Tìm `x` biết `|x - 2| + |x - 4| + |x - 6| = 4`
2 câu trả lời
Đáp án:
`x=4`
Giải thích các bước giải:
`\qquad |x-2|+|x-4|+|x-6|=4` `(1)`
Ta có:
`x-2=0=>x=2`
`x-4=0=>x=4`
`x-6=0=>x=6`
Bảng xét dấu giá trị tuyệt đối:
\begin{array}{|c|ccc|} \hline x&&&2&&4&&6&&\\\hline |x-2|&&-(x-2)&\ 0&x-2&\vert&x-2&\vert&x-2&\\\hline |x-4|&&-(x-4)&\vert &-(x-4)&0&x-4&\vert&x-4& \\\hline |x-6|&&-(x-6)&\vert &-(x-6)&\vert&-(x-6)&0&x-6\\ \hline \end{array}
Từ bảng xét dấu ta có các trường hợp sau:
+) `TH1: x<2`
`(1)=>-(x-2)-(x-4)-(x-6)=4`
`=> -x+2-x+4-x+6=4`
`=>-(x+x+x)=4-2-4-6`
`=> -3x= -8`
`=>x=8/ 3` (loại)
$\\$
+) `TH2: 2\le x<4`
`(1)=>x-2-(x-4)-(x-6)=4`
`=>x-2-x+4-x+6=4`
`=>x-x-x=4+2-4-6`
`=>-x=-4`
`=>x=4` (loại)
$\\$
+) `TH3: 4\le x<6`
`(1)=>x-2+x-4-(x-6)=4`
`=>x-2+x-4-x+6=4`
`=> x+x-x=4+2+4-6`
`=> x=4` (thỏa mãn)
$\\$
+) `TH4: x\ge 6`
`(1)=>x-2+x-4+x-6=4`
`=> x+x+x=4+2+4+6`
`=>3x=16`
`=>x={16}/3` (loại)
Vậy `x=4` thỏa mãn đề bài
______
Cách khác:
Ta có:
`\qquad |x-2|+|x-6|``=|x-2|+|6-x|`
`\ge |x-2+6-x|` (bất đẳng thức giá trị tuyệt đối)
`\ge 4`
Dấu "=" xảy ra khi: `(x-2)(6-x)\ge 0`
`=>`$\left[\begin{array}{l}\begin{cases}x-2\ge 0\\6-x\ge 0\end{cases}\\\begin{cases}x-2\le 0\\6-x\le 0\end{cases}\end{array}\right.$`=>`$\left[\begin{array}{l}\begin{cases}x\ge 2\\6\ge x\end{cases}\\\begin{cases}x\le 2\\6 \le x\end{cases}\ (loại)\end{array}\right.$`=> 2\le x\le 6`
Suy ra:
`\qquad |x-2|+|x-6|+|x-4|\ge 4+|x-4|`
Vì `|x-4|\ge 0` với mọi `x`
`=>|x-2|+|x-4|+|x-6|\ge 4`
Dấu "=" xảy ra khi:
$\begin{cases}2\le x\le 6\\|x-4|=0\end{cases}$`=>`$\begin{cases}2\le x\le 6\\x=4\ (thỏa mãn)\end{cases}$
Vậy `x=4` thỏa mãn đề bài
`text{Đáp án + Giải thích các bước giải}`
`text{Ta có:}`
`|x-2|+|x-6|=|x-2|+|6-x|`
Áp dụng bất đẳng thức `:|A|+|B|≥|A+B|,` ta có:
`|x-2|+|6-x|≥|x-2+6-x|=|4|=4`
Dấu `=` xẩy ra `⇔(x-2).(6-x)≥0`
Như vậy `:|x-2|+|x-4|+|6-x|≥4`
Để biểu thức bằng `4` thì $:\begin{cases} (x-2).(6-x)≥0\\|x-4|=0 \end{cases}$
$⇒\begin{cases} 2≤x≤6\\x=4 \end{cases}$
Vậy `x=4`