tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hiên ngang, đặt câu tìm 5 VD về từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ, đạt câu vs những từ ghép tìm đj

2 câu trả lời

- Từ đồng nghĩa với hiên ngang: bất khuất , hiên ngang , kiên cường

+ Đất nước Việt Nam Bất khuất vĩ đại

- Từ đồng trái nghĩa với hiên ngang: chui lủi, trốn tránh

+ Tội phạm thường hay trốn tránh cảnh sát

- Từ ghép đẳng lập: xe cộ, bánh trái, ông bà, sông núi.

+ Ông bà tôi đã già nhưng vẫn khỏe

- Từ ghép chính phụ: bà ngoại, bà nội, bánh rán, bánh nếp, bút bi.

+ Bút bi em viết bài nhiều nên hết mực

tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với hiên ngang

* Đồng nghĩa với hiên ngang :

⇒ dũng cảm, bất khuất,...................

* Trái nghĩa với hiên ngang :

⇒ nhút nhát, rụt rè ,............................

tìm 5 VD về từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ, đạt câu vs những từ ghép tìm đj

* Từ ghép chính phụ: bà ngoại, bà nội, bánh rán, bánh nếp, bút bi.

Từ ghép đẳng lập: xe cộ, bánh trái, ông bà, sông núi.

Đặt câu:

-Bà ngoại là người em yêu kính nhất.

-Bà nội rất vui khi em được điểm mười.

-Món em yêu nhất là bánh rán.

-Món ăn đặc sắc của Việt Nam là bánh nếp.

-Bút bi đã hết mực.

-Đến Tết, trên bàn tràn ngập bánh trái.

-Em thường soạn sách vở trước khi đi học.

-Ông bà rất yêu quý em.

-Sông núi Việt Nam là một trong những cảnh đặc sắc của thiên nhiên.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm