Tìm và sửa lỗi sai: She was waiting nervous in the waiting room for the interviewTÌM VÀ SỬA LỖI SAI1. She was waiting nervous in the waiting room for the interview giaiar thích giúp m nhá
2 câu trả lời
She was waiting nervous in the waiting room for the interview
->She was waiting nervously in the waiting room for the interview:Cô hồi hộp chờ đợi trong phòng chờ phỏng vấn
→waiting ở đây là động từ mà phía sau động từ không thể là tính từ
⇒nên từ nervous[adj]:phải chuyển thành nervously[adv]
`1.` She was waiting nervous in the waiting room for the interview.
nervous `->` nervously
`-` nervous (adj): lo lắng
`-` nervously (adv): một cách lo lắng
`-` Đi với động từ là một trạng từ.
(Trong câu có động từ "was waiting")
`-` Dịch: Cô đang hồi hộp chờ đợi trong phòng chờ phỏng vấn.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm