tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hiên ngang, đặt câu tìm 5 VD về từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ, đạt câu vs những từ ghép tìm đj
2 câu trả lời
a,
Từ đồng nghĩa với hiên ngang: dũng cảm, kiên cường, bất khuất,...
+ Đặt câu: đất nước Việt Nam kiên cường, bất khuất.
Từ trái nghĩa với hiên ngang: hèn nhát, hèn hạ,...
+ Đặt câu: Tên trộn này thật hèn nhát.
b,
Từ ghép đẳng lập: xe cộ, chợ búa, bánh kẹo, núi non, sông núi,...
+ Đặt câu: Ngoài đường, xe cộ tấp nập
Từ ghép chính phụ: bà ngoại, bánh rán, hoa hồng, hoa huệ, hoa ly,...
+ Đặt câu: Bông hoa hồng thật đẹp
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với "hiên ngang":
$\\-$ Đồng nghĩa với "hiên ngang": kiên cường, dũng cảm,....
$\\-$ Trái nghĩa với "hiên ngang": yếu đuối, yếu mềm,....
Đặt câu:
$\\-$ Dù có như thế nào, chúng ta phải kiên cường để vượt lên số phận.
$\\-$ Bạn ấy là người vô cùng dũng cảm.
$\\-$ Tôi thấy cô gái ấy là người yếu đuối.
$\\-$ Nếu chúng ta yếu mềm thì khó có thể thành công.
Tìm 5 ví dụ về từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ:
$\\-$ Từ ghép đẳng lập: quần áo, sách vở, bàn ghế, yêu thương, tươi tốt.
$\\-$ Từ ghép chính phụ: bàn ăn, ghế sô pha, sách giáo khoa, bút bi, vở bài tập.
Đặt câu:
Từ ghép đẳng lập:
$\\-$ Vào dịp Tết, em thường được bố mẹ mua quần áo mới.
$\\-$ Em đang chuẩn bị sách vở vào cặp.
$\\-$ Bàn ghế trong phòng được sắp sếp thật gọn gàng.
$\\-$ Mẹ là người yêu thương chúng em nhất.
$\\-$ Cây hoa trong vườn luôn tươi tốt.
Từ ghép chính phụ:
$\\-$ Bàn ăn nhà em luôn có bình hoa trên bàn.
$\\-$ Bố em đang ngồi trên ghế sô pha đọc báo.
$\\-$ Những bài học trong sách giáo khoa thật thú vị.
$\\-$ Cây bút bi của cậu đang ở trên bàn kìa.
$\\-$ Em và các bạn đang cùng nhau giải trong vở bài tập.
$^\circ$$~lala~$