Tìm lỗi sai và sửa lại (Các từ trong ngoặc là từ gạch chân) 1. I (found) (it) (wonderfully) to travel (abroad). 2. He (failed) (the exams) (because) his (laziness).

2 câu trả lời

`1.` wonderfully → wonderful 

`_` Công thức find + sth + adj ( tính từ ) - cảm thấy thứ gì như thế nào 

`_` Công thức thì quá khứ đơn khẳng định (+) S + V_ed\2 + O + time

`2.` because → because of 

`_` Công thức Because + S + V + O ... = Because of + V_ing \ N_pharse 

`_` Cấu trúc này nhằm chỉ một nguyên nhân - kết quả của sự việc nào đó 

`Khoa`

1. wonderfully → wonderful 

( CT : S + find + sth/sb + adj )

2. because  → because of

( Có his laziness là một cụm danh từ nên dùng because of , bởi vì sau because of là một danh từ hoặc cụm danh từ )

Câu hỏi trong lớp Xem thêm