C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat. D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương. Câu 18. Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là: A. đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.​B. miền núi phía tây. C. ven biển Thái Bình Dương.​D. khu vực phía bắc Hồ Lớn. Câu 19. Theo sự phân hóa bắc nam khí hậu ở Bắc Mĩ gồm các kiểu là: A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa. B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới. C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới. D. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao. Câu 20. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do: A. địa hình.​B. vĩ độ.​C. hướng gió.​D. thảm thực vật. Câu 21. Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là: A. Alaxca và Bắc Canada.​B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ. C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.​D. Mê-hi-cô và Alaxca. Câu 22. Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắng liền với quá trình: A. Di dân.​B. Chiến tranh.​C. Công nghiệp hóa.​D. Tác động thiên tai. Câu 23. Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là: A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét. B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô. C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô. D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô. Câu 24. Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên: A. các khu công nghiệp tập trung.​B. hình thành các dải siêu đô thị. C. hình thành các vùng công nghiệp cao.​D. hình thành các khu ổ chuột. Câu 25. Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do: A. sự phát triển kinh tế.​B. sự phân hóa về tự nhiên. C. chính sách dân số.​​D. lịch sử khai thác lãnh thổ.

2 câu trả lời

Câu 1: B. Châu Mỹ

Câu 2: A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

Câu 3: A. Cri- xtop Cô-lôm-bô

Câu 4: C. Môn-gô-lô-ít

Câu 5: B. Bị đưa sang làm nô lệ.

Câu 6: A. Săn bắn và trồng trọt

Câu 7: A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch

Câu 8: ​B. Sông Amadon

Câu 9: B. dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.

Câu 10: C. khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

Câu 11: B. Ôn đới

Câu 12: C. 3

Câu 13: C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ

Câu 14: .​B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

Câu 15: B. bắc – nam.​

Câu 16: C. bắc - nam và đông - tây

Câu 17: A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

Câu 18: A. đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô

Câu 19: B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

Câu 20: A. địa hình.​

Câu 21: A. Alaxca và Bắc Canada.​

Câu 22: ​C. Công nghiệp hóa.​

Câu 23: A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

Câu 24: ​B. hình thành các dải siêu đô thị.

Câu 25: ​B. sự phân hóa về tự nhiên.

Câu 1. “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

A. Châu Âu.​

B. Châu Mĩ.​

C. Châu Đại Dương.​

D. Châu Phi.

Câu 2. Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

Câu 3. Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

A. Cri- xtop Cô-lôm-bô  Người khám phá Châu Mỹ Được biết đến như là 'người đã tìm ra Châu Mỹ', nhưng trên thực tế Columbus (1451-1506)

.​B. Ma-gien-lăng.

C. David.

​​D. Michel Owen.

Câu 4. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?

A. Ơ-rô-pê-ô-ít.

​B. Nê-grô-ít.​

C. Môn-gô-lô-ít.​  Trước khi Côm-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ, chủ nhân của châu Mĩ là người Anh điêng và người Ê-xki-mô thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it, họ là con cháu người châu Á di cư đến từ xa xưa. 

D. Ôt-xtra-lô-it.

Câu 5. Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa.​  Trong quá trình xâm chiến châu Mĩ, người da trắng đã tàn sát người Anh-điêng và cưỡng bức người da đen từ châu Phi sang làm nô lê, khai phá đất hoang, lập các đồn điền trồng bông, cao su, mía, cà phê,…

​B. Bị đưa sang làm nô lệ.

C. Sang buôn bán.

​​D. Đi thăm quan du lịch.

Câu 6. Người Anh-điêng ở châu Mĩ sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Săn bắn và trồng trọt.

​B. Săn bắt và chăn nuôi.

C. Chăn nuôi và trồng trọt.​

D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 7. Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại:

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.​

B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.

C. In-ca, Mai-an, sông Nin.

​D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.

Câu 8. Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở châu Mĩ là sông nào?

A. Sông Mixixipi.

​B. Sông Amadon.​

C. Sông Panama.​

D. Sông Ôrrinôcô.

Câu 9. Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở:

A. phía Đông Bắc của châu Mĩ.

B. dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.

C. phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.

D. phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.

Câu 10. Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:

A. tham gia các hoạt động kinh doanh.

B. tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.

C. khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.

D. làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.

Câu 11. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

​B. Ôn đới.​

C. Hoang mạc.

​D. Hàn đới.

Câu 12. Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1.

​B. 2.

​C. 3.

​D. 4.

Câu 13. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây là:

A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.​

B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.   (Mình không rõ nhé)

​D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 14. Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. vùng núi cổ A-pa-lát.

​B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. đồng bằng Trung tâm.

​D. khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 15. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. đông – tây.​​

B. bắc – nam.​

C. tây bắc – đông nam.

​D. đông bắc – tây nam.

Câu 16. Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:

A. theo chiều bắc - nam.​

B. theo chiều đông - tây.

C. bắc - nam và đông - tây.​

D. theo chiều đông – tây và độ cao.

Câu 17. Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:

A. dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.

B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.

C. dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.

D. dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 18. Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:

A. đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.

B. miền núi phía tây.

C. ven biển Thái Bình Dương.​

D. khu vực phía bắc Hồ Lớn.

Câu 19. Theo sự phân hóa bắc nam khí hậu ở Bắc Mĩ gồm các kiểu là:

A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 20. Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:

A. địa hình.​

B. vĩ độ.​

C. hướng gió.​

D. thảm thực vật.

21. A. Alaxca và Bắc Canada.

22.​ C. Công nghiệp hóa.

23. A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

24. ​B. hình thành các dải siêu đô thị.

25. B. sự phân hóa về tự nhiên.

                                                    (Chúc bạn học tốt)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm